SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian giao
đề)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 126
Điểm Lời phê của thầy cô
Phần tô trả lời trắc nghiệm học sinh
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1: Tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái được gọi là
A. dòng năng lượng. B. tháp sinh thái. C. cân bằng sinh thái. D. hiệu suất sinh thái.
Câu 2: Trong môi trường sống của cây ngô, nhân tố sinh thái nào sau đây nhân tố sinh thái hữu
sinh?
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Sâu ăn lá ngô D. Khoáng chất.
Câu 3: Trùng roi sống trong ruột mối, tiết enzim phân giải xenlulôzơ trong thức ăn của mối thành
đường để hai loài cùng sử dụng. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?
A. Hợp tác B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh.
Câu 4: Vùng nào sau đây không phải là khu sinh học trên cạn?
A. Cận Bắc cực B. Nhiệt đới. C. Ven bờ. D. Bắc cực
Câu 5: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
A. Đồng rêu hàn đới. B. Đồng ruộng. C. Rừng trồng. D. Ao nuôi cá.
Câu 6: Đặc trưng nào sau đây là của quần thể sinh vật?
A. Loài đặc trưng. B. Tỉ lệ giới tính. C. Thành phần loài. D. Loài ưu thế.
Câu 7: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng thứ tự sắp xếp các khu sinh học (Biôm) theo thứ tự giảm dần
độ đa dạng sinh học?
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
D. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 8: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp chim ở rừng Bạch Mã. B. Tập hợp bướm ở rừng Cúc Phương.
Mã 126-Trang 1/4
C. Tập hợp thú ở công viên Đầm Sen. D. Tập hợp vọoc Chà Vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà.
Câu 9: Trong chu trình sinh địa hóa của cacbon, dạng vật chất lắng đọng là
A. rác thải. B. CO. C. dầu lửa, than đá. D. CO2.
Câu 10: Trong một khu vườn, người ta thường trồng xen các loài cây với nhau. Kĩ thuật trồng xen
này đem lại bao nhiêu lợi ích sau đây?
I. Tận dụng tối đa diện tích gieo trồng. II. Tận dụng nguồn sống của môi trường.
III. Thu hoạch được nhiều loại nông phẩm. IV. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của các loài cây
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 11: Trong một quần hồ nước ngọt, hai loài cùng sử dụng chungpmột loại thức ăn thường
xảy ra mối quan hệ nào?
A. Kí sinh. B. Cạnh tranh. C. Hợp tác D. Cộng sinh.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây là biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì?
A. Số lượng chim giảm mạnh sau cháy rừng. B. Ếch nhái giảm số lượng vào mùa đông.
C. Dơi hoạt động nhiều lúc chập tối. D. Số lượng mèo rừng ở Canađa thay đổi theo 9 – 10 năm.
Câu 13: Chó rừng đi kiếm ăn thành đàn nên bắt được trâu rừng kích thước lớn hơn. Đây dụ
về mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Hợp tác B. Hỗ trợ cùng loài. C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hội sinh.
Câu 14: Nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài là một mắt xích, vừa
nguồn thức ăn của mắt xích phía sau vừa sử dụng mắt xích phía trước làm thức ăn, một tập hợp
sinh vật như vậy được gọi là
A. quần thể. B. quần xã. C. chuỗi thức ăn. D. lưới thức ăn.
Câu 15: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây thuộc quan hệ đối kháng?
A. Hợp tác B. Kí sinh. C. Hội sinh. D. Cộng sinh.
Câu 16: Cho biết loài A là sinh vật sản xuất, trong các lưới thức ăn sau đây, lưới thức ăn ở hình nào
dễ bị ảnh hưởng nhất khi loài B bị diệt vong?
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 2.
Câu 17: Trong hệ sinh thái rừng U Minh, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
A. Rái cá. B. Cây Tràm. C. Cá sấu. D. Tê tê.
Câu 18: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ
cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật
trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
Câu 19: Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong một quần thể, nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi mật độ quá cao thì ở động vật có thể có quan hệ hỗ trợ.
B. Sự cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể thấp.
C. Hiện tượng cây liền rễ là ví dụ về quan hệ cạnh tranh ở thực vật.
Mã 126-Trang 2/4
D. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể trước thay đổi của môi trường.
Câu 20: Trong lịch sử phát sinh phát triển của sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến
hóa hóa học là hình thành nên
A. các tế bào sống sơ khai. B. các sinh vật đa dạng như ngày nay.
C. các đại phân tử hữu cơ phức tạp. D. các phân tử hữu cơ đơn giản.
Câu 21: Một chuỗi thức ăn có 4 mắt xích, mà mắt xích mở đầu là sinh vật sản xuất thì sinh vật tiêu
thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng nào?
A. Cấp 1. B. Cấp 3. C. Cấp 4. D. Cấp 2.
Câu 22: Ví dụ nào sau đây là diễn thế nguyên sinh?
A. Một rừng tràm được chặt bỏ thành bãi đất trống.
B. Quần xã rừng lim bị khai thác đến lúc xuất hiện một rừng cây bụi.
C. Một ao cá được thu hoạch rồi thả cá giống để nuôi mới.
D. Hình thành rừng cây gỗ lớn từ một vùng đất bị nham thạch vùi lấp.
Câu 23: Số lượng cá thể cáo khống chế số lượng chuột lemmut ở một mức ổn định là hiện tượng
A. cạnh tranh sinh học B. phát tán cá thể. C. hỗ trợ khác loài. D. khống chế sinh học
Câu 24: Sinh quyển không bao gồm
A. thạch quyển. B. địa quyển. C. khí quyển. D. thủy quyển.
Câu 25: Một đầm nước rộng 3 ha gồm 7500 con trắm cỏ. Theo thuyết, mật độ thể của quần
thể cá trắm cỏ là bao nhiêu?
A. 2500 con/ha B. 800 con/ha C. 2503 con/ha D. 250 con/ha
Câu 26: Nguồn năng lượng chủ yếu cung cấp cho hệ sinh thái toàn cầu là
A. năng lượng gió. B. năng lượng nước C. năng lượng địa nhiệt. D. ánh sáng mặt trời.
Câu 27: Khi nói về quan hệ kí sinh trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn vật chủ.
B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng ít hơn sinh vật chủ.
C. Tất cả các sinh vật kí sinh đều không có khả năng tự dưỡng.
D. Sinh vật kí sinh sống được là nhờ vào chất dinh dưỡng lấy từ cơ thể vật chủ.
Câu 28: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, dương xỉ phát triển mạnh đại
nào?
A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1: (1 điểm)
a.Cho các loàip: Cỏ, rắn, gà, sâu, diều hâu, hãy vẽ 1 chuỗi thức ăn từ các loài trên.
b.Hãy giải thích vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài (quá 6 mắt xích)?
Câu 2: (2 điểm)
a. Nguyên nhân nào làm ảnh hưởng tới chu trình nước trong tự nhiên, gây nên lũ lụt, hạn hán hoặc ô
nhiễm nguồn nước? Nêu cách khắc phục?
b. Giả sử năng lượng của các sinh vật trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật sản xuất là 2 500 000 Kcal, sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 150 000 Kcal, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
15 000 Kcal, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 1920 Kcal. Tính hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4
với bậc dinh dưỡng cấp 3.
---------------Hết--------------
Bài làm:
Mã 126-Trang 3/4
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Mã 126-Trang 4/4
Mã 126-Trang 5/4