Trang 1/2 Mã đề 401
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH HỌC Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401
I. TRC NGHIM: (7 điểm )
Câu 1. Nhân t sinh trưởng ca vi sinh vt có th là chất nào sau đây?
A. Hp cht phenol. B. Cht kháng sinh. C. Axit amin. D. Iôt.
Câu 2. vi sinh vt, enzim nào sau đây được s dụng để phân giải xenlulôzơ?
A. Nuclêaza. B. Xenlulaza. C. Lipaza. D. Prôtêaza.
Câu 3. Kết thúc quá trình gim phân II (diễn ra bình thường), mi tế bào con thu được có b nhim
sc th nào sau đây?
A. 2n (đơn). B. n (đơn). C. n (kép). D. 2n (kép).
u 4. Cho pơng tnh phn ng khi làm sa chua: Gluzơ X + Năng lượng (ít).
X là hp chất nào sau đây?
A. Axit béo. B. Axit lactic. C. Êtilic. D. Glucôzơ.
Câu 5. Trong quá tnh ni cy không ln tc, enzim cm ứng được nh thành pha nào sau đây?
A. Lũy thừa. B. Suy vong. C. Tim phát. D. Cân bng.
Câu 6. Vi khun lactic s dng glucôlàm nguồn năng lượng ngun cacbon ch yếu. Vy vi
khun lactic thuc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A. Quang t dưỡng. B. Hóa d dưỡng. C. Hóa t dưỡng. D. Quang d dưỡng.
Câu 7. Hình v bên mô t kì nào sau đây của quá trình gim phân?
A. Kì gia I.
B. Kì gia II.
C. Kì sau I.
D. Kì sau II.
Câu 8. Trong gim phân, các nhim sc th kép tp trung thành 1 hàng trên mt phẳng xích đạo
ca thoi vô sc là đặc điểm của kì nào sau đây?
A. Kì đu I. B. Kì đu II. C. Kì gia I. D. Kì gia II.
Câu 9. Trong nuôi cy không liên tc, s sinh trưởng ca qun th vi khun gm các pha:
I. Pha suy vong. II. Pha tim phát. III. Pha lũy thừa. IV. Pha cân bng.
Các pha trên din ra theo th t đúng là:
A. II → IV → I → III. B. I → IV → II → III.
C. II → III → IV → I. D. I → II → III → IV.
Câu 10. Trong môi trưng nuôi cy không liên tc có đặc điểm nào sau đây?
A. Chất dinh dưỡng được b sung thêm.
B. Qun th vi sinh vt luôn sinh trưng liên tc.
C. Cht thải không đưc loi b.
D. Mt đ vi sinh vt luôn ổn định.
Câu 11. Vi sinh vt s dng nguồn năng lượng chất (NH4+,NO2-...) ngun cacbon ch
yếu là CO2 thuc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A. Quang d dưỡng. B. Quang t dưỡng. C. Hóa d dưỡng. D. Hóa t dưỡng.
Câu 12. Gim phân là hình thc phân bào xy ra tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dc chín. B. Hp t.
C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục sơ khai.
Câu 13. Thc phẩm nào sau đây được sn xut bng cách s dng vi sinh vt phân gii prôtêin?
A. u êtilic. B. Dưa cải chua. C. Giấm ăn. D. c mm.
Trang 2/2 Mã đề 401
Câu 14. Hình thức nào sau đây không phi là hình thc sinh sn vi sinh vt nhân ?
A. Ny chi. B. Ngoi bào t.
C. Phân đôi. D. Ni bào t.
Câu 15. Trong quá trình lên men vi sinh vt, cht nhn electron cui cùng là
A. NO3-. B. O2. C. các phân t hữu cơ. D. các hp chất vô cơ.
Câu 16. Theo thuyết, trong nguyên phân các nhim sc th kép co xon cực đại tp trung
thành mt hàng trên mt phẳng xích đạo ca thoi vô sc là đặc đim ca kì nào sau đây?
A. Kì gia. B. Kì đu. C. Kì sau. D. Kì cui.
Câu 17. Căn cứ vào yếu t nào sau đây ngưi ta chia vi sinh vt thành các nhóm: vi sinh vật ưa
lnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt và vi sinh vật ưa siêu nhiệt?
A. Độ pH. B. Độ m. C. Nhit đ. D. Ánh sáng.
Câu 18. Chất nào sau đây được s dụng để c chế s sinh trưng ca vi sinh vt?
A. Prôtêin. B. Lipit. C. Cloramin. D. Cacbohiđrat.
Câu 19. Vi sinh vt khuyết dưng là vi sinh vt
A. không t tng hợp được tt c các chất dinh dưỡng.
B. t tng hợp được các nhân t sinh trưởng.
C. không t tng hợp được các nhân t sinh trưởng.
D. t tng hợp được tt c các chất dinh dưỡng.
Câu 20. Đơn phân nào sau đây tham gia tổng hp nên phân t prôtêin vi sinh vt?
A. Glucôzơ. B. Axit amin. C. Nuclêôtit. D. Mônôsaccarit.
Câu 21. S sinh trưởng ca qun th vi sinh vt trong nuôi cy liên tc không tri qua nhng pha
nào sau đây?
A. Pha cân bng và pha suy vong. B. Pha cân bằng và pha lũy thừa.
C. Pha tim phát và pha cân bng. D. Pha tim phát và pha suy vong.
II. T LUN ( 3 điểm )
Câu 1: (2,0 điểm)
Da vào hình bên v chu kì tế bào, hãy:
a. Chú thích các hiu I, II, a, b, c v các
giai đoạn ca chu kì tế bào.
b. Xác định s ng và trng thái nhim sc
th ca mt tế bào giai đoạn (a). Biết rng
các giai đoạn trong chu ca tế bào din ra
bình thường tế bào y b nhim sc
th 2n = 20.
Câu 2: (1,0 điểm)
vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của chúng
20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 15 thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một
thời gian tạo ra 960 thể thế hệ cuối ng. Biết rằng các thể y sinh trưởng với tốc độ như
nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 960 cá thể?
------------ HẾT -------------
Trang 1/3
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đáp án có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC LỚP 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mã đề
Câu
401
402
403
404
405
406
407
408
1
C
B
A
A
A
D
D
C
2
B
C
B
B
B
C
A
A
3
B
D
A
A
D
A
C
B
4
B
A
A
C
C
D
B
D
5
C
B
A
D
A
B
B
D
6
B
A
A
D
D
C
C
B
7
A
D
A
C
D
C
B
D
8
D
A
C
C
B
B
D
D
9
C
B
B
A
B
A
B
D
10
C
A
C
C
A
A
A
A
11
D
D
C
C
B
A
B
A
12
A
C
A
C
B
A
A
A
13
D
B
B
C
D
D
C
B
14
D
B
C
A
B
C
A
C
15
C
D
A
A
C
C
C
D
16
A
B
D
C
B
A
A
A
17
C
A
B
C
D
C
A
A
18
C
D
D
B
C
D
B
D
19
C
A
B
B
C
C
A
B
20
B
B
C
C
C
D
B
A
21
D
B
A
A
D
B
B
C
Trang 2/3
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 401, 403, 405, 407.
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. Cthích các kí hiệu về các giai đoạn của chu kì tế bàonh bên.
I: Nguyên phân;
II: Kì trung gian;
a: Pha G2;
b: Pha G1;
c: Pha S. Mỗi ý đúng 0,3 điểm.
1,5
b. Xác định số lượng trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào
giai đoạn (a). Biết rằng c giai đoạn trong chu của tế bào này
diễn ra bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20.
Giải: Giai đoạn (a): số lượng NST là 2n =20, trạng thái kép.
0,5
Câu 2
(1 điểm)
vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời
gian thế hệ (g) của chúng 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm
15 thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo
ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng c cá thể này sinh trưởng
với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
Giải: Gi No là s lượng tế o của qun thể vi sinh vật ban đầu.
Nt số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian t, n là số
lần phân chia ca vi sinh vật sau thời gian t.
g là thời gian thế hệ của vi sinh vật đang xét.
Số lượng vi khuẩn sau thời gian t là: Nt = No.2n.
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên là:
Ta có: 960 = 15. 2n
Suy ra 2n = = 64 → n = 6.
Vậy số lần phân chia của vi khuẩn là 6 lần.
0,5
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 960 cá thể.
Giải: Thời gian để tạo ra 960 cá thể là:
Ta có n= ↔ 6 =
Suy ra t = 6 x 20 = 120 phút.
Vậy sau 120 phút nhóm vi khuẩn E.coli này gồm 15 thể được nuôi
cấy trong điều kiện tối ưu thì sẽ tạo ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng.
0,5
Trang 3/3
MÃ ĐỀ 402, 404, 406, 408.
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. Hãy quan sát và chú thích các kí hiệu về các giai đoạn của chu tế
bào ở hình bên.
I: Kì trung gian;
II: Nguyên phân;
a: Pha G1;
b: Pha S;
c: Pha G2.
Mỗi ý đúng 0,3 điểm.
1,5
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào ở giai
đoạn (c). Biết rằng các giai đoạn trong chu kỳ của tế bào này xảy ra
bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.
Giải: Giai đoạn c: số lượng NST là 2n = 14, trạng thái kép.
0,5
Câu 2
(1 điểm)
vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời
gian thế hệ (g) của chúng 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm
10 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo ra
1280 thể thế hệ cuối cùng. Biết rằng các thể này sinh trưởng
với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
Giải: Gọi No số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật ban đầu.
Nt slượng tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian t, n số
lần phân chia ca vi sinh vật sau thời gian t.
g là thời gian thế hệ của vi sinh vật đang xét.
Số lượng vi khuẩn sau thời gian t là: Nt = No.2n.
Số lần phân chia của nhóm tế bào trên là:
Ta có: 1280 = 10. 2n
Suy ra 2n = = 128 → n = 7.
Vậy số lần phân chia của vi khuẩn là 7 lần.
0,5
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 1280 cá thể.
Giải: Thời gian để tạo ra 1280 cá thể là:
Ta có n= ↔ 7 =
Suy ra t = 7 x 20 = 140 phút.
Vậy sau 140 phút nhóm vi khuẩn E.coli này gồm 10 thể được nuôi
cấy trong điều kiện tối ưu thì sẽ tạo ra 1280 cá thể ở thế hệ cuối cùng.
0,5
---------------HẾT---------------