UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRTRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HỌC KÌ II KHỐI 2
MÔN: TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC: 2022 - 2023
A. Bài kiểm tra đọc thành tiếng (10 điểm).
I. Đọc thành tiếng (5 điểm).
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu: (2 điểm).
- Đọc đúng tiếng, từ, (không đọc sai quá 5 tiếng) (1,5 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (1,5 điểm).
* Các trường hợp khác tùy mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho
điểm cho phù hợp.
- Có thể trừ điểm trong các trường hợp sau:
+ Đọc sai từ 1-3 tiếng trừ: 0,25 điểm
+ Đọc sai từ 4 - 6 tiếng: trừ 0,5 điểm
+ Đọc sai từ 7 tiếng trở lên: trừ 0,75 điểm
+ Không ngắt, nghỉ hơi đúng 2 - 3 chỗ: trừ 0,5 điểm
+ Không đọc đúng tốc độ: trừ 0,25 điểm
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (5 điểm).
- Câu trả lời đúng:
Câu 1. Bút chì của bạn nhỏ trong bài thơ có màu gì? (0,5 điểm)
C. Màu xanh, màu đỏ
Câu 2. Trường học trên đồi được bạn nhỏ tô màu gì? (1 điểm)
C. Màu đỏ thắm
Câu 3. Trong bài thơ bạn nhỏ tô mặt trời màu gì? 1 điểm)
C. Màu đỏ chót
Câu 4. Câu thơ nói về cây gạo trong bức tranh của bạn nhỏ là: (1điểm)
C. Hoa nở chói ngời
Câu 5: (0,5 điểm)
Từ chỉ hoạt động trong câu thơ trên là: tô, nở (mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 6. Xếp các từ sau vào hai nhóm: bầu trời, xanh, đỏ thắm, lá cờ, đỏ tươi,
làng xóm, xanh tươi, cây gạo (1 điểm)
+ Từ chỉ sự vật: sông máng, lá cờ, trời mây, làng xóm
+ Từ chỉ đặc điểm: đỏ thắm, vàng hoe, đỏ tươi, xanh tươi
B. Kiểm tra viết (10 điểm).
1. Chính tả (5 điểm)
a. (Nghe viết) : (3 điểm).
- Tốc độ bài viết đạt yêu cầu: 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả ( bài viết không mắc quá 5 lỗi) 0,5 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 0,5 điểm