TRƯNG TIU HC VÂN HOÀ
Lớp: .…..
Họ và tên: ……………………………
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2021 - 2022
Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 2
Thời gian: 70 phút
Điểm Nhận xét của GV
(nếu có)
Giáo viên coi
(kí và ghi họ tên)
Giáo viên chấm
(kí và ghi họ tên)
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
GV chọn cho HS đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần
34 (SGK-TV2-Tập 2). Sau đó đặt một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc để học
sinh trả lời.
II. Đọc hiểu: (5 điểm)
1. Đọc thầm bài sau:
Cây gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững
như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa hàng ngàn ngọn lửa hồng
tươi. Hàng ngàn búp nõn hàng ngàn ngọn nến trong xanh. Tất cả đều lung
linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen, …đàn đàn bay đi bay về.
Chúng gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.
Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa
đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
(Theo Vũ Tú Nam)
2.Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc trả lời các câu hỏi dưới
đây:
*Câu 1.Bài văn miêu tả cây gạo vào mùa nào trong năm?
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
*Câu 2.Những chú chim làm gì trên cây gạo?
A. Bắt sâu B. Trò chuyện ríu rít C. Làm tổ D. Tranh giành nhau
*Câu 3.Từ xa nhìn lại, cây gạo trông giống cái gì?
A. Tháp đèn khổng lồ.
B. Ngọn lửa hồng tươi.
C. Ngọn nến trong xanh.
D. Cả ba ý trên.
*Câu 4.Từ ngữ nào sau đây cho thấyy gạonhững cử ch giống như con
người?
A. Lung linh trong nắng.
B. Như một tháp đèn khổng lồ.
C. Nặng trĩu những chùm hoa.
D. Gọi đến bao nhiêu là chim.
*Câu 5.Cho các từ: gọi, mùa xuân, bay đến, hót, cây gạo, chim chóc, trò
chuyện, nến.
Em hãy sắp xếp các từ trên vào hai nhóm cho phù hợp.
a) Từ chỉ sự vật:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
b) Từ chỉ hoạt động:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
*Câu 6.Bộ phận gạch chân trong câu: Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao
nhiêu là chim.” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Làm gì? B. Là gì? C. Khi nào? D. Thế nào?
*Câu 7. Câu “Chúng gọi nhau, trêu gho nhau, trò chuyn u rít. thuc
kiểu câu nào?
A. Câu giới thiệu.
B. Câu nêu đặc điểm.
C. Câu nêu hoạt động.
D. Câu trả lời.
*Câu 8. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong 2 câu văn sau:
H t mùa hoa chim chóc cũng vãn. Gi ng nh thu tr c cây g o tr l i v iế ư ướ
dáng v xanh mát hi n hòa.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả(5 điểm):Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết bài “Tạm biệt
cánh cam”trong sách Tiếng Việt lớp2 - tập 2 - trang 65.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
2. Viết đoạn (5 điểm): Em hãy viết mt đoạn văn (khoảng4 đến 5 câu) tả
một đồ vật mà em yêu thích.
Bài làm
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ