
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Ứng
dụng di
truyền
học
Thoái hóa do tự thụ phấn bắt
buộc và do giao phối gần
1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ
2 câu
0,67đ
Ưu thế lai 1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ
Sinh vật
và môi
trường
Môi trường và các nhân tố
sinh thái
1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ
Ảnh hưởng của ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống
của SV
2câu
0,67đ
2 câu
0,67đ
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
sinh vật
1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ
2 câu
0,67 đ
Hệ sinh
thái
Quần thể sinh vật 2câu
0,67đ
2 câu
0,67đ
Quần xã sinh vật 1 câu
0,33đ
1câu
0,33đ
Hệ sinh thái 1 câu
0,33đ
1 câu
2đ
2 câu
2,33đ
Con
người
dân số
và môi
trường
Tác động của con người tới
môi trường tự nhiên
1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ
Ô nhiễm môi trường 2câu
0,67đ
1 câu
1đ
3 câu
1,67đ
Bảo vệ
môi
trường
Sử dụng hợp lí tài nguyên
thiên nhiên
1 câu
1đ
1 câu
1đ
2 câu
2đ
Tổng số câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 câu
Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Ứng
dụng di
truyền
học
Thoái hóa do
tự thụ phấn
bắt buộc và
do giao phối
gần
Vai trò của tự thụ
phấn bắt buộc
1 câu
0,33đ
Nguyên nhân
của hiện tượng
thoái hóa
1 câu
0,33đ
2 câu
0,67đ
Ưu thế lai Phương pháp
tạo ưu thế lai
1 câu (0,33đ)
1 câu
0,33đ
Sinh vật
và môi
trường
Môi trường
và các nhân
tố sinh thái
- Phân tích một ví
dụ cụ thể về giới
hạn sinh thái
1câu (0,33đ)
1 câu
0,33đ
Ảnh hưởng
của ánh sáng,
nhiệt độ, độ
ẩm lên đời
sống của SV
- Nhận biết ánh
sáng ảnh hưởng
đến đời sống của
động vật. Động
vật phân chia theo
nhân tố độ ẩm
2 câu (0,67đ)
2 câu
0,67đ
Ảnh hưởng
lẫn nhau giữa
các sinh vật
Nhận biết được
các mối quan hệ
khác loài
1câu (0,33đ)
Hiểu được mối
quan hệ khác
loài thông quan
ví dụ
1câu (0,33đ)
2câu
0,67đ
Hệ sinh
thái
Quần thể
sinh vật
Hiểu được đặc
trưng cơ bản
của quần thể,
Từ 1 VD xác
định quần thể
2 câu (0,67đ)
2 câu
0,67đ

Quần xã sinh
vật
Nhận biết dấu
hiệu của quần xã
1 câu (0,33đ)
1 câu
0,33đ
Hệ sinh thái Hiểu đúng mối
quan hệ dinh
dưỡng trong
một chuỗi thức
ăn
1 câu (0,33đ)
- Xác định ,
chuỗi thức
ăn trong
lưới thức ăn,
các bậc dinh
dưỡng trong
chuỗi thức
ăn
1 câu (2đ)
2 câu
2,33đ
Con
người
và môi
trường
Tác động của
con người tới
môi trường
Biện pháp cải tạo
bảo vệ môi
trường tự nhiên
1 câu (0,33đ)
1 câu
0,33đ
Ô nhiễm môi
trường
Khái niệm ô
nhiễm môi trường
Biện pháp hạn
chế ô nhiễm môi
trường
2 câu (0,67đ)
Các tác
nhân
chủ yếu
gây ô
nhiễm
môi
trường
1 câu
(1đ)
3 câu
2,67đ
Bảo vệ
môi
trường
Sử dụng hợp
lí tài nguyên
thiên nhiên
Phân
biệt các
dạng tài
nguyên
1 câu 1đ
Vai trò của
trồng rừng
bảo vệ TN
nước
1 câu 1đ
2 câu
2đ
Tổng số câu 10 câu 7 câu 1 câu 1 câu 19
câu
Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100
%

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024)
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………….
Lớp: 9/ ….
Điểm: Nhận xét của GV:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng và điền vào bảng ở phần bài
làm (từ câu 1- 15)
Câu 1. Giống lúa DT17 được tạo ra nhờ phương pháp nào sau đây?
A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp B. Tạo giống ưu thế lai
C. Tạo giống đa bội thể D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 2: Ở thực vật, phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ được áp dụng khi nào?
A. Khi muốn nhân giống trong thời gian ngắn
B. Khi muốn cải biến vật chất di truyền của dòng gốc
C. Khi muốn tạo ưu thế lai
D. Khi muốn tạo dòng thuần
Câu 3. Một số loài động vật (chim bồ câu, chim cu gáy, …) không bị thoái hóa khi giao phối gần
liên tục qua nhiều thế hệ vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen
A. dị hợp không phân li trong giảm phân. B. dị hợp không gây hại cho chúng.
C. đồng hợp không gây hại cho chúng. D. đồng hợp gây hại cho chúng.
Câu 4. Cá chép ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 20C đến 440C. Nhận định nào sau
đây không đúng ?
A. 440C là giới hạn trên. B. 20C là giới hạn dưới.
C. 440C là điểm cực thuận. D. 20C là điểm gây chết.
Câu 5. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng
không có hại là đặc điểm của mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hội sinh.
Câu 6. Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh?
A. Cỏ lồng vực và lúa cùng sống trong một thửa ruộng
B. Bét sống bám trên da bò
C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ
D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
Câu 7. Căn cứ vào khả năng thích nghi của động vật với độ ẩm khác nhau, người ta chia động
vật thành các nhóm nào sau đây?
A. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt. B. Động vật ưa sáng và động vật ưa tối.
C. Động vật ưa ẩm và động vật chịu hạn. D. Động vật ưa ẩm và động vật ưa khô.
Câu 8. Mèo săn mồi linh hoạt vào ban đêm nhưng lại lười hoạt động về ban ngày là do ảnh
hưởng chủ yếu của nhân tố sinh thái nào?
A. Ánh sáng. B. Nước. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 9. Tập hợp các cá thể nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các cây lúa trên cánh đồng lúa ở Quế Thọ, Hiệp thuận.
B. Các cá thể chuột đồng trên một cánh đồng lúa ở Hiệp Hòa.
C. Các loài gỗ quý được trồng tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.

Câu 10. Quần xã sinh vật có những đặc điểm cơ bản về
A. thành phần loài và thành phần nhóm tuổi. B. số lượng loài và mật độ quần thể.
C. số lượng và thành phần các loài sinh vật. D. mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính.
Câu 11. Khi điều tra về một quần thể bạch đàn ở một khu đồi rộng 2 ha, người ta đếm được tổng
cộng 3200 cây. Vậy mật độ của quần thể bạch đàn này là bao nhiêu?
A. 160 cây/ha. B. 1600 cây/ha. C. 3200 cây/ha. D. 6400 cây/ha.
Câu 12. Sơ đồ nào dưới đây phản ánh đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Thực vật – Sâu ăn lá – Bọ ngựa – Rắn – Vi sinh vật
B. Thực vật – Chuột chũi – Gấu trúc – Đại bàng – Vi sinh vật
C. Thực vật – Thỏ - Hươu sao – Hổ – Vi sinh vật
D. Thực vật – Châu chấu – Sóc – Linh dương – Vi sinh vật
Câu 13. Trong những hoạt động sau: Hoạt động nào nhằm bảo vệ và cải tạo môi trường tự
nhiên?
1. Nghiên cứu khoa học; 2. Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên;
3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt; 4. Chăn thả nhiều gia súc trong rừng; 5. Trồng rừng.
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 5.
Câu 14. Phát biểu nào sai khi nói về ô nhiễm môi trường?
A. Ô nhiễm môi trường có thể do một số hoạt động của tự nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường chỉ do hoạt động của con người gây ra.
C. Ô nhiễm môi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật phát triển.
D. Ô nhiễm môi trường gây nhiều hậu quả nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
Câu 15. Để hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất, chúng ta có thể áp dụng biện
pháp nào sau đây?
A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
C. Ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp cách xa khu dân cư
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy liệt kê các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường?
Câu 17. (2,0điểm) Cho một sơ đồ lưới thức
ăn giả định ở hình bên. Mỗi chữ cái trong sơ
đồ biểu diễn một mắt xích trong lưới thức ăn.
Biết rằng loài A là sinh vật sản xuất.
a) (1,0 điểm) Hãy liệt kê tất cả những chuỗi thức ăn có thể có trong lưới thức ăn này.
b) (0,5 điểm) Loài E tham gia vào mấy chuỗi thức ăn? Loài D thuộc sinh vật tiêu thụ cấp mấy?
c) (0,5 điểm) Mắt xích nào trong lưới thức ăn trên có thể là sinh vật tiêu thụ cấp 2?
Câu 18. (1,0 điểm) Thế nào là tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
Câu 19. (1,0 điểm) Theo em trồng rừng có tác dụng trong việc bảo vệ tài nguyên nước không? Tại sao?
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
II. TỰ LUẬN.