TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
MÃ Đ 101
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN SINH 11
Năm học 2024-2025
H và tên:………………………………………. Lớp:……………………….
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây có quá trình sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Côn trùng. B. Ếch nhái. C. Cá chép. D. Tôm.
Câu 2. Đặc điểm mỗi giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở động vật
A. phụ thuộc vào yếu tố di truyền và không phụ thuộc vào các yếu tố môi trường
B. phụ thuộc vào yếu tố di truyền và các yếu tố môi trường.
C. phụ thuộc vào các yếu tố môi trường và không phụ thuộc vào yếu tố di truyền
D. không phụ thuộc vào yếu tố di truyền và các yếu tố môi trường.
Câu 3. Sự phát triển của người
A. qua biến thái hoàn toàn B. không qua biến thái
C. qua biến thái D. qua biến thái không hoàn toàn
Câu 4. Những tác nhân có hại trong không khí hoặc thức ăn như virus, …(1)…, nấm, kí sinh trùng… gây
bệnh cho động vật dẫn đến …(2)… quá trình sinh trưởng và phát triển, thậm chí tử vong hàng loạt.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A. 1 vi khuẩn; 2 – kìm hãm. B. 1 vi khuẩn; 2 – kích thích.
C. 1 tạp khuẩn; 2 – kìm hãm. D. 1 tạp khuẩn; 2 – kích thích.
Câu 5. Qu được hình thành t b phận nào sau đây?
A. Bu nhy. B. Noãn dã được th tinh.
C. Đầu nh. D. Noãn không dược th tinh.
Câu 6. Trong các hình thc sinh sản dưới đây, đâu không phải ví d v sinh sn vô tính?
A. Sinh sn bng bào t ca rêu. B. Sinh sn bng thân r cây rau má.
C. Sinh sn bng ht cây lúa. D. Sinh sn bng c gng.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Sinh sn vô tính ch thc vt.
B. Sinh sản sinh dưỡng là sinh sn vô tính.
C. Sinh sn bng bào t là sinh sn vô tính.
D.Nhân ging vô tính thc vt là tạo ra cơ thể mi t mt b phận sinh dưỡng của cơ thể m.
Câu 8. Cho thông tin bng sau:
Ct A
Ct B
1. Qu ca cây ht kín.
2. Ht cùa cây ht kín.
a. Là do bu nhy phát trin thành.
b. Có th là phương tiện đề phát tán ht.
c. Do noãn đã được th tinh phát trin thành.
d. Hp t trong đó phát triển thành phôi.
e. Có vai trò bo v ht.
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
A. 1 a,b,e; 2 c,d. B. 1 a,e; 2 b,c,d.
C. 1 a,e; 2 c,d,e. D. 1 a,d; 2 b,c,e.
Câu 9. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là:
A. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh và trinh sinh.
B. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh và đẻ trứng.
C. phân đôi, nảy chồi, đẻ trứng và trinh sinh.
D. phân đôi, nảy chồi, đẻ trứng thai và trinh sinh.
Câu 10. Động vật ở hình dưới có hình thức sinh sản là ?
A. phân đôi. B. nảy chồi. C. trinh sinh. D. phân mảnh.
Câu 11. Đâu là đặc điểm của hình thức sinh sản đẻ trứng thai?
A. Trứng được con cái đẻ vào môi trường nước, con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh.
B. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong thể con cái, hợp tử phát triển trong tử cung
lấy chất dinh dưỡng qua nhau thai.
C. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử được giữ lại và phát triển
trong ống dẫn trứng nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng.
D. Trứng thụ tinh với tinh trùng trong thể con cái, tiếp đó con cái đẻ trứng đã thụ tinh vào môi
trường sống.
Câu 12. Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì:
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước. B. không chịu ảnh hưởng của các c nhân môi
trường.
C. hạn chế tiêu tốn năng lượng. D. cho hiệu suất thụ tinh cao.
Phn II: Trc nghim đúng – sai
Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về sự sinh trưởng và phát triển ở động vật?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a. Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với
nhau là sinh trưởng, biệt hoá tế bào và phát sinh hình thái.
b. Đặc điểm của quá trình sinh trưởng phát triển của động vật thay đổi
tuỳ theo điều kiện sống của chúng.
c. Sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động
vật theo thời gian.
d. Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hoá của
hợp tử.
Câu 2. Khi nói về tâm lí ở tuổi dậy thì ở cả nam và nữ, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a. Tuyến bã nhờn ở da tăng tăng tiết dẫn đến xuất hiện mụn trứng cá.
b. Sụn giáp phát triển làm thay đổi giọng nói.
c. Có xu hướng độc lập.
d. Tính tình thay đổi.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Cho các loài động vt: chép, b nga, châu chu, ếch, cua, gà, mui b rùa. Có bao
nhiêu loài động vật sinh trưởng và phát trin qua biến thái hoàn toàn?
Câu 2. Trong các loi hình thc sinh sản sau đây, có bao nhiêu hình thức thuc sinh sn vô tính?
1. Sinh sản sinh dưỡng
2. Th phn
3. Sinh sn bng bào t
4. Trinh sinh
5. Giao phn.
6.Nuôi cy
Câu 3. Khi nói về ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
1.nhân nhanh số lượng cây giống lớn.
2. phụ chế được các giống cây quý.
3. tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây mẹ.
4. duy trì tính trạng tốt của cây mẹ.
Câu 4. Thi gian sinh sn tinh trùng tính t tinh nguyên bào đến khi to thành tinh trùng mt khoàng bao
nhiêu ngày?
Phần IV. Tự luận
Câu 1. Nêu các dấu hiệu của tuổi dậy thì ở nam
Câu 2. Cơ sở khoa học của các phương pháp nhân giống vô tính ở thực vật
Câu 3. Đẻ con có ưu điểm gì so với đẻ trứng và đẻ trứng thai
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
MÃ Đ 102
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN SINH 11
Năm học 2024-2025
H và tên:………………………………………. Lớp:……………………….
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Quá trình sinh trưởng và phát triển cúa ếch trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?
A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.
Câu 2. Các thay đổi về thể chất, trong giai đoạn dậy thì không có ở nam là
A. Chiều cao tăng nhanh. B. Cơ quan sinh dục phát triển.
C. Sụn giáp phát triển làm thay đổi giọng nói. D. Tuyến vú phát triển.
Câu 3. Đâu là đặc điểm của hình thức sinh sản đẻ trứng thai?
A. Trứng được con cái đẻ vào môi trường nước, con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh.
B. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong thể con cái, hợp tử phát triển trong tử cung
lấy chất dinh dưỡng qua nhau thai.
C. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử được giữ lại và phát triển
trong ống dẫn trứng nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng.
D. Trứng thụ tinh với tinh trùng trong thể con cái, tiếp đó con cái đẻ trứng đã thụ tinh vào môi
trường sống.
Câu 4. Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì:
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước. B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi
trường.
C. hạn chế tiêu tốn năng lượng. D. cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 5. Qu được hình thành t b phận nào sau đây?
A. Bu nhy. B. Noãn dã được th tinh.
C. Đầu nh. D. Noãn không dược th tinh.
Câu 6. Trong các hình thc sinh sản dưới đây, đâu không phải ví d v sinh sn vô tính?
A. Sinh sn bng bào t ca rêu. B. Sinh sn bng thân r cây rau má.
C. Sinh sn bng ht cây lúa. D. Sinh sn bng c gng.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Sinh sn vô tính ch thc vt.
B. Sinh sản sinh dưỡng là sinh sn vô tính.
C. Sinh sn bng bào t là sinh sn vô tính.
D.Nhân ging vô tính thc vt là tạo ra cơ thể mi t mt b phận sinh dưỡng của cơ thể m.
Câu 8. Những tác nhân có hại trong không khí hoặc thức ăn như virus, …(1)…, nấm, kí sinh trùng… gây
bệnh cho động vật dẫn đến …(2)… quá trình sinh trưởng và phát triển, thậm chí tử vong hàng loạt.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A. 1 vi khuẩn; 2 – kìm hãm. B. 1 vi khuẩn; 2 – kích thích.
C. 1 tạp khuẩn; 2 – kìm hãm. D. 1 tạp khuẩn; 2 – kích thích.
Câu 9. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là:
A. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh và trinh sinh.
B. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh và đẻ trứng.
C. phân đôi, nảy chồi, đẻ trứng và trinh sinh.
D. phân đôi, nảy chồi, đẻ trứng thai và trinh sinh.
Câu 10. Động vật ở hình dưới có hình thức sinh sản là ?
A. phân đôi. B. nảy chồi. C. trinh sinh. D. phân mảnh.
Câu 11. Sự phát triển của người
A. qua biến thái hoàn toàn B. không qua biến thái
C. qua biến thái D. qua biến thái không hoàn toàn
Câu 12. Cho thông tin bng sau:
Ct A
Ct B
1. Qu ca cây ht kín.
2. Ht cùa cây ht kín.
a. Là do bu nhy phát trin thành.
b. Có th là phương tiện đề phát tán ht.
c. Do noãn đã được th tinh phát trin thành.
d. Hp t trong đó phát triển thành phôi.
e. Có vai trò bo v ht.
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
A. 1 a,b,e; 2 c,d. B. 1 a,e; 2 b,c,d.
C. 1 a,e; 2 c,d,e. D. 1 a,d; 2 b,c,e.
Phn II: Trc nghim đúng – sai
Câu 1. Khi nói về giai đoạn sau sinh ở người. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Mệnh đề
Sai
a. Sự phát triển ở người không qua biến thái.
b. giai đoạn dậy thì, thể cần vận động để phát triển, nên cần ít
thời gian ngủ.
c. Dậy thì là giai đoạn sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ.
d. Trong giai đoạn dậy thì, cơ thể có nhiều thay đổi về thể chất, sinh lí
và tâm lí.
Câu 2. Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về hình thức sinh sản của động vật?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Các hình thc sinh sn vô tính gồm: phân đôi, nảy chi, phân mnh, trinh sinh
b.
Sinh sn hình thức phân đôi gặp hi qu, bt bin, thy tc.
c.
Phân mnh là hình thc sinh sản mà cơ thể mi phát trin t mnh tách ra t cơ thể
m.
d.
Trinh sinh thường gp các loài chân đốt như ong, kiến, rp.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Trong các qtrình: nguyên phân, nhân đôi, giảm phân, thụ tinh. bao nhiêu quá trình
mà ở đó hợp tử không phân chia nhiều lần thành phôi?
Câu 2. Trong các loi hình thc sinh sản sau đây, có bao nhiêu hình thức thuc sinh sn vô tính?
1. Sinh sản sinh dưỡng
2. Th phn
3. Sinh sn bng bào t
4. Trinh sinh
5. Giao phn.
6.Nuôi cy
Câu 3. Muốn ghép cành đạt hiệu quả cao thì phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép. Trong các ý sau, có bao
nhiêu ý không chỉ mục đích chính của việc cắt bỏ hết lá?
1. Tập trung nước nuôi các cành ghép.
2. Tránh gió mưa làm bay cành ghép.
3. Loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép.
4. Tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
5. Giúp cành ghép chắc chắn hơn.
Câu 4. Trong các quá trình:
1. Nguyên phân. 2. Th tinh. 3. Gim phân. 4. Sinh phôi.
Có bao nhiêu quá trình không là cơ sở tế bào hc ca sinh sn vô tính động vt?
Phần IV. Tự luận
Câu 1. Nêu các dấu hiệu của tuổi dậy thì ở nữ
Câu 2. Trình bày các bước tiến hành trong nhân giống In Vitro
Câu 3. Đẻ con có ưu điểm gì so với đẻ trứng và đẻ trứng thai