intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Thị trấn Vũ Thư

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Thị trấn Vũ Thư” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Thị trấn Vũ Thư

  1. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VŨ THƯ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VŨ THƯ MÔN : TIẾNG ANH 6 ---------------------------- Thời gian học sinh làm bài: 45 phút ( Học sinh làm bài vào giấy thi) I. Chọn một đáp án (A, B, C, D) có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi dòng (1 điểm) 1. A. father B. thank C. this D. they 2. A. bicycle B. like C. him D. nice 3. A. now B. town C. down D. show 4. A. who B. where C. what D. when II. Chọn một đáp án (A, B, C or D) để hoàn thành các câu sau (1điểm) 1. ……… makes fish die. A. Air pollution B. Deforestation C. Soil pollution D. Water pollution 2. Xuân Bắc is a famous …………… in Viet Nam. A. newsreader B. comedian C. singer D. cartoon character 3. ……….. can make tea or coffee, do the dishes, cook meals . A. Worker robots B. Home robots C. Doctor robots D. Teaching robots 4. The opposite of “modern” is ……………. A. new B. good C. dirty D. historic III. Biến đổi động từ trong ngoặc để có dạng đúng ( 2 điểm) 1. I (never, be) to Paris before. 2. In the future, we (have) a high – tech fridge which can cook meals. 3. We ( go) to the cinema last week. 4. If it (be) sunny next week, we (plant) the vegetables. 5. My father (can) swim when he was seven years old. 6. (not, throw) rubbish in the school yard, please. 7. In 2030, robots will be able (talk) to us. IV. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới (1 điểm) Hi, everyone! I’m Minh. Today, I’d like to tell you about my future house. My future house will be on the ocean. It will be surrounded by tall trees and blue sea. There will be a swimming pool in front and a large flower garden behind the house. There will be a helicopter on the roof so that I can fly to school. 1. What’s his name? 2. Will his future house be on the moon? 3. What will it be surrounded by? 4. Where will the helicopter be? V. Đọc đoạn văn sau và điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống (1 điểm) Today there is an international robot show in Ha Noi. Many people are at the show. They can see many types of …(1)…….. there. Young people are interested ……..(2)…. home robots. These robots can cook, make tea or coffee, clean the house and do the laundry.
  2. The children like to see ……(3)……… robots. These robots can help them study. Teaching robots can teach them English, literature, maths, and other subjects. They can help ……(4)….. improve their English pronunciation. … V. Sắp xếp lại trật tự các từ hoặc cụm từ để có câu đúng, không thêm hoặc bớt từ ( 2 điểm) 1. is/ What time/ the news/ on/? 2. players/ in/ are there/ How many/ a football match/? 3. one/ the most/ of / in the world/ Ha Long Bay/ landmarks/ is/ famous/. 4. do the laundry/ can/ Home robots/. VI. Viết lại câu đã cho theo cách gợi ý sao cho nghĩa của câu em viết tương đương với câu đã cho (2 điểm) 1. There are some Covid – 19 patients in my city, so we can’t go to school. Because …………………………………………….. 2. If we don’t keep the air clean, many people will have breathing problems. Unless………………………………………………. 3. This is the first time I have visited Ho Chi Minh city. I have never ……………………………………….. 4. No mountain in Viet Nam is higher than Fansipan. Fansipan is the……………………………………… The end./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1