TRƯỜNG PTDTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TIẾT 52: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
MÔN: SINH HỌC 11–Ban cơ bản
Năm học: 2022–2023
Thời gian: 45 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo.
Mã đề: 003
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án
Câu 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21
Đáp án
Câu 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
Câu 1. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
A. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo
thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
B. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
C. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và
nội nhũ.
D. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và với nhân của giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp
tử.
Câu 2. Trùng roi có hình thức sinh sản:
A. Phân mảnh. B. Nảy chồi. C. Trinh sinh. D. Phân đôi.
Câu 3. Thể vàng sản sinh ra hoocmôn:
A. Prôgestêrôn. B. LH. C. FSH. D. GnRH
Câu 4. Ví dụ nào sau đây là biện pháp sử dụng hoocmôn làm thay đổi số con?
A. Ép nhẹ lên bụng cá đã thành thục sinh dục để trứng chín tràn vào một cái đĩa rồi rót nhẹ tinh dịch lên
trên. Sau đó dùng lông gà đảo nhẹ để trứng được thụ tinh.
B. Khi hợp tử đang phân chia, người ta dùng kĩ thuật để tách rời các tế bào con ra khỏi hợp tử. Mỗi tế bào
sẽ được nuôi dưỡng và phát triển thành một phôi mới.
C. Tiêm dịch chiết từ tuyến dưới não của các loài cá khác cho cá mè, cá trắm cỏ làm cho trứng chín hàng
loạt.
D. Tăng cường thời gian chiếu sáng đối với gà nuôi làm cho gà có thể đẻ 2 trứng trong 1 ngày.
Câu 5. Bộ nhiễm sắc thể của ong mật là 2n=32. Số NST của ong đực là:
A. 32. B. 16. C. 24. D. 64.
Câu 6. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về nuôi cấy mô tế bào thực vật?
A. Dựa trên tính toàn năng của tế bào.
B. Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt.
C. Sản xuất ra các giống cây sạch bệnh.
D. Có thể nhân nhanh các giống cây.
Trang 1/6 - Mã đề 003
Câu 7. Một củ khoai tây ở trong đất sẽ nảy ra mầm cành, lá rồi phát triển thành một cây khoai tây mới. Đây
là hình thức sinh sản vô tính bằng cơ quan sinh dưỡng là:
A. Lá. B. Rễ. C. Quả. D. Thân.
Câu 8. Thụ tinh ở ếch và ở rắn là hình thức thụ tinh nào?
A. Cả hai đều là thụ tinh trong, vì ở ếch có sự bắt cặp còn ở rắn có quá trình giao phối.
B. Ở ếch là thụ tinh ngoài, ở rắn là thụ tinh trong.
C. Cả hai đều là thụ tinh ngoài, vì cả hai đều đẻ trứng.
D. Ở ếch là thụ tinh trong, ở rắn là thụ tinh ngoài.
Câu 9. Hình thức sinh sản nảy chồi gặp ở nhóm động vật:
A. Bọt biển, giun dẹp. B. Nguyên sinh.
C. Ruột khoang, giun dẹp. D. Bọt biển, ruột khoang.
Câu 10. Tác động nào sau đây không phải là hoạt động của hoocmôn prôgestêrôn và ơstrôgen?
A. Giữ ổn định niêm mạc tử cung.
B. Làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng.
C. Ức chế giảm tiết các hoocmôn GnRH, FSH, LH.
D. Kích thích làm dày niêm mạc tử cung.
Câu 11. Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc non ăn nhiều thức ăn hơn để chúng có thể sinh
trưởng và phát triển bình thường?
A. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ để cung cấp năng lượng cho sự phát triển bộ xương -
hệ cơ.
B. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá gây mất nhiều nhiệt, nếu không tăng khẩu phần ăn sẽ làm
chậm quá trình sinh trưởng.
C. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá ăn nhiều mới đủ năng lượng để chống rét.
D. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ chất để phát triển bộ xương do ít ánh sáng.
Câu 12. Đối với cây ăn quả lâu năm, người ta thường nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì :
A. Cây con sẽ rút ngắn được thời gian sinh trưởng, thu hoạch sớm và biết trước được đặc tính của quả.
B. Hệ số nhân giống cao hơn giâm cành.
C. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng và làm xuất hiện nhiều tính trạng tốt.
D. Muốn cải biến kiểu gen của cây mẹ, tăng năng suất và chất lượng cây giống.
Câu 13. Ý nào không đúng khi nói về hạt?
A. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
B. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
C. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
D. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
Câu 14. Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người?
A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
Câu 15. Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Câu 16. Ở một trại gà sau một đợt sinh sản người ta thu về 150 gà con. Tính số trứng đã tham gia thụ tinh
trong đợt sinh sản này, biết tỉ lệ nở của hợp tử là 60%.
A. 150 trứng. B. 600 trứng. C. 250 trứng. D. 125 trứng.
Câu 17. Một vài loài cá và bò sát đẻ con, nhưng có điểm đặc biệt là:
A. Con non không được chăm sóc, bảo vệ.
B. Con non được chăm sóc, bảo vệ.
C. Chất dinh dưỡng cung cấp cho phôi được lấy từ noãn hoàng.
D. Chất dinh dưỡng cung cấp cho phôi được lấy từ máu mẹ qua nhau thai.
Câu 18. Người ta đã nuôi cấy da người để chữa cho các bệnh nhân bị bỏng da. Đây là hình thức:
A. Sinh sản nảy chồi. B. Nhân bản vô tính.
Trang 2/6 - Mã đề 003
C. Sinh sản phân mảnh. D. Nuôi mô sống.
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng khi giải thích: Hằng ngày, phụ nữ uống viên thuốc tránh thai (chứa
prôgestêrôn hoặc prôgestêrôn + ơstrôgen) có thể tránh được mang thai?
A. Nồng độ các hoocmôn GnRH, FSH và LH giảm nên trứng không chín và không rụng.
B. Uống thuốc tránh thai hàng ngày làm nồng độ các hoocmôn này trong máu cao gây ức chế lên tuyến
yên và vùng dưới đồi.
C. Vùng dưới đồi giảm tiết GnRH và tuyến yên giảm tiết FSH và LH.
D. Diệt tinh trùng khi chúng có mặt ở tử cung.
Câu 20. Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật, thiếu prôtêin động vật sẽ chậm lớn và gầy yếu, dễ mắc
bệnh. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố?
A. Ánh sáng. B. Thức ăn. C. Nhiệt độ. D. Độ ẩm.
Câu 21. Khi nồng độ testôstêron trong máu cao có tác dụng
A. kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
C. ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
D. gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
Câu 22. Đặc điểm nào dưới đây không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực
vật?
A. Hình thức sinh sản phổ biến.
B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
Câu 23. Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính ở động vật là
A. có nhiều cá thể cùng tham gia vào cơ chế sinh sản.
B. số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
C. tạo ra nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
D. cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
Câu 24. Điều nào sau đây không đúng khi nói về sự giống nhau giữa 2 hình thức sinh sản nảy chồi và
phân mảnh ở động vật?
A. Đều dựa trên cơ chế nguyên phân để tạo ra thế hệ mới.
B. Cá thể con sinh ra qua nhiều lần nguyên phân từ tế bào của cá thể mẹ.
C. Các cá thể con đều mang vật chất di truyền giống nhau và giống cá thể mẹ.
D. Toàn bộ cơ thể của cá thể mẹ đã trở thành các cá thể con.
Câu 25. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái xảy ra chủ yếu ở
A. hầu hết các động vật không xương sống.
B. chân khớp, ruột khoang, giáp xác.
C. tất cả các loài động vật có xương sống và không xương sống.
D. hầu hết các động vật có xương sống.
Câu 26. Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
A. sự kết hợp 2 nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân
nội nhũ
B. sự kết hợp nhân của 2 tinh tử với trứng trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội.
C. sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội.
D. sự kết hợp 2 bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử.
Câu 27. Kết quả của sinh trưởng sơ cấp ở thực vật 2 lá mầm là
A. làm cho lóng dài ra. B. làm cho thân và rễ dài ra.
C. tạo mạch rây và mạch gỗ thứ cấp. D. tạo biểu bì và tầng sinh mạch.
Câu 28. Ở giai đoạn trẻ em khi tuyến giáp tiết thiếu hoocmôn tiroxin sẽ làm cho trẻ em
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển.
B. phát triển thành người khổng lồ.
C. trí tuệ phát triển nhanh.
D. phát triển bình thường.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1(1.0 điểm):
Trang 3/6 - Mã đề 003
Nêu đặc điểm của hình thức thụ tinh trong và thụ tinh ngoài ở động vật. Các loài động vật sống trên
cạn có hình thức thụ tinh ngoài không? Vì sao?
Câu 2(1.0 điểm):
Hoocmôn sinh trưởng hoocmôn tirôxin vai trò như thế nào đối với sinh trưởng phát triển
động vật xương sống? Tại sao thiếu iôt trong thức ăn nước uống, động vật non trẻ em chậm hoặc
ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp?
Câu 3(1.0 điểm):
Hãy nêu vai trò của quả đối với sự phát triển của thực vật và đời sống con người.
BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...............................................................................................................
………...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................………………………………….
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...........................................................................
……………………………………………………………….
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Trang 4/6 - Mã đề 003
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
………...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........
………...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........
………...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.............................................................
….............................................................................................................................................................
Trang 5/6 - Mã đề 003