
SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài : 50 phút,
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ
Câu 1. Ở các loài động vật có vú, trên cơ thể hầu hết các con đực đều có di tích tuyến sữa không hoạt
động. Đây là ví dụ về
A. cơ quan tương tự. B. cơ quan thoái hóa. C. cơ quan tương đồng. D. hóa thạch.
[<br>]
Câu 2. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. biến dị cá thể. D. thường biến.
[<br>]
Câu 3. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di - nhập gen.
[<br>]
Câu 4. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có vai trò nào sau đây?
A. Quy định chiều hướng tiến hóa.
B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
[<br>]
Câu 5. Những nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên
[<br>]
Câu 6. Ở một quần thể, xét cặp alen Aa nằm trên NST thường, trong đó alen A trội hoàn toàn so với
alen a. Theo dõi tỉ lệ kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, kết quả thu được bảng sau:
Thế hệ
Tỉ lệ các kiểu gen
F1
0,36AA
0,48Aa
0,16aa
F2
0,40AA
0,40Aa
0,20aa
F3
0,45AA
0,30Aa
0,25aa
F4
0,48AA
0,24Aa
0,28aa
F5
0,50AA
0,20Aa
0,30aa
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di - nhập gen.
[<br>]
Câu 7. Một nhân tố tiến hóa X tác động vào quần thể theo thời gian được mô tả qua hình vẽ dưới
đây

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nhân tố tiên hóa X này?
I. Nhân tổ X là nhân tố không có hướng.
II. Nhân tố X làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Nhân tố X làm tăng đa dạng di truyền của quần thể
IV. Nhân tố X có xu hướng giảm dần kiểu gen dị hợp tử và duy trì các kiểu gen đồng hợp trong
quần thể.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
[<br>]
Câu 8. Để phân biệt loài rau dền cơm (thân không có gai) với rau dền gai người ta thường dựa vào
tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Tiêu chuẩn hình thái. B. Tiêu chuẩn hóa sinh.
C. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái. D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản.
[<br>]
Câu 9. Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là
A. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ. B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử.
C. ngăn cản con lai hình thành giao tử. D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai.
[<br>]
Câu 10. Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li trước hợp tử?
A. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết.
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la bị bất thụ.
D. Cải bắp lai với cải củ tạo ra cây lai không có khả năng sinh sản hữu tính.
[<br>]
Câu 11. Những trở ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển,… ngăn cản các cá thể cùng loài gặp gỡ và
giao phối với nhau được gọi là
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. C. cách li sinh sản. D. cách li tập tính.
[<br>]
Câu 12. Dấu mốc quan trọng trong sự hình thành loài mới là
A. cách li sinh sản. B. cách li địa lí. C. đột biến. D. chọn lọc tự nhiên.
[<br>]
Câu 13. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở:
A. vi khuẩn. B. động vật. C. nấm. D. thực vật.
[<br>]
Câu 14. Cho các giai đoạn sau:
aa
aa
Aa AA
AA Aa
aa
aa
aa aa
aa aa aa
aa

I. Tiến hóa hóa học. II. Tiến hóa tiền sinh học. III. Tiến hóa sinh học.
Thứ tự các giai đoạn tiến hóa của sự sống trên Trái Đất là
A. I → II → III. B. I → III → II. C. II → III → I. D. II → I → III.
[<br>]
Câu 15. Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là bằng chứng
A. giải phẫu so sánh. B. tế bào học. C. sinh học phân tử. D. hóa thạch.
[<br>]
Câu 16. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm
trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. sinh cảnh B. giới hạn sinh thái. C. ổ sinh thái. D. nơi ở.
[<br>]
Câu 17. Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20-30˚C, khi nhiệt độ xuống dưới
0˚C và cao hơn 40˚C, cây ngừng quang hợp. Căn cứ vào thông tin trên, kết luận nào sau đây không
đúng?
A. Khoảng nhiệt độ 20oC – 30oC được gọi là khoảng thuận lợi.
B. 0oC – 40oC được gọi là giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cây.
C. 0oC – 20oC được gọi là khoảng chống chịu của cây.
D. Nhiệt độ 0oC gọi là giới hạn trên.
[<br>]
Câu 18. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cá rô trong Hồ Tây. B. Tập hợp cây ở rừng U Minh Thượng.
C. Tập hợp cỏ trên một quả đồi ở Phú Thọ. D. Tập hợp chim trên đảo Trường Sa.
[<br>]
Câu 19. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?
A. Loài linh dương đầu bò thường tập trung thành đàn lớn khi di cư nhằm hạn chế sự tấn công của
các loài vật ăn thịt khác.
B. Để ủ ấm và bảo vệ những con non trong đàn, chim cánh cụt hoàng đế trưởng thành thường tập
trung lại thành nhóm lớn và đứng thành vòng tròn xung quanh.
C. Cá mập con mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
D. Ở thực vật, loài tre nứa thường sống thành khóm bụi tăng khả năng chống chịu gió bão, sinh
trưởng, phát triển tốt hơn.
[<br>]
Câu 20. Đặc trưng nào sau đây không có trong quần thể sinh vật?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể. D. Thành phần loài.
[<br>]
Câu 21. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích của quần thể được gọi là
A. sự phân bố cá thể của quần thể. B. mật độ cá thể của quần thể.
C. nhóm tuổi. D. kích thước quần thể.
[<br>]
Câu 22. Ở gà rừng, mỗi quần thể thường có khoảng 200 con/quần thể. Đây là ví dụ về
A. kích thước quần thể. B. cấu trúc tuổi của quần thể.
C. mật độ cá thể của quần thể. D. độ đa dạng của quần thể.
[<br>]

Câu 23. Ở loài kiến nâu (Formica rufa), nếu đẻ trứng ở nhiệt độ thấp hơn 20oC thì trứng nở ra toàn
cá thể cái; nếu đẻ trứng ở nhiệt độ trên 20oC thì trứng nở ra toàn cá thể đực. Tỉ lệ giới tính ở loài kiến
nâu chịu ảnh hưởng của
A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. thức ăn. D. độ ẩm.
[<br>]
Câu 24. Cho các đặc điểm sau:
(1). Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đều.
(2). Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
(3). Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường.
(4). Các cá thể quần tụ nhau để hỗ trợ.
Đặc điểm của kiểu phân bố đồng đều là:
A. (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).
[<br>]
Câu 25. Sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi
trường được gọi là
A. biến động theo chu kì. B. biến động không theo chu kì.
C. trạng thái cân bằng của quần thể. D. kích thước tối đa của quần thể.
[<br>]
Câu 26. Ví dụ nào sau đây là sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.
B. Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm.
C. Số lượng cá thể của các loài động vật nổi giảm vào ban ngày, tăng vào ban đêm.
D. Cứ 10 - 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm mạnh do có dòng nước nóng chảy qua
làm cá chết hàng loạt.
[<br>]
Câu 27. Khi nói về các nhân tố sinh thái, điều nào dưới đây không đúng?
A. Các giai đoạn khác nhau của một cơ thể có phản ứng như nhau trước cùng một nhân tố sinh thái.
B. Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái.
C. Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau.
D. Các loài sinh vật có phản ứng khác nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái.
[<br>]
Câu 28. Cho biết dấu (+): loài được lợi, dấu (-): loài bị hại. Sơ đồ trên biểu diễn cho mối quan hệ:
A. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác. B. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm.
C. Hợp tác và hội sinh. D. Cạnh tranh và cộng sinh.
[<br>]
Câu 29. Trong quần xã sinh vật, quan hệ nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ?
A. Kí sinh. B. Cạnh tranh. C. Ức chế cảm nhiễm. D. Cộng sinh.
[<br>]
Câu 30. Trong một ao cá, mối quan hệ có thể xảy ra khi hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A. vật ăn thịt con mồi B. ức chế - cảm nhiễm C. cạnh tranh D. kí sinh

[<br>]
Câu 31. Trong nuôi trồng thủy hải sản, người ta sử dụng bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng năng
suất vật nuôi?
I. Luôn đảm bảo môi trường sống thuận lợi với từng đối tượng sinh vật.
II. Điều chỉnh mật độ nuôi trồng phù hợp.
III. Loại bỏ các loài cá dữ và tảo độc gây ảnh hưởng tới vật nuôi.
IV. Tăng cường bổ sung các chất dinh dưỡng đối với con non.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
[<br>]
Câu 32. Cho các thông tin sau:
(1) Sử dụng ong kí sinh diệt loài bọ dừa.
(2) Sử dụng các loại thuốc trừ sâu hóa học trong phòng trừ sâu bệnh.
(3) Sử dụng rệp xám để hạn chế số lượng cây xương rồng bà.
(4) Sử dụng ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân lúa.
Có bao nhiêu thông tin đúng về ứng dụng hiện tượng khống chế sinh học trong thực tiễn sản xuất?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
[<br>]
Câu 33. Diễn thế nguyên sinh không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hoại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
[<br>]
Câu 34. Vào tháng 12 năm 2004, một trận sóng thần đã xảy ra theo dọc bờ biển Ấn Độ Dương làm
chết nhiều loài sinh vật biển. Điều gì có thể xảy ra với hệ sinh thái này sau khi chịu ảnh hưởng nặng
nề của đợt sóng thần đó?
A. Hệ sinh thái sẽ thay đổi cho đến khi thành lập quần xã mới ổn định.
B. Sự diễn thế sẽ tiếp tục trong hệ sinh thái cho đến khi phát sinh loài sinh vật biển mới.
C. Diễn thế sinh thái sẽ không còn xảy ra trong hệ sinh thái biển này.
D. Các sinh vật trong hệ sinh thái sẽ bị tuyệt chủng.
[<br>]
Câu 35. Để khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, người ta cần sử dụng bao nhiêu biện
pháp dưới đây?
(1) Cải tạo đất. (2) Tăng cường chăm sóc cây trồng. (3) Phòng trừ sâu bệnh.
(4) Chuyển đổi cơ cấu con giống phù hợp với điều kiện thực tiễn. (5) Xây dựng hệ thống thủy lợi.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
[<br>]
Câu 36. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Nấm hoại sinh. B. Thực vật. C. Lưỡng cư. D. Vi khuẩn hoại
sinh.
[<br>]
Câu 37. Chuỗi thức ăn nào sau đây có 4 bậc dinh dưỡng?
A. Lúa → chuột → rắn. B. Cây ngô → châu chấu → ếch → rắn.
C. Giun đất → gà → rắn. D. Cỏ → sâu ăn lá → chim ăn sâu.
[<br>]
Câu 38. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa Sâu ăn lá lúa Ếch đồng Rắn hổ mang Đại bàng. Trong
chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là