PNG GDT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG PHONG
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KII NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH 9
Thi gian : 45 phút (KKGĐ)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
C.độ thấp Cấp độ cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
1. Ứng dụng di
truyền học
2 câu
0.7 đ
. 1 câu
0.7 đ
3câu
10%
2. Sinh vật và môi
trường
3câu
1 đ
3câu
6câu
20%
3. Hệ sinh thái 1 câu
0,3đ
1 câu
2 câu
0,7đ
4câu
20%
4. Con người, dân
số và môi trường.
1 câu
0,3đ
1 câu
2.0 đ
2 câu
0.7 đ
4câu
30%
5. Bảo vệ môi
trường
1 câu
1câu
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 4
40%
Số câu: 4
Số điểm: 3.0
30%
Số câu: 2
Số điểm: 2.0
20%
Số câu: 3
Số điểm: 1.0
10%
18câu
10 đ
100%
PNG GDT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG PHONG
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II M HỌC 2023-2024
MÔN: SINH 9
Thi gian : 45 phút (KKGĐ)
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
1. Ứng dụng
di truyền học
Nhận biết Biết được hiện tượng thoái hóa giống, ưu thế lai 2C1,2
Vận dụng cao Giải thích hiện tượng thoái hóa giống và ứng dụng vào thực tiễn chăn nuôi 1C3
2. Sinh vật và
môi trường
Nhận biết Nêu được các mối quan hệ giữa các loài sinh vật, của nhân tố sinh đối
với sinh vât
3 C4,6,8
Thông hiểu Hiểu tác dụng của các quan hệ cùng loài, khác loài,nh hưởng của nhân tố
vô sinh đối với sinh vât
3 C5,7,9
Vận dụng cao C5,9
3. Hệ sinh
thái
Nhận biết Xác đinh một mắc xích sinh vật trong chỗi thức ăn 1 C12
Thông hiểu Lập được sơ đồ chuỗi thức ăn với các sinh vật cho trước 1C16
Vận dụng
Vận dụng cao Xác đinh quần xã sinh vật. Tính được mật độ cá thể trong quần thể sinh vât 2 C10,11
4. Con người,
dân số
môi trường.
Nhận biết Biết các dạng tài nguyên thiên nhiên
Thông hiểu Các hoạt động của con người tác động đến môi trường tự nhiên, biện pháp
bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên
3 C12,14,15
Vận dụng Các dạng tài nguyên sử dụng trong tương lai. Vai trò học sinh bảo vệ thiên
nhiên
1C17
5. Bảo vệ môi
trường
Nhận biết Nêu được nhiễm môi trường và các biện pháp khắc phục môi trường 1C18
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ………………………….…………...
Lớp: ……………………………………….……
KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên Chữ ký
giám thị 1
Chữ ký
giám khảo
Bằng số Bằng chữ
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1 Trong cn nuôi, người ta dùng phương pp chyếu nào sau đây đtạo ưu thế lai?
A. Lai kinh tế. B. Lai phân tích. C. Lai khác giống. D. Giao phối gần.
Câu 2. Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ. B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.
C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên. D. Con lai có sức sống kém dần.
Câu 3. Trong chăn nuôi, người ta giữ lại con đực tốt làm giống cho đàn của nó là đúng hay sai, tại sao?
A. Đúng, vì con giống đã được chọn lọc.
B. Đúng, vì tạo được dòng thuần chủng nhằm giữ được vốn gen tốt.
C. Sai, vì đây là giao phối gần có thể gây thoái hóa giống.
D. Sai, vì trong đàn có ít con nên không chọn được con giống tốt.
Câu 4. Con bò và con trâu sống trên cánh đồng cỏ có mối quan hệ nào?
A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D. Động vật ăn thịt con mồi.
Câu 5. Đối với thực vật mọc thành nhóm với mật độ thích hợp có tác dụng
A. giảm bớt sức thổi của gió, cây không bị đổ. B. tăng khả năng chống chịu của cây đối với sâu bệnh.
C. tăng khả năng lấy nước. D. tăng khả năng quang hợp của cây.
Câu 6. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm của mối quan hệ nào?
A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh
Câu 7. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 50C đến 420C. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. 420C là giới hạn trên. B. 50C là giới hạn trên.
C. 420C là điểm gây chết. D. 50C là điểm gây chết.
Câu 8. Căn cứ vào khả năng thích nghi của thực vật với độ ẩm khác nhau, người ta chia thực vật thành
các nhóm nào sau đây?
A. Thực vật ưa ẩm và thực vật ưa khô. B. Thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng.
C. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn. D. Thực vật ưa sáng và thực vật chịu hạn.
Câu 9. Chim én bay về phương Bắc khi mùa xuân tới tập tính được hình thành do ảnh hưởng chủ yếu
của nhân tố sinh thái nào?
A. Ánh sáng. B. Nước. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 10. Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các cây cỏ trên cánh đồng lúa ở Quế Xuân, Quế Sơn.
B. Các con voi trong vườn bách thú tại công viên Thủ Lệ, Hà Nội.
C. Rừng cây thông năm lá phân bố tại Đà Lạt, Lâm Đồng.
D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
Câu 11. Khi điều tra về một quần thể bạch đàn một khu đồi rộng 3 ha, người ta đếm được tổng cộng
4500 cây. Vậy mật độ của quần thể bạch đàn này là bao nhiêu?
A. 1500 cây/ha. B. 150 cây/ha. C. 4500 cây/ha. D. 13500 cây/ha.
Câu 12. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ → Sâu ăn lá cây → Cầy → Hổ. Sinh vật nào sau đây là sinh vật
sản xuất?
A. Hổ. B. Cầy. C. Cây cỏ. D. Sâu ăn lá cây.
Câu 13. Đâu là nguồn tài nguyên tái sinh?
A. Than đá. B. Năng lượng mặt trời C. Khoáng sản. D. Tài nguyên rừng.
Câu 14. Trong những hoạt động sau: 1. Nghiên cứu khoa học; 2. Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên; 3.
Trồng rừng; 4. Chăn thả nhiều gia súc trong rừng; 5. Đốt rừng lấy đất trồng trọt. Hoạt động nào nhằm
bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên?
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 3, 4, 5.
Câu 15. Phát biểu nào sai khi nói về ô nhiễm môi trường?
A. Ô nhiễm môi trường chỉ do hoạt động của con người gây ra.
B. Ô nhiễm môi trường có thể do một số hoạt động của tự nhiên.
C. Ô nhiễm môi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển.
D. Ô nhiễm môi trường gây nhiều hậu quả nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16 (1,0 điểm): Cho các loài sinh vật sau: lúa, trâu , gà , đại bàng, sư tử, vi sinh vật. Hãy lập 2 chuỗi
thức ăn từ các sinh vât trên (mỗi chuỗi gồm 4 mắc xích) ?
Câu 17 (2,0 điểm): Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người sử dụng trong tương lai gì?
Mỗi học sinh cần phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên?
Câu 18 (2,0 điểm): Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Mỗi câu trả lời hoàn chỉnh ghi 0,5điểm. Nếu xác định được 1 ý đúng ghi 0,25 điểm. Nếu trong
các phương án chọn có phương án sai thì không ghi điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D C A A B B C D C A C D A A
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu Điểm
16 2 chuỗi thức ăn là:
- Lúa Đại bàng Vi sinh vật
- Lúa Trâu Sư tử Vi sinh vật
0,5
0,5
17 - Nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai sẽ nguồn năng
lượng sạch như :
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió,
Năng lượng thuỷ triều ,
Năng lượng suối nước nóng, địa nhiệt
- HS
Không vứt rác thải bừa bãi, tích cực tham gia vệ sinh công cộng.
Không chặt phá cây bừa bãi, tích cực trồng cây chăm sóc và bảo vệ cây.
Không săn bắt chim, thú, bảo vệ các loài sinh vật có ích.
Tuyên truyền cho mọi người cùng nhau tham gia bảo vệ thiên nhiên.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
18 - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính
chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống
của con người và các sinh vật khác.
- Biện pháp:
+ Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt
+ Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít chất gây ô nhiễm
+ Sử dụng năng lượng không gây ô nhiễm
+ Xây dựng nhiều công viên,Trồng cây xanh
+ Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức
của mọi người về phòng chống ô nhiễm
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25