MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN SINH HỌC 9
Cp đ
Tên
Ch đ
Nhn biết
40%
Thông hiu
30%
Vn dng
Cộng
Cp đ thp
(20 %)
Cp đ cao
(10%)
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sinh vật và môi
trường (6 tiết)
3
1/2
3,5
Câu (-ý)
S điểm
T l
3 câu
1,5 điểm
10%
1/2 câu
1 điểm
10%
3,5 câu
2,5 điểm
25%
Hệ sinh thái
(2 tiết)
4
1
1
6
Câu (-ý)
S điểm
T l
4 câu
2,0 điểm
10%
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
1 điểm
10%
6 câu
3,5 điểm
35%
Con ngưi, dân
s và môi trưng
2
1/2
3
Câu (-ý)
S điểm
T l
2 câu
1,0 điểm
10%
1/2 câu
1,0 điểm
10%
3 câu
3 điểm
30%
Bo v môi
trưng
1/2
1/2
Câu (-ý)
S điểm
T l
1/2 câu
1,0 điểm
10%
1/2 câu
1 điểm
10%
Tng s câu
Tng đim
T l
6,5 câu
4 điểm
40%
4,5 câu
3 điểm
30%
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
13 câu
10 điểm
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH HỌC 9
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
Sinh vật và môi trường
Môi trưng và các nhân t sinh thái
Phân tích được giới hạn sinh thái của một loài
C1
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời
sống sinh vật.
Hiểu được ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật.
- Xác định sự thích nghi của sinh vật với các nhân tố
sinh thái
C3
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh
vật.
Xác định được các mối quan hệ khác loài
C2
Phân biệt được các mối quan hệ khác loài
C12.a
Hệ sinh thái
Quần thể sinh vật
Nhận biết được quần thể sinh vật.
C4
Quần thể người
Nhận biết được các nhóm tuổi trong quần thể người
C5
Quần xã sinh vật
Nhận biết được đặc trưng của quần xã sinh vật.
C6
Hệ sinh thái
Nhận biết được thành phần của hệ sinh thái.
C8
Xác định được thành phần của chuỗi thức ăn
C7
Thực hành vẽ được sơ đồ lưới thức ăn từ các sinh vật đã
cho.
C13
Con ngưi, dân s môi trường
Nhận biết được các tác động của con người qua từng
thời kì phát triển của xã hội
C9
Nhận biết được khái niệm ô nhiễm môi trường, nguyên
nhân gây ô nhiễm môi trường. Nguồn gốc và tác hại của
một số tác nhân gây ô nhiễm môi trường
C10
C11.a
Đề xuất được các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
C11.b
Bo v môi trường
Giải thích được tài nguyên rừng là tài nguyên tái sinh và
vai trò của việc trồng rừng trong việc bảo vệ tài nguyên
nước.
C12.b
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Cá rô phi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 50C đến 420C. Nhận định nào sau
đây không đúng?
A. 420C là giới hạn trên. B. 50C là giới hạn trên.
C. 420C là điểm gây chết. D. 50C là điểm gây chết.
Câu 2: Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu trâu, bò. Đây là ví dụ
về mối quan hệ sinh thái nào?
A. Cạnh tranh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh.
Câu 3: Chim én bay về phương Bắc khi mùa xuân tới là tập tính được hình thành do ảnh hưởng chủ
yếu của nhân tố sinh thái nào?
A. Ánh sáng. B. Nước. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 4: dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp tất cả các loài thủy sinh trong một ao.
B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
C. Tập hợp các cá thể chuột và ếch sống trên một cánh đồng lúa.
D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
u 5: Ở quần thể người, nhóm tuổi sinh sản và lao động độ tuổi thuộc khoảng nào sau đây?
A. Từ 15 đến 55 tuổi. B. Từ 15 đến 60 tuổi.
C. Từ 15 đến 64 tuổi. D. Từ 15 đến 70 tuổi.
Câu 6: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?
A. Thành phần loài và thành phần nhóm tuổi. B. Số lượng loài và thành phần loài.
C. Số lượng loài và mật độ quần thể. D. Mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính.
Câu 7: Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật phân giải?
A. Nấm. B. Diều hâu. C. Vi khuẩn. D. Giun đất.
Câu 8: Chuỗi thức ăn dưới đây có bao nhiêu mắt xích?
Lúa Chuột Rắn Diều hâu Vi sinh vật.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Hoạt động hái lượm của con người trong thời kì nguyên thủy gây ra hậu quả gì?
A. Mất nhiều loài sinh vật. B. Mất nơi ở của sinh vật.
C. Ô nhiễm môi trường. D. Xói mòn và thoái hóa đất.
Câu 10. Phát biểu nào không đúng khi nói về ô nhiễm môi trường?
A. Ô nhiễm môi trường có thể do một số hoạt động của tự nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường chỉ do hoạt động của con người gây ra.
C. Ô nhiễm môi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển.
D. Ô nhiễm môi trườngy nhiều hậu quả nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Câu 11: (2,0 điểm)
a. Ô nhiễm môi trường gì? Trình y nguồn gốc tác hại của ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực
vật và chất độc hóa học? (1,0 điểm)
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA CUỐI KỲ II_NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ A