PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Ứng dụng
di truyền.
- Nguyên
nhân của hiện
tượng thoái
hoá giống.
- Biết được
sản phẩm tiến
bộ nổi bật của
ưu thế lai
nông nghiệp
trong thế kỷ
XX.
-Hiểu được
do đâu ưu thế
lai giảm dần
qua các thế
hệ.
3 câu
1 đ
2 câu
0,66 đ
1 câu
0,33 đ
2. Sinh vật
và môi
trường.
- Nhận biết
thành phần
nhân tố
sinh hữu
sinh.
- Hiểu được
ánh sáng ảnh
hưởng tới đời
sống thực vật
như thế nào?
- Hiểu được
những ảnh
hưởng của
nhiệt độ đến
đời sống sinh
vật.
3 câu
1 đ
1 câu
0,33 đ
2 câu
0,66 đ
3. Hệ sinh
thái.
- Nhận biết
được quần thể
sinh vật.
- Biết được
các thành
phần hữu sinh
của hệ sinh
thái.
-Nhận biết
quần sinh
vật.
-Vẽ được
tháp tuổi của
quần thể.
-Viết được
chuỗi thức ăn
của quần xã.
4 câu
3 đ
3 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
4. Con
người, dân
số và môi
trường.
- Nhận biết
được các biện
pháp cần thiết
với những
vùng đất đồi
trọc.
- Biểu được
các biện pháp
khắc phục ô
nhễm hoá
chất bảo vệ
thực vật.
- Nhận biết
được khái
niệm ô nhiễm
môi trường.
- Hiểu được
nguyên nhân
diệt vong của
động vật.
-Hiểu được
những việc
cần làm để
hạn chế ô
nhiễm môi
trường.
4 câu
3 đ
2 câu
0,66 đ
½ câu
0,25 điểm
1 câu
0,33 đ
½ câu
1,75 điểm
5. Bảo vệ
môi trường.
- Nhận biết
được tài
nguyên thiên
nhiên.
- Nhận biết
được biện
pháp bảo vệ
thiên nhiên
hoang dã.
-Kể tên 4 khu
bảo tồn thiên
nhiên hoặc
vườn quốc
gia mà em
biết. Nêu 1 số
đại diện sinh
vật nổi bật ở
- Nhận biết
được hệ sinh
thái lớn nhất
trái đất.
đó.
4 câu
3 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
18 câu
100% =10đ
12 câu, ½ câu
40% = 4đ
1 câu 1 câu
20% = 2đ 10% = 1đ
DUYỆT CỦA TTCM GV THỰC HIỆN
Bùi Thị Mỹ Dung Phạm Thị Thuỷ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI
LỘC
TRƯỜNG THCS PHÙ
ĐỔNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian. 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là:
A. Giao phối xảy ra ở thực vật.
B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật.
C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật.
D. Lai giữa dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 2: Trong quần thể,ưu thế lai cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ vì:
A. Tỉ lệ dị hợp giảm,tỉ lệ đồng hợp tăng. B. Tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng.
C. Tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp nhanh. D. Tần số đột biến có xu hướng tăng.
Câu 3: Được xem là tiến bộ kĩ thuật nổi bật của thế kỉ XX. Đó là việc tạo ra:
A. Cà chua lai B. Đậu tương lai C. Ngô lai D. Lúa lai
Câu 4: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố vô sinh.
B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 5: Khi chuyển những sinh vật đang sống trong bóng râm ra sống nơi có cường độ chiếu sáng cao hơn thì khả năng sống của chúng như
thế nào?
A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường.
B. Khả năng sống bị giảm sau đó không phát triển bình thường.
C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết.
D. Không thể sống được.
Câu 6: Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường ?
A. Nhóm sinh vật biến nhiệt. B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
C. Không có nhóm nào cả. D. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt.
Câu 7: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.