Mã đề 402 Trang 1/3
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THPT QU SƠN
T: HÓA - SINH - CNNN
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA CUI K 2- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HC Lp 12
Thi gian làm bài: 45 phút
(Không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 402
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Câu 1. Trong các nhân t dưới đây, có bao nhiêu nhân t ảnh hưởng đến kích thước ca qun th sinh vt?
(1) Mức độ sinh sn. (2) Tui th sinh lí. (3) Mức độ t vong.
(4) S phân b ca cá th. (5) Mức độ nhập cư. (6) Đột biến.
(7) Mức độ xuất cư. (8) Hình thc sinh sn. (9) S phân b ngun sng.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 2. Theo thuyết tiến hóa hiện đại vquá trình hình thành loài mới, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi.
(3) Lai xa kèm theo đa bội hóa nhanh chóng tạo nên loài mới thực vật nhưng ít xảy ra các loài động vật.
(4) Khi sự cách li sinh sản giữa các quần thể xuất hiện thì loài mới được hình thành.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3. Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể (tính theo số
lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật trong cùng một thời điểm như sau. Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ
cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất?
Quần thể II
Quần thể III
Quần thể IV
Diện tích khu phân bố
200
150
190
Kích thước quần thể
1000
600
570
A. Qun th II. B. Qun th IV. C. Qun th I. D. Qun th III.
Câu 4. sinh thái dinh dưỡng ca bn qun th M, N, P, Q thuc
bn loài thú sng trong cùng một môi trường cùng thuc mt
bc dinh dưỡng hiu bng các vòng tròn hình bên. Phân tích
hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể M và quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng.
II. Sự thay đổi kích thước quần thể M thể ảnh hưởng đến kích
thước quần thể N.
III. Quần thể M quần thể P sinh thái dinh dưỡng không
trùng nhau.
IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5. Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
(2) Trồng các loại cây đúng thời vụ.
(3) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.
(4) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6. Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng
này thể hiện mối quan hệ
A. cng sinh. B. h tr khác loài. C. cnh tranh cùng loài. D. h tr cùng loài.
Câu 7. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Di nhp gen. B. Chn lc t nhiên.
C. Giao phi ngu nhiên. D. Các yếu t ngu nhiên.
Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không có ở quần xã sinh vật?
A. Độ đa dạng. B. Loài ưu thế. C. Phân bố theo nhóm. D. Sự phân tầng.
Câu 9. Trong mt qun th sinh vt không có mi quan h nào sau đây?
A. Quan h cng sinh. B. Kí sinh cùng loài. C. Quan h h tr D. Quan h cnh tranh
Câu 10. mt loài n trùng, alen A qui đnh th màu trng là tri hn toàn so vi alen a qui
định cơ th màu đen. Gen qui đnh tính trng này nm trên nhim sc th tng. Mt qun th
Mã đề 402 Trang 2/3
ca loài y sng trên tn cây màu trng thành phn kiu gen là 0,81AA: 0,18Aa: 0,01aa. Mt
khu công nghip đưc xây dng nơi này và đã m ô nhiễm kng khí nơi đây, các cây thân màu
trng b khói bi ph đen. T khi môi trưng b khói bi đen, xu hưng nào s xy ra đi vi qun
th này?
A. Chn lc t nhiên din ra theo ng tăng cưng đào thi kiu hình tri.
B. Chn lc din ra theo ớng tăng dn kiu gen d hp.
C. c th kiểu gen AA có xu ng gim, các th khác có xu hưng tăng.
D. Alen tri và ln ca qun th xu hưng duy trì ổn đnh.
Câu 11. Chim cu gáy thường xut hin nhiu vào thi gian thu hoch lúa, ngô hằng năm. Đây là dạng biến
động s ng cá th thuc loi nào?
A. Theo chu k mùa. B. Theo chu k nhiều năm.
C. Không theo chu k. D. Theo chu k ngày đêm.
Câu 12. Bảng dưới đây mô tả s biu hin các mi quan h sinh thái gia 2 loài sinh vt A và B:
Trường hp
Đưc sng chung
Không được sng chung
Loài A
Loài B
Loài A
Loài B
(1)
-
-
0
0
(2)
+
+
-
-
(3)
+
0
-
0
(4)
-
+
0
-
Kí hiu: (+): có li (-); có hi; (0): không ảnh hưởng gì.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. trường hp (1), nếu A là một loài động vật ăn thịt; thì B s là loài thuc nhóm con mi.
II. trường hp (2), nếu A là loài linh dương; thì B có th là loài chim m đỏ.
III. trường hp (3), nếu A là mt loài cá ln; thì B có th s là loài cá ép sng bám trên cá ln.
IV. trường hp (4), nếu A là loài trâu; thì B có th s là loài giun kí sinh trong rut ca trâu
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa của sinh giới?
A. Giao phi ngu nhiên. B. Các yếu t ngu nhiên.
C. Đột biến. D. Chn lc t nhiên.
Câu 14. Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cách li địa lí trc tiếp làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sn và hình thành nên loài mi.
C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xy ra các loài động vt ít di chuyn.
D. Cách li địa lí góp phn duy trì s khác bit v tn s alen và thành phn kiu gen gia các qun th
được to ra bi các nhân t tiến hóa.
Câu 15. Thành phn hu sinh ca mt h sinh thái bao gm
A. sinh vt sn xut, sinh vật ăn thực vt, sinh vt phân gii.
B. sinh vật ăn thực vt, sinh vật ăn động vt, sinh vt phân gii.
C. sinh vt sn xut, sinh vt tiêu th, sinh vt phân gii.
D. sinh vt sn xut, sinh vật ăn đng vt, sinh vt phân gii.
Câu 16. Giới hạn lớn nhất về số lượng thể quần thể thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường, gọi
A. mt độ ca qun th. B. kích thước ti đa ca qun th.
C. kích thước ti thiu ca qun th. D. kích thước trung bình ca qun th.
Câu 17. Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?
A. Sinh vật ăn sinh vật. B. Cạnh tranh. C. Ức chế cảm nhiễm. D. Kí sinh.
Câu 18. Nhân t nào sau đây tác động trc tiếp lên sinh vt mà không ph thuc vào mật độ cá th trong
qun th?
A. Các vi sinh vt gây bnh. B. Các yếu t khí hu.
C. Các cá th khác loài. D. Các cá th cùng loài.
Câu 19. Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Tt c các loài sinh vt đu đưc cu to t tế o.
B. Prôtêin ca các loài sinh vt đều cu to t 20 loi axit amin.
Mã đề 402 Trang 3/3
C. c sinh vt sng trong các thi đại trước đưc bo qun trong các lp băng.
D. Xương tay ca ngưi ơng đồng vi cu trúc chi trước ca mèo.
Câu 20. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bộ linh trưởng xuất hiện ở kỉ
A. Đệ tam. B. Krêta (Phn trng). C. Đệ t. D. Cacbon (Than đá).
Câu 21. Cho các qun xã sinh vt sau:
(1) Rừng thưa cây gỗ nh ưa sáng. (2) Cây bi và cây c chiếm ưu thế.
(3) Cây g nh và cây bi. (4) Rng lim nguyên sinh. (5) Trng c.
Sơ đồ đúng về quá trình din thế th sinh dẫn đến suy thoái ti rng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn là
A. 5→3→1→2→4. B. 4→5→1→3→2. C. 2→3→1→5→4. D. 4→1→3→2→5.
Câu 22. Những con ong mật lấy phấn và mật hoa, nhưng đồng thời nó cũng giúp cho sự thụ phấn của hoa
được hiệu quả hơn. Quan hệ của hai loài này là
A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. hợp tác.
Câu 23. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, giai đoạn tiến hóa tiền sinh học đã hình thành
nên
A. các đại phân t hữu cơ. B. các tế bào sơ khai.
C. các tế bào nhân thc. D. các git côaxecva.
Câu 24. Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu vòi nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn này nảy mầm thành ống
phấn nhưng độ dài của ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn
của hoa bí để thụ tinh. Đây là dạng cách li nào?
A. Cách li không gian. B. Cách li cơ học. C. Cách li tp tính. D. Cách li sinh thái.
Câu 25. Khi nói v din thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. S cnh tranh gay gt gia các loài trong qun xã là nhân t sinh thái quan trng làm biến đổi qun
xã sinh vt.
B. Din thế sinh thái th sinh luôn khởi đầu t môi trường chưa có sinh vật.
C. Nghiên cu din thế giúp ta ch động xây dng kế hoch bo v và khai thác hp lí tài nguyên
thiên nhiên.
D. Din thế sinh thái là quá trình biến đổi tun t ca quần xã qua các giai đoạn tương ứng vi s biến
đổi của môi trường.
Câu 26. Đim ging nhau gia h sinh thái t nhiên và h sinh thái nhân to là
A. có đặc điểm chung v thành phn cu trúc.
B. có đặc điểm chung v thành phn loài trong h sinh thái.
C. tính ổn định ca h sinh thái.
D. điều kin môi trường vô sinh.
Câu 27. Phát biu Sai khi nói v s tăng trưởng ca qun th sinh vt?
A. Khi môi trường b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn tối đa, mức t vong luôn ti thiu
B. Khi môi trường không b gii hn, mc sinh sn tối đa và đồ th tăng trưởng hình ch J.
C. Khi môi trường không b gii hn, mc sinh sn ca qun th là tối đa, mức t vong là ti thiu.
D. Khi môi trường b gii hn, mc sinh sn ca qun th nh hơn mc t vong.
Câu 28. Một “không gian sinh thái” đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn
sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. sinh cnh. B. gii hn sinh thái. C. sinh thái. D. nơi ở.
Câu 29. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nh là quá trình làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun xã.
B. Chn lc t nhiên làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th theo hướng xác đinh.
C. Các yếu t ngu nhiên làm gim s đa dạng di truyền nên không có vai trò đối vi tiến hóa.
D. Quá trình giao phi to ra alen mi làm phong phú vn gen ca qun th.
Câu 30. Trong mt qun xã sinh vt, loài đặc trưng là loài
A. ch có mt qun xã này mà không có các qun xã khác.
B. có s ng cá th nhiu, sinh khi ln, quyết định chiều hướng phát trin ca qun xã.
C. đóng vai trò thay thế cho các nhóm loài khác khi chúng suy vong vì nguyên nhân nào đó.
D. có s ng cá th rt thấp nhưng sự có mt của nó làm tăng mức đa dạng cho qun xã.
------ HT ------