PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP
Họ và tên: ................................
Lớp: 2.......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 40 phút( không kể phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
Câu 1. Số 715 đọc là:
A. Bảy trăm mười năm B. Bảy trăm mười lăm C. Bảy một năm
Câu 2. Giá trị của số 9 trong số 593 là:
A. 90 B. 9 C. 900
Câu 3. Chiều cao cột cờ ở trường em khoảng:
A. 7cm B. 7dm C. 7m
Câu 4. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; .... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 23 B. 22 C. 21
Bài 2. Nối mỗi đồ vật dưới đây với tên hình khối tương ứng: (1 điểm)
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. Một phép nhân thừa s thứ nhất 5, thừa số thứ hai 7. Vậy tích của
hai thừa số đó là 40.
b. Mẹ Hoa 20i kẹo. Mẹ chia đều số kẹo đó cho Hoa An. Vậy mỗi
người được 10 cái kẹo.
c. 65 l – 47 l = 28 l
d. Quãng đường từ Hà Nội đến Thái Bình dài khoảng 105 km.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
ĐỀ CHẴN
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
503 + 117 652 + 274 893 - 786 547 - 19
Bài 2. Tính: ( 1 điểm)
a. 2kg x 8 = ………………. c. 350 + 42 – 105 = ……………..
b. 50dm – 20dm = ………… ………………………………..
Bài 3. 2 đội công nhân sửa đường. Đội một sửa được 596m đường, đội hai
sửa được ít hơn đội một 78m đường. Hỏi đội hai sửa được bao nhiêu mét
đường? (2 điểm)
Bài giải
Bài 4. Điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Hình vẽ bên có:
.............. đoạn thẳng
.............. tam giác
b. Viết phép chia và tìm thương của phép chia đó biết: Số bị chia là số bé nhất có
2 chữ số và số chia là số liền sau của số 4.
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP
Họ và tên: ................................
Lớp: 2.......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 40 phút( không kể phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
Câu 1. Số 815 đọc là:
A. Tám trăm mười lăm B. Tám trăm mười năm C. Tám một năm
Câu 2. Giá trị của số 5 trong số 593 là:
A. 50 B. 500 C. 5
Câu 3. Chiều cao cột cờ ở trường em khoảng:
A. 7dm B.7m C. 7km
Câu 4. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 21 B. 22 C. 23
Bài 2. Nối mỗi đồ vật dưới đây với tên hình khối tương ứng: (1 điểm)
ĐỀ LẺ
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. Một phép nhân thừa số thứ nhất 5, thừa số thứ hai 8. Vậy tích của
hai thừa số đó là 40.
b. Mẹ Hoa có 20 cái kẹo. Mẹ chia đều số kẹo đó cho Hoa và bé An.
Vậy mỗi người được 5 cái kẹo.
c. 75l - 47 l = 28 l
d. Quãng đường từ Hà Nội đến Thái Bình dài khoảng 105 dm.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
607 + 143 565 + 352 485 - 128 780 - 68
Bài 2. Tính: ( 1 điểm)
a. 2kg x 7 = ………………. c. 360 + 34 – 106 = ……………..
b. 60dm – 40dm = ………… ………………………………..
Bài 3. 2 đội công nhân sửa đường. Đội một sửa được 686m đường, đội hai
sửa được ít hơn đội một 58m đường. Hỏi đội hai sửa được bao nhiêu mét
đường? (2 điểm)
Bài giải
Bài 4. Điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Hình vẽ bên có:
.............. đoạn thẳng
.............. tam giác
b. Viết phép chia và tìm thương của phép chia đó biết: Số bị chia là số bé nhất có 2
chữ số và số chia là số liền sau của số 1.
TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Năm học: 2023 - 2024