
Sở GD &ĐT Quảng Nam
Trường THPT Lương Thúc Kỳ
Tổ Sinh- TDQPAN
MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – MÔN SINH 12- NĂM HỌC 2023 – 2024
I. MA TRẬN
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút))
%
tổng
điểm
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
Phần tiến
hóa
Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện
đại
2
1,5
1
2.5
3
4.0
10%%
2
Cá thể và
quần thể
sinh vật
2.1. Các đặc trưng cơ bản của
quần thể sinh vật
2.2. Biến động số lượng cá thể của
quần thể sinh vật.
3
2
2.25
1.5
2
1
2.0
1.0
1
3.0
9
9.75
30%
3
Quần xã
sinh vật
3.1. Quần xã sinh vật và một số
đặc trưng cơ bản của quần xã
3.2. Diễn thế sinh thái
3
2.25
2
1
2.0
1.0
2
1
5.0
2.0
1
4.0
10
16.25
33,3%
4
Hệ sinh thái
4.1. Hệ sinh thái
4.2. Trao đổi chất trong hệ sinh
thái.
2
1.5
3
3.0
1
2.5
2
8.0
8
15
26,7%
Tổng
12
9.0
9
9.0
6
15.0
3
12.0
30
45
100
II. ĐẶC TẢ

TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.
PHẦN
TIẾN
HÓA
1. BẰNG
CHỨNG
VÀ CƠ
CHẾ
TIẾN
HÓA
1.1. HỌC
THUYẾT
TIẾN HÓA
TỔNG HỢP
HIỆN ĐẠI.
Nhận biết:
- Nhận ra được đặc điểm và vai trò của nhân tố đột biến trong tiến
hóa. Câu 1
- Nhận ra được kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ . câu 2
Vận dụng:
Xác định được tác động của chọn lọc tự nhiên, yếu tố ngẫu nhiên giao
phối không ngẫu nhiên đến quần thể. Câu 22
2
1
2
PHẦN
SINH
THÁI
2.1. Các đặc
trưng cơ bản
của quần thể
sinh vật
2.2 Biến
động số
lượng cá thể
của quần thể
sinh vật.
Nhận biết:
- Nêu được các khái niệm kích thước tối đa, kích thước tối thiểu. câu
3
- Nhận ra được các nhân tố ảnh hưởng đến kích thước quần thể. Câu
4
- Nhận ra được đường cong tăng trưởng của quần thể trong điều kiện
môi trường bị giới hạn và không bị giới hạn. Câu 5
Thông hiểu:
- Phân tích được tác động của kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
đến sự tồn tại của quần thể. câu13
Vận dụng: Xác định được kích thước quần thể thông qua ví dụ. câu
23
Nhận biết:
- phát biểu được khái niệm trạng thái cân bằng của quần thể câu 6.
- Phát biểu được khái niệm biến động số lượng câu12
Thông hiểu
- Trình bày được nguyên nhân gây biến động số lượng do thay đổi của
nhân tố vô sinh câu 14
- Xác định được biến động có chu kỳ, không có chu kỳ. câu 15
3
2
1
2
1

3
3. Quần
xã sinh
vật
3. Quần xã
sinh vật và
một số đặc
trưng cơ bản
của quần xã
3.2 Diễn thế
sinh thái
Nhận biết:
- Nhận ra được các đặc trưng cơ bản của quần xã. câu7
- Nêu được nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sự phân tầng của
quần xã sinh vật ở cạn.câu 8
- Liệt kê được các mối quan hệ hỗ trợ, đối kháng trong quần xã
câu9
- Thông hiểu:
- Xác định được các mối quan hệ giữa các sinh vật trong quần xã
thông qua các ví dụ thực tiễn. câu16.
- Phát hiện được điểm giống nhau của các mối quan hệ hỗ trợ, các
mối quan hệ đối kháng. câu17
Vận dụng:
- Giải thích được cơ sở khoa học của việc trồng xen và nuôi ghép trong
trồng trọt và chăn nuôi. Câu 24
- Xác định được mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã . câu
27
Thông hiểu
- Phát hiện ra được vai trò của loài ưu thế trong diễn thể sinh thái. Câu
20
Vận dụng
- phân biệt các loại diễn thế. Câu 26
Vận dụng cao
Vận dụng kiến thức để xác định các biến đổi xảy ra trong diễn thế sinh
thái . Câu 29
3
2
1
2
1
1
4
Hệ sinh
thái
4.1 Hệ sinh
thái.
4.2 Trao đổi
chất trong
hệ sinh thái
Nhận biết
- Nêu được khái niệm hệ sinh thái. Câu10
- Nhận ra được khái niệm sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.
Câu 11
Thông hiểu
- Phát hiện đặc điểm của hệ sinh thái nhân tạo. Câu 21
- xác định được các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn.Câu 19
- xác định được svsx, svtt trong chuỗi thức ăn. Câu 18
Vận dụng
- các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái. Câu 25
Vận dụng cao
2
3
1
2

- Mối quan hệ chuỗi, lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng trong hệ sinh
thái. Câu 28,30
Tổng
12
9
6
3

III. ĐỀ
ĐỀ GỐC KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 2023 -2024- ĐỀ 1
Câu 1. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen trong quần thể rất chậm?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di nhập gen.
Câu 2. Theo quan niệm hiện đại, kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên
A. kiểu gen mới. B. ngành mới C. loài mới. D. quần thể mới.
Câu 3. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là gì?
A. Kích thước quần thể. B. Kích thước tối đa. C. Kích thước tối thiểu. D. Mật độ quần thể.
Câu 4. Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến kích thước quần thể?
(1). Mức độ sinh sản. (2) Tỉ lệ giới tính. (3). Nhóm tuổi. (4). Phát tán cá thể.
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (4).
Câu 5. Quần thể tăng trưởng trong điều kiện môi trường không bị giới hạn, đường cong tăng trưởng có dạng
A. chữ I B. chữ S. C. chữ J D. chữ L.
Câu 6. Trang thái mà số lượng cá thể ở mức độ ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường được gọi là gì?
A. Kích thước quần thể. B. Kích thước tối đa.
C. Trạng thái cân bằng quần thể. D. Hiện tượng khống chế sinh học
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã sinh vật?
A. Mật độ cá thể. B. Độ đa dạng C. Tỉ lệ giới tính D. Thành phần nhóm tuổi.
Câu 8. Ở rừng nhiệt đới, nhân tố sinh thái nào sau đây quyết định chính đến sự phân tầng của thực vật?
A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Chất khoáng.
Câu 9. Trong quần xã, mối quan hệ nào sau đây có sự đối kháng giữa các loài?
A. Cộng sinh. B. Kí sinh. C. Hợp tác. D. Hội sinh
Câu 10. Cấu trúc sống nào sau đây bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh?
A. Cá thể. B. Quần thể. C. Hệ sinh thái. D. Tế bào.
Câu 11. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ?
A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ. C. Sinh vật phân giải. D. Sinh vật kí sinh.
Câu 12. Sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể của quần thể được gọi là gì?
A. Kích thước quần thể. B. Biến động số lượng. C. Trạng thái cân bằng. D. Khống chế sinh học.
Câu 13. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Kích thước quần thể thường tỉ lệ thuận với kích thước cá thể.
C. Khi kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trở nên gay gắt.
D. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới kích thước tối thiểu thì quần thể sẽ bị diệt vong.
Câu 14.Trong các nhân tố vô sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất?
A. Nhân tố khí hậu B. Các chất hữu cơ C. Các chất vô cơ. D. Mật độ cá thể.
Câu 15. Kiểu biến động số lượng nào sau đây là biến động theo chu kỳ?
A. Dịch sốt xuất huyết phát sinh vào mùa hè cùng lúc với sự gia tăng của quần thể muỗi vằn.
B. Ở miền bắc nước ta, số lượng ếch nhái giảm nhiều vào những năm có mùa đông lạnh.
C. Số lượng cây Tràm ở rừng U Minh giảm mạnh sau đợt cháy rừng vào năm 2002.
D. Số lượng cá Thu giảm mạnh do sự đánh bắt quá mức của các ngư dân ven biển.