TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ HÓA- SINH ĐỀ KIỂM TRA CUI KỲ II- NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH HỌC 11 Chiều
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp :11B
Mã đề 005
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Ơstrôgen là
A. Hoocmôn sinh dục B. Hoocmôn sinh trưởng.
C. Hoocmôn sinh dục cái. D. Hoocmôn sinh dục đực
Câu 2: Thụ phấn là quá trình
A. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
B. Hợp nhất nhân tinh trùng với một tế bào trứng
C. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân của tế bào trứng
D. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
Câu 3: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sảnB
A. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái B. Bằng giao tử cái
C. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 4: Hình thức thụ tinh kép xảy ra ở
A. Dương xỉ B. Cây hạt trần C. Cây hạt kín D. Rêu
Câu 5: Trong hình thức sinh sản trinh sinh- Trứng không được thụ tinh phát triển thành:
A. Ong đực, ong thợ và ong chúa. B. Ong thợ chứa (n) NST.
C. Ong chúa chứa (n) NST. D. Ong đực chứa (n) NST.
Câu 6: Khi thời gian chiếu sáng trong ngày vượt quá thời gian chiếu sáng tới hạn thì cây ngày
ngắn sẽ có biểu hiện:
A. Ra hoa chậm hơn bình thường B. Không ra hoa, chỉ phát triển lá thân
C. Ra hoa nhưng ít hơn bình thường D. Không ra hoa, cây còi cọc
Câu 7: Tuyến yên tiết ra những chất:
A. FSH, testôstêron. B. LH, FSH C. Testôstêron, GnRH. D. Testôstêron, LH.
Câu 8: Hoocmôn tirôxin được sản sinh từ
A. tuyến yên. B. tuyến tụy. C. tuyến sinh dục D. tuyến giáp.
Câu 9: Sinh sản hữu tính gặp ở:
A. Động vật đơn bào. B. Nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
C. Động vật có xương sống.
D. Hầu hết động vật không xương sống và động vật có xương sống
Câu 10: Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:
A. Ánh sáng đỏ và xanh tím B. Ánh sáng vàng và xanh tím
C. Ánh sáng đỏ và đỏ xa D. Ánh sáng lục và đỏ
Câu 11: Ơstrôgen có vai trò:
A. Điều hòa sự phát triển các đặc tính sinh dục cái. B. Điều hòa sự sinh trưởng của cơ thể.
C. Điều hòa sự phát triển của cơ thể. D. Điều hòa sự phát triển các đặc tính sinh dục đực
Câu 12: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
A. Trực phân, giảm phân và nguyên phân. B. Trực phân và nguyên phân.
C. Trực phân và giảm phân. D. Nguyên phân và giảm phân.
Câu 13: Cây ngày ngắn là câyB?
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
Câu 14: LH có vai trò kích thích
Trang 1/3 - Mã đề 005
A. Tuyến yên tiết hoocmôn. B. Dạ con phát triển
C. Phát triển nang trứng. D. Nang trứng chín, rụng trứng.
Câu 15: Để quả mít nhanh chín, người ta đóng cọc vào lõi. Việc làm này nhằm
A. Tác động cơ học để mít chín nhanh B. Giảm các chất ức chế trong quả.
C. Tạo cho ruột quả tiếp xúc tốt với oxi, thúc đẩy hô hấp làm mít chín nhanh hơn
D. Thúc đẩy quả sinh nhiều etilen
Câu 16: Khi nói về sinh đẻ có kế hoạch, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Điều chỉnh số con. II. Điều chỉnh thời điểm sinh con.
III. Điều chỉnh khoảng cách sinh con. IV. Điều chỉnh tỉ lệ giới tính.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 17: Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở:
A. A míp và trùng roi. B. A míp và trùng đế giày.
C. Trùng roi và bọt biển. D. Bọt biển và giun dẹp.
Câu 18: Bốn loại hoocmôn chính ảnh hưởng tới sinh trưởng và phát triển của động vật có
xương sống là
A. Ơstrôgen , Testostêrôn, tirôxin, GH. B. Ơstrôgen , Testostêrôn , tirôxin, LH.
C. Ơstrôgen,Testostêrôn , tirôxin, TSH D. Ơstrôgen,Testostêrôn , FSH, GH.
Câu 19: Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là:
A. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng thụ tinh tạo thành hợp tử Phát triển phôi
và hình thành cơ thể mới.
B. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng thụ tinh tạo thành hợp tử.
C. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
D. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới thụ tinh tạo thành hợp tử giảm phân hình
thành tinh trùng và trứng .
Câu 20: Rắn là loàiB:
A. Thụ tinh chéo. B. Thụ tinh ngoài. C. Thụ tinh trong. D. Tự thụ tinh.
Câu 21: Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính ?
A. Giun đất, ốc sên B. Giun đất, cá trắm.
C. Giun đất, ốc sên, cá chép. D. Tằm, ong, cá.
Câu 22: Hình thức sinh sản của cây rêu làB
A. Bào tử B. Phân đôi C. Sinh dưỡng D. Hữu tính
Câu 23: Tại sao cấm xác định giớinh ở thai nhi người?
A. sợ ảnhởng đến sự phát triển của thai nhi.
B. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
C. định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vim thay đổi tỷ lệ trai và gái.
D. m lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
Câu 24: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì?
A. Dễ trồng và ít công chăm sóc.
B. Rút ngn thi gian sinh trưởng, sm thu hoch và biết trưc đc tính ca qu.
C. Dễ nhân giống nhanh và nhiều. D. Để tránh sâu bệnh gây hại.
Câu 25: Ý nào không đúng khi nói về quả:
A. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt. B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.
D. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
Câu 26: Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người?
A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
B. tâm của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm của người mẹ.
Trang 2/3 - Mã đề 005
Câu 27: Điều hoà ngược âm tính diễn ra trong quá trình trinh sinh trứng khi:
A. Nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen cao. B. Nồng độ FSH và LH cao.
C. Nồng độ GnRH giảm. D. Nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen giảm.
Câu 28: Tắm nắng cho trẻ khi ánh sáng yếu giúp đẩy mạnh quá trình hình thành
A. Xương B. Vitamin D C. Tiền vitamin D D. Canxi
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu 29: (2 điểm): Trình bày qúa trình hình thành túi phôi?
Câu 30: (1 điểm): Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc non ăn nhiều hơn để
chúng có thể sinh trưởng và phát triển bình thương?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 005