
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận biết
Tổng số câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
Sinh vật và
môi trường
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
1
1,0 đ
1
1,0
đ
2
Hệ sinh thái
Hệ sinh thái
4
1,0 đ
2
0,5 đ
6
1,5
đ
3
Con người,
dân số và
môi trường
1. Tác động của con người đối với môi trường
2
0,5 đ
2
0,5 đ
1
1,0 đ
1
4
2,0
đ
2. Ô nhiễm môi trường
4
1,0 đ
2
0,5đ
1
1,0 đ
1
6
2,5
đ
4
Bảo vệ môi
trường
1.Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
4
1,0 đ
4
1,0 đ
8
2,0
đ
2.Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên
hoang dã
2
0,5 đ
2
0,5 đ
4
1,0
đ
Số câu
16
12
2
1
3
28
31
Điểm số
4,0
điểm
3,0
điểm
2,0
điểm
1,0
điểm
3,0
điểm
7,0
điểm
10
điểm
Tỷ lệ
40%
30%
20%
10%
30%
70%
100%
Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viện lập ma trận
(Kí& ghi rõ họ tên) (Kí& ghi rõ họ tên) (Kí& ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: SINH HỌC- LỚP: 9 , THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: SINH - LỚP: 9 , THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
1
Sinh vật
và môi
trường
Ảnh hưởng
lẫn nhau giữa
các sinh vật.
- Vận dụng:
Vận dụng giải thích các mối quan hệ giữa các loài sinh vật
1
C1
2
Hệ sinh
thái
Hệ sinh thái
- Nhận biết: Trình bày được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi thức
ăn, lưới thức ăn. Lấy được ví dụ minh họa kiểu hệ sinh thái, chuỗi
thức ăn và lưới thức ăn.
- Thông hiểu: Phân biệt được sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải,
sinh vật tiêu thụ trong chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
4
2
C1,2,3,4
C5,6
3
Con
người,
dân số và
môi
trường
1. Tác động
của con
người đối với
môi trường
- Nhận biết: ác định được các ho t động của con người tới môi
trường qua 3 thời kì: nguyên thủy, x hội nông nghiệp, x hội công
nghiệp.
-Thông hiểu: Hiểu được các tác động của con người tới môi
trường, đặc biệt là nhiều ho t động của con người làm suy giảm hệ
sinh thái, gây mất cân bằng sinh thái.
- Vận dụng: ác định được những việc bản thân c n làm để bảo vệ
và cải t o môi trường.
1
2
2
C2
C7,8
C9,10
2. Ô nhiễm
môi trường
- Nhận biết:
+ Nêu được khái niệm “ô nhiễm môi trường “
+ Hiểu được các nguyên nhân chính gây ô nhiễm và tác h i của việc
ô nhiễm MT:
- Thông hiểu: Giải thích được nguyên nhân của sự mất rừng, hiệu
ứng nhà kính, thủng t ng ôzôn và hậu quả của chúng.
1
3
2
C11
C12,13,14
C15,16

Duyệt của BGH. Duyệt của TTCM. Giáo viên lập bảng đặc tả.
(Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển
- Vận dụng: Giải thích ô nhiễm môi trường từ chất thải rắn
1
C3
4
Bảo vệ
môi
trường
1. Sử dụng
hợp lí tài
nguyên thiên
nhiên
- Nhận biết: Hiểu được các d ng tài nguyên chủ yếu (tài nguyên tái
sinh, không tái sinh, năng lượng vĩnh cửu).
- Thông hiểu: Hiểu được các phương thức sử dụng, t m quan trọng
và tác dụng của việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên
nhiên:đất, nước, rừng.
4
4
C17→20
C21→24
2. Khôi phục
môi trường
và gìn giữ
thiên nhiên
hoang dã
-Nhận biết: Hiểu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
- Thông hiểu: Hiểu được ý nghĩa của việc c n thiết phải khôi phục
môi trường và bảo vệ sự đa d ng sinh học.
2
2
C25,26
C27,28
TỔNG
3
28

PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Họ và tên :.......................................
Lớp :..............................................
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 31 câu, 4 trang)
Điểm
Lời phê của th y(cô) giáo
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
ĐỀ 01:
A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1: Hệ sinh thái gồm:
A. Qu n thể sinh vật và sinh cảnh. B. Qu n x sinh vật và sinh cảnh.
C. Các cá thể và sinh cảnh. D. Các qu n thể sinh vật cùng loài và sinh cảnh.
Câu 2: Ao, Hồ, Sông, Suối là:
A. Các hệ sinh thái nước ngọt. B. Các hệ sinh thái nước đứng.
C. Các hệ sinh thái nước chảy D. Các hệ sinh thái ven bờ.
Câu 3: Hệ sinh thái cạn có độ đa dạng cao nhất là:
A. Savan. B. Rừng lá kim . C. Rừng nhiệt đới. D. Rừng ngập mặn.
Câu 4: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:
A. Thành ph n vô sinh và hữu sinh. B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
C. Thành ph n vô cơ và hữu cơ. D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
Câu 5: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật. Thì rắn là:
A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất:
A. Tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp.
B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.
C. Phân giải xác động vật và thực vật.
D. Sử dụng trực tiếp, gián tiếp chất hữu cơ.
Câu 7: Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự là
A. Thời kì nguyên thuỷ, x hội nông nghiệp, x hội công nghiệp.
B. X hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ, x hội công nghiệp.
C. Thời kì nguyên thuỷ, x hội công nghiệp, x hội nông nghiệp.
D. X hội công nghiệp, x hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ.
Câu 8: Hoạt động của con người tác động vào môi trường tự nhiên thời kì nguyên thủy là:
A. Săn bắt động vật hoang d . B. Săn bắt động vật và hái lượm.
C. Đốt rừng và chăn thả gia súc. D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và thực vật?
A. Sự sinh sản của cây rừng và thú rừng.
B. Sự gia tăng sinh sản ở con người.
C. Sự tăng nhanh tốc độ sinh sản của các sinh vật biển.
D. Sự sinh sản của các nguồn thuỷ sản nước ngọt.
Câu 10: Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phải làm
là:
ĐỀ CHÍNH THỨC

A. Tăng cường chặt, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng.
B. Tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
C. H n chế sự gia tăng dân số quá nhanh.
D. Sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng.
Câu 11: Ô nhiễm môi trường là:
A. Hiện tượng môi trường chứa nhiều chất độc h i và đ lên men.
B. Hiện tượng môi trường chứa nhiều sinh vật gây dịch bệnh cho con người, sinh vật.
C. Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lý, hóa học, sinh học thay đổi có h i cho
sinh vật và con người.
D. Hiện tượng môi trường có nhiều rác thải khó phân hủy, nhiều xác động vật phân hủy gây hôi thối.
Câu 12: Nguồn gốc gây ra sự ô nhiễm sinh học môi trường sống là do đâu?
A. Các khí thải do quá trình đốt cháy nhiên liệu.
B. Các chất thải từ sinh vật như phân, xác chết, rác bệnh viện.
C. Các vụ thử vũ khí h t nhân.
D. Các bao bì bằng nhựa, cao su thải ra môi trường.
Câu 13: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì?
1. Các khí thải từ ho t động công nghiệp và sinh ho t.
2. Hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học.
3. Các chất phóng x .
4. Các chất thải rắn.
5. Các chất thải do ho t động xây dựng (vôi, cát, đất, đá,…).
6. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh.
7. Các chất độc h i sinh ra trong chiến tranh.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 6. B. 1, 2, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 5, 7. D. 1, 3, 4, 6, 7.
Câu 14: Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ:
A. Ho t động hô hấp của động vật và con người.
B. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu.
C. Ho t động quang hợp của cây xanh.
D. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn.
Câu 15: Đâu là giải thích đúng về nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. Do đốt cháy than đ thải ra nhiều khí cacbonoxit vào khí quyển làm trái đất nóng lên.
B. Do ho t động công nghiệp thải ra nhiều khí lưu huỳnh đioxit vào khí quyển làm trái đất nóng lên.
C. Do ho t động giao thông vận thải ra nhiều khí nitơđioxit vào khí quyển làm trái đất nóng lên.
D. Do ho t động tàn phá rừng bừa b i làm cây cối ngày càng ít không thể hấp thu khí cacbonit làm
khí này tăng nguyên nhân làm trái đất nóng lên.
Câu 16: Đâu là hoạt động chủ yếu dẫn đến nguyên nhân mưa a xít?
A. Ho t động đốt cháy nhiên liệu hóa th ch t o khí mêtan.
B. Ho t động của đốt cháy than đá t o khí cacbon oxit.
C. Ho t động công nghiệp, giao thông t o ra khí lưu huỳnh đioxit, nitơđioxit.
D. Ho t động phân giải của các hóa chất từ thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 17: Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?
A. Có một d ng tài nguyên thiên nhiên đó là tài nguyên không tái sinh.
B. Có hai d ng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh.
C. Có ba d ng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài nguyên
năng lượng vĩnh cửu.
D. Có ba d ng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên nước, tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật.
Câu 18: Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau
đây?
A. Tài nguyên không tái sinh.
B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.