SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI T
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN:SINH HỌC 11
NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề 112
Họ và tên: .................................................................Lớp:
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU- 7 ĐIỂM)
Câu 1: Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật là:
A. Sinh sản bào tử, sinh sản bằng thân củ B. Sinh sản bào tử, sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản bào tử, sinh sản bằng thân rễ D. Sinh sản sinh dưỡng, sinh sản bằng thân củ
Câu 2: Nhân tố bên ngoài nào ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng phát triển của cả
động vật và con người?
A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Thức ăn.
Câu 3: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người?
A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
B. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
Câu 4. Điều không đúng với axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh là
A. axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chùy xináp
B. axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin
C. axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xináp và được tái tổng hợp thành axêtincôlin
D. axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp
Câu 5: Khi nói về ưu điểm của mang thai và sinh con ở thú so với đẻ trứng ở các động vật khác, có bao
nhiêu phát biếu dưới đây đúng?
1. Thai nhi không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
Mã đề 112- Trang 1/4
2. Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ cho thai lớn nên thai phát triển tốt trong bụng mẹ.
3. Thai nhi được mẹ bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù, tác nhân môi trường.
4. Các chất dinh dưỡng cung cấp cho thai nhi đã được cơ thể mẹ chuẩn bị sẵn trong khối noãn hoàng.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6: Hình thức và mức độ phản ứng được quyết định bởi?
A. Dây thần kinh B. Hệ thần kinh C. Cơ hoặc tuyến D. thụ quan
Câu 7: Thực vật nào dưới đây sinh sản bằng bào tử?
A. Thực vật có hoa, rêu. B. Dương xỉ, thực vật có hoa.
C. Thông, dương xỉ. D. Dương xỉ, rêu.
Câu 8: Khi nói về vai trò của quả và hạt đối với thực vật và con người, có bao nhiêu phát biểu dưới đây
đúng?
1. Giúp bảo vệ hạt đảm bảo sự duy trì nòi giống của thực vật
2. Quả cung cấp chất dinh dưỡng, vitamin cho con người.
3. Quả được dùng làm thuốc chữa bệnh cho con người.
4. Quả giúp phát tán hạt trong quá trình sinh sản.
5. Hạt của tất cả các cây đều có khối nội nhũ giúp phôi phát triển.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 9: Hãy cho biết đoạn văn dưới đây mô tả những loại tập tính nào của chó sói?
1 số loài chó sói, các thể thường sống thành từng đàn chiếm 1 vùng lãnh thổ nhất định.
Chúng cùng săn mồi bảo vệ lãnh thổ. Mỗi đàn đều con đầu đàn. Con này đầy quyền lực như
ăn mồi trước, sau đó còn thừa mới đến con thứ bậc kế tiếp. Con đầu đàn quyền ưu tiên trong sinh
sản. Khi con đầu đàn chết hoặc quá già yếu thì con khỏe mạnh thứ 2 kế tiếp con đầu đnà s lên thay
thế.
A. Tập tính di cư và kiếm mồi. B. Tập tính sinh sản và bảo vệ lãnh thổ.
C. Tập tính xã hội và bảo vệ lãnh thổ. D. Tập tính di cư và sinh sản.
Câu 10: Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Cào cào, rắn, thỏ, mèo. B. Cá chép, rắn, bồ câu, thỏ.
C. Cánh cam, cào cào, cá chép, chim bồ câu. D. Bọ rùa, cá chép, châu chấu, gà.
Câu 11: Một cây ngày ngắn có độ dài đêm tiêu chuẩn là 13 giờ sẽ ra hoa. Hỏi ở quang chu kì nào dưới
đây sẽ làm cho cây này ra hoa?
A. 14 giờ sáng/ 10 giờ tối. B. 16 giờ sáng/ 8 giờ tối.
C. 10 giờ sáng/ 14 giờ tối. D. 12 giờ sáng/ 12 giờ tối.
Câu 12: Đối với gia cầm, ấp trứng theo cách nào hiệu quả hơn?
A. Ấp nhân tạo cho tỉ lệ nở cao hơn so với trứng được ấp tự nhiên.
B. Ấp tự nhiên đảm bảo cung cấp đủ và đều nhiệt cho tất cả trứng.
C. Ấp nhân tạo không đảm bảo cung cấp đủ và đều nhiệt cho trứng.
D. Ấp tự nhiên cho tỉ lệ nở cao hơn so với trứng được ấp nhân tạo.
Câu 13: Nhóm động vật phát triển qua biến thái là
A. Tôm cua, ve sầu, bọ cánh cứng, bò sát. B. Châu chấu, muỗi, ong, ruồi, cóc.
C. Ruồi, chuồn chuồn, bướm, cá, ong. D. Côn trùng, lưỡng cư, động vật có vú.
Câu 14: Phát triển của ếch thuộc kiểu phát triển:
A. Biến thái hoàn toàn B. Phát triển không qua biến thái
C. Phát triển hậu phôi D. Biến thái không hoàn toàn
Câu 15: Sau quá trình thụ tinh, thành phần nào sau đây phát triển thành hạt?
A. Bầu nhụy B. Nhụy C. Nhân của hạt phấn D. Noãn
Câu 16: Sự biến thái của sâu bọ được điều hòa bởi những hoocmon nào?
A. Ecđixơn và juvenin. B. Tirôxin và Ecđixơn.
C. Ơstrôgen và Prôgestêrôn. D. Testôstêrôn và juvenin.
Câu 17: Cho các bộ phận sau:
(1) đỉnh rễ; (2) Thân; (3) chồi nách; (4) Chồi đỉnh; (5) Hoa; (6) Lá.
Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. (3), (4) và (5). B. (1), (2) và (3). C. (2), (5) và (6). D. (2), (3) và (4).
Câu 18: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
Mã đề 112- Trang 2/4
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
D. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
Câu 19: Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmon sinh trưởng sẽ
A. Trở thành người bé nhỏ. B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn.
C. Sinh trưởng và phát triển bình thường. D. Trở thành người khổng lồ.
Câu 20: Khi giải thích tại sao trong thức ăn và nước uống thiếu iốt thì trẻ em sẽ chậm lớn (hoặc ngừng
lớn), chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Iốt là một trong hai thành phần cấu tạo nên tirôxin. Thiếu iốt dẫn đến thiếu tirôxin.
2. Thiếu tirôxin sẽ làm cho quá trình biến thái chậm lại.
3. Thiếu tirôxin làm giảm quá trình chuyển hóa và giảm sinh nhiệt ở tế bào.
4. Thiếu tirôxin còn làm giảm quá trình phân chia và lớn lên bình thường của tế bào.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21: Thụ phấn là quá trình
A. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
B. Vận chuyển hạt phấn tự nhụy đến núm nhị.
C. Hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
D. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.
Câu 22:•Thụ tinh ở ếch và ở rắn là hình thức thụ tinh nào?
A. Ở ếch là thụ tinh trong, ở rắn là thụ tinh ngoài.
B. Cả hai đều là thụ tinh trong, vì ở ếch có sự bắt cặp còn ở rắn có quá trình giao phối.
C. Ở ếch là thụ tinh ngoài, ở rắn là thụ tinh trong.
D. Cả hai đều là thụ tinh ngoài, vì cả hai đều đẻ trứng.
Câu 23: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
A. Phân hóa B. Chuyên hóa C. Toàn năng D. Cảm ứng
Câu 24: Lợi ích của giâm cành so với chiết cành ở chỗ:
A. Đặc tính di truyền của con cái giống hệt bố mẹ. B. Hệ số nhân giống cao.
C. Cây con dễ chăm sóc hơn. D. Thời gian ra rễ ở cành giâm chậm hơn cành chiết.
Câu 25: Sinh sản vô tính là gì?
A. kiểu sinh sản một thể sinh ra một hoặc nhiều thể mới giống hệt mình, không sự
kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng.
B. Là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra nhiều cá thể mới gần giống mình
C. kiểu sinh sản một thể sinh ra một hoặc nhiều thể mới nhiều sai khác với mình,
không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng
D. Là kiểu sinh sản có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng tạo ra các cá thể mới giống mình.
Câu 26: Những tập tính nào là những tập tính bẩm sinh?
A. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
B. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe thấy mèo kêu thì chạy
C. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
Câu 27: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
B. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
C. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 28: Khi nói về đặc điểm của tập tính bẩm sinh, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Do kiểu gen quy định. B. Rất bền vững và không thay đổi.
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện. D. Thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Mã đề 112- Trang 3/4
Câu 1 (1 điểm):
a. Phát triển của muỗi thuộc kiểu sinh trưởng phát triển nào? Tại sao?
b. Dựa vào vòng đời của muỗi hãy đề xuất các biện pháp tiêu diệt nó?
Câu 2 (2 điểm):
Vì sao phải giáo dục dân số và giáo dục sức khỏe sinh sản cho vị thành niên? Hậu quả của việc
nạo phá thai ở tuổi vị thành niên?
------ HẾT ------
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 112- Trang 4/4