UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRTRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
KHỐI 2 - NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC HIỂU)
Mạch
kiến thức
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Đọc
Số câu 3 1 1 1 4 2
Câu số 1,2,3 4 5 6 1,2,3,4 5,6
Số điểm 2,5 1 0,5 1,0 3,5 1,5
Tổng
Số câu 3 1 1 1 1,2,3,
4
5,6
Số điểm 2,5 1 0,5 1 3,5 1,5
5,0
UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRTRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II KHỐI 2
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài 40 phút)
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- GV kiểm tra cá nhân từng học sinh đọc một văn bản khoảng 60 đến 70
tiếng trong khoảng 1 phút /học sinh.
II. Đọc hiểu (5 điểm)
1. Đọc thầm bài:
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Vẽ quê hương
Bút chì xanh đỏ Em quay đầu đỏ
Em gọt hai đầu Vẽ nhà em ở
Em thử hai màu Ngói mới đỏ tươi
Xanh tươi, đỏ thắm. Trường học trên đồi
Em tô đỏ thắm
Em vẽ làng xóm Cây gạo đầu xóm
Tre xanh, lúa xanh Hoa nở chói ngời
Sông máng lượn quanh A, nắng lên rồi
Một dòng xanh mát Mặt trời đỏ chót
Trời mây bát ngát Lá cờ tổ quốc
Xanh ngắt mùa thu Bay giữa trời xanh…
Xanh màu ước mơ…
Chị ơi bức tranh
Quê ta đẹp quá!
( Định Hải )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Bút chì của bạn nhỏ trong bài thơ có màu gì? (0,5 điểm)
A. Màu nâu, màu tím.
B. Màu xanh, màu tím.
C. Màu xanh, màu đỏ.
Câu 2. Trường học trên đồi được bạn nhỏ tô màu gì? (1 điểm)
A. Màu xanh B. Màu vàng C. Màu đỏ thắm
Câu 3. Trong bài thơ bạn nhỏ tô mặt trời màu gì? (1 điểm)
A. Màu đỏ thắm B. Màu đỏ au C. Màu đỏ chót
Câu 4. Câu thơ nói về cây gạo trong bức tranh của bạn nhỏ là: (1điểm)
A. Xanh ngắt mùa thu
B. Xanh màu ước mơ
C. Hoa nở chói ngời
Câu 5: Tìm từ chỉ hoạt động trong câu thơ: (0,5 điểm)
Em tô đỏ thắm
Cây gạo đầu xóm
Hoa nở chói ngời
Từ chỉ hoạt động trong câu thơ trên là:............. .................................................
Câu 6. Xếp các từ sau vào hai nhóm: sông máng, đỏ thắm, cờ, vàng hoe,
trời mây, đỏ tươi, làng xóm, xanh tươi (1 điểm)
a) Từ chỉ sự vật ……………………………………………………………….
...........................................................................................................................
b) Từ chỉ đặc điểm: ………………………………………………………….
...........................................................................................................................
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả.
a. Nghe - viết: Thời gian 15 phút (3 điểm)
Vẻ đẹp hoa ban Tây Bắc
Hoa ban n rộ vào dịp tháng hai, tháng ba dương lịch. Những cơn mưa
xuân như đánh thức cả rừng hoa ban sau một giấc ngủ dài. Trên đồi cằn cỗi, cỏ
tranh khô héo nhưng cây ban vẫn xanh tươi.
b. Bài tập chính tả: (2 điểm)
Câu 1: Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm:
dang/giang
- ....................tay -................sơn
Câu 2: Điền tr hoặc ch
Hạt mưa mải miết .....ốn tìm
Cây đào .....ước cửa lim dim mắt cười.
2. Tập làm văn: Thi gian 25 pt (5 điểm)
Đề bài: Viết 4 - 5 câu tả một đồ dùng trong gia đình em.
Gợi ý: - Tên đồ dùng là gì?
- Nó có gì nổi bật về hình dạng, kích thước, màu sắc,...?
- Nó được dùng để làm gì?
- Em có cảm nghĩ gì khi đồ dùng đó có trong nhà của mình?
Mồ Dề, ngày 18 tháng 4 năm 2023
DUYỆT CHUYÊN MÔN
Vương Quốc Hòa
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
Sùng A Rùa Hà Thị Liên
UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRTRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HỌC KÌ II KHỐI 2
MÔN: TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC: 2022 - 2023
A. Bài kiểm tra đọc thành tiếng (10 điểm).
I. Đọc thành tiếng (5 điểm).
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu: (2 điểm).
- Đọc đúng tiếng, từ, (không đọc sai quá 5 tiếng) (1,5 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (1,5 điểm).
* Các trường hợp khác tùy mức độ đọc của học sinh giáo viên cho
điểm cho phù hợp.
- Có thể trừ điểm trong các trường hợp sau:
+ Đọc sai từ 1-3 tiếng trừ: 0,25 điểm
+ Đọc sai từ 4 - 6 tiếng: trừ 0,5 điểm
+ Đọc sai từ 7 tiếng trở lên: trừ 0,75 điểm
+ Không ngắt, nghỉ hơi đúng 2 - 3 chỗ: trừ 0,5 điểm
+ Không đọc đúng tốc độ: trừ 0,25 điểm
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (5 điểm).
- Câu trả lời đúng:
Câu 1. Bút chì của bạn nhỏ trong bài thơ có màu gì? (0,5 điểm)
C. Màu xanh, màu đỏ
Câu 2. Trường học trên đồi được bạn nhỏ tô màu gì? (1 điểm)
C. Màu đỏ thắm
Câu 3. Trong bài thơ bạn nhỏ tô mặt trời màu gì? 1 điểm)
C. Màu đỏ chót
Câu 4. Câu thơ nói về cây gạo trong bức tranh của bạn nhỏ là: (1điểm)
C. Hoa nở chói ngời
Câu 5: (0,5 điểm)
Từ chỉ hoạt động trong câu thơ trên là: tô, nở (mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 6. Xếp các từ sau vào hai nhóm: bầu trời, xanh, đỏ thắm, cờ, đỏ tươi,
làng xóm, xanh tươi, cây gạo (1 điểm)
+ Từ chỉ sự vật: sông máng, lá cờ, trời mây, làng xóm
+ Từ chỉ đặc điểm: đỏ thắm, vàng hoe, đỏ tươi, xanh tươi
B. Kiểm tra viết (10 điểm).
1. Chính tả (5 điểm)
a. (Nghe viết) : (3 điểm).
- Tốc độ bài viết đạt yêu cầu: 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả ( bài viết không mắc quá 5 lỗi) 0,5 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 0,5 điểm
* Tùy mức độ bài viết của học sinh mà GV cho điểm cho phù hợp
b. Bài tập chính tả: (2 điểm)
Câu 1: Điền dang hay giang ( 1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
- dang tay - giang sơn
Câu 2: Điền tr hoặc ch ( 1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Hạt mưa mải miết chốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.
2. Tập làm văn: (5 điểm).
- Đoạn viết đảm bảo 4 - 5 câu, câu văn đủ ý, trình bày sạch đẹp (5 điểm)
- Viết đủ sôs câu, phut hơup vơsi đêt, cos măsc 3 đêsn 4 lôvi dutng tưt. (4 điểm)
- Viết được 3 câu văn theo yêu câtu. sai 5 – 6 lôvi chisnh tax. (3 điểm).
- Viết được 2 câu văn theo yêu câtu, không sai lôvi chisnh tax. (2 điểm).
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm: 1,5 - 1.
DUYỆT CHUYÊN MÔN
Vương Quốc Hòa
NGƯỜI DUYỆT NGƯỜI RA ĐÁP ÁN
Sùng A Rùa Hà Thị Liên