
SỞ GD&ĐT TP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HÀI ĐỨC B
--------------------
KIỂM TR HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ................................................Lớp:.........................
Mã đề: 001
PHẦN I. (3đ) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu chỉ đợc chọn một phng án.
Câu 1. Giá trị củ x, y là b nhiê khi thực hiện lệnh f(1, 3)
>>> x, y = 3, 4
>>> def f(x, y):
x = x + y
y = y + 2
return x
A. 2, 3. B. 4, 5. C. 5, 4. D. 3, 4.
Câu 2. Chng trình s thông bá lỗi gì?
for i in rnge(10) print(i)
A. Typ Errr. B. NmErrr. C. SyntxErrr. D. VlErrr.
Câu 3. Số phát biể đúng trng các phát biể s:
1) Cần chú ý nên có nhiề bộ tst khi tst các bộ dữ liệ.
2) Việc sinh ngẫ nhiên dữ liệ đầ và trng miền xác định củ chng trình làm tăng khả năng tìm lỗi.
3) Thực tế ch thấy ít khi phát sinh lỗi tại các vùng biên hặc lân cận biên.
4) Không thể sử dụng các lệnh print() để in r các biến trng gin.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Chọn phát biể đúng?
A. Mạng cục bộ không có chủ sở hữ. C. Phạm vi củ mạng intrnt là tàn cầ.
B. Mạng intrnt có chủ sở hữ. D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trng gi đình.
Câu 5. Phần mềm độc hại viết r có tác dụng gì?
A. Dùng để hỗ trợ các ứng dụng. C. Cải thiện khả năng xử lí củ máy tính.
B. Dùng với ý đồ xấ, gây r tác động không mng mốn. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6. Qyền tác giả là gì?
A. Qyền củ tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạ r hặc sở hữ.

B. Qyền củ tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạ r hặc không sở hữ.
C. Qyền củ tất cả mọi ngời đối với tác phẩm mình sáng tạ r hặc sở hữ.
D. Không có qyền tác giả.
Câu 7. Trng tin học, m phần mềm … m qyền sử dụng. Chọn từ còn thiế trng câ trên?
A. Giống. B. Khác. C. Phân biệt. D. Là cách.
Câu 8. Trng đồ họ điểm ảnh, hình ảnh đợc tạ thành từ các:
A. Chấm ảnh. B. Khng ảnh. C. Điểm ảnh. D. Mà ảnh.
Câu 9. Đâ không là thộc tính củ hình s trng Inkscp?
A. Crnrs. B. Rndd. C. Spk Rti. D. Strt, End.
Câu 10. Phép hợp các đối tợng đồ họ cần dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + / B. Ctrl + + C. Ctrl + - D. Ctrl + *
Câu 11. Chọn từ còn thiế trng câ s: T có thể tinh chỉnh đối tợng đờng dự và … và các điểm,
đờng chỉ hớng.
A. điểm n. B. điểm chỉ hớng. C. đờng. D. đờng n.
Câu 12. Chọn phát biể si trng các phát biể s:
A. Có thể phân biệt lỗi chng trình Pythn làm b lại.
B. Khi có lỗi si cú pháp, chng trình lập tức dừng và thông bá lỗi.
C. Lỗi ngại lệ là lỗi không thể thực hiện một lệnh trng chng trình.
D. Cách xử lí các lại lỗi giống nh.
PHẦN 2. (4đ) Học sinh trả lời 4 câu hỏi. Trng mỗi ý ), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hặc
si
Câu 1: Ứng xử có văn hó trên môi trờng số là việc sử dụng các thiết bị số và ứng dụng trực tyến một
cách n tàn, trách nhiệm và tôn trọng ngời khác.
) Gửi mil ch ngời khác bằng chữ in h tàn bộ là hành vi lịch sự.
b) Chi sẻ thông tin cá nhân củ ngời khác mà không đợc phép là vi phạm qyền riêng t.
c) Nên sử dụng ngôn ngữ lịch sự và tôn trọng khi gi tiếp trên môi trờng số.
d) Không nên kiểm tr thông tin trớc khi chi sẻ trên mạng xã hội.
Câu 2: H mốn th học ngành Thiết kế đồ họ. H ch rằng chỉ cần giỏi vẽ là đủ, không cần phải học
thêm các môn học khác.
) Ngành Thiết kế đồ họ yê cầ ngời học phải có kiến thức về nhiề lĩnh vực nh mỹ thật, tin học,
tryền thông.
b) Chỉ cần giỏi vẽ là đủ để th học ngành Thiết kế đồ họ.
c) Kiến thức về tin học và tryền thông giúp ngời học sử dụng thành thạ các công cụ và phần mềm thiết
kế đồ họ.
d) H nên tìm hiể thêm về chng trình đà tạ củ ngành Thiết kế đồ họ để có sự chẩn bị tốt nhất.

Câu 3: Ch đạn thông tin:
An tàn trên không gin mạng là một vấn đề qn trọng trng thời đại số. Ngời dùng cần nhận thức đợc
các ngy c nh tin giả, lừ đả trực tyến và việc lộ thông tin cá nhân để bả vệ bản thân. (Ngồn: Bộ
Thông tin và Tryền thông Việt Nm)
Hãy đánh giá tính đúng si củ các nhận định s:
) Tin giả có thể gây r hiể lầm và hng mng trng cộng đồng.
b) Lừ đả trực tyến chỉ xảy r với những ngời không hiể biết về công nghệ.
c) Việc lộ thông tin cá nhân có thể dẫn đến các rủi r về n ninh.
d) Ngời dùng cần phải cẩn trọng khi chi sẻ thông tin cá nhân trên mạng.
Câu 4: Ch đạn thông tin:
Inkscp là một phần mềm đồ họ vctr mã ngồn mở, ch phép ngời dùng tạ và chỉnh sử các hình
ảnh vctr. Đối tợng đờng trng Inkscp đợc tạ r từ các điểm n, có thể là n trn (smth nds)
hặc n góc (crnr nds). (Ngồn: Inkscp.rg)
Hãy đánh giá tính đúng si củ các nhận định s:
) Inkscp chỉ hỗ trợ làm việc với hình ảnh bitmp, không hỗ trợ hình ảnh vctr.
b) N trn ch phép tạ r các đờng cng mợt mà hn s với n góc.
c) Đối tợng đờng có thể đợc chỉnh sử bằng cách thy đổi vị trí củ các điểm n.
d) N góc không thể tạ r các đờng cng.
PHẦN 3. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1: Hình thức học trực tyến là rất phổ biến. Nhà cng cấp dịch vụ học trực tyến phải chẩn bị sẵn
sàng các học liệ có bản qyền. Khi m một khó học, ngời m sẽ đợc sử dụng một học liệ củ bài
học và đợc cấp tài khản để try cập bài giảng. Một ngời m một khó học ch cả một nhóm bạn có bị
ci là vi phạm bản qyền hy không?
Câu 2:
Thực hành: Phân tích các thành phần và vẽ hình một chiếc á phông đn giản nh hình bên dới

ĐÁP ÁN Mã đề 001
Phần 1: Trắc nghiệm nhiề lự chọn (3đ)
Câ hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
B
C
D
A
B
C
D
B
A
D
Phần 2: Trắc nghiệm đúng si (4đ)
Câ 1
Câ 2
Câ 3
Câ 4
S
Đ
Đ
S
b
Đ
b
S
b
S
b
Đ
c
Đ
c
Đ
c
Đ
c
Đ
d
S
d
Đ
d
Đ
d
S
Phần 3: Tự lận (3đ)
Câ 1 (1đ): Một ngời m một khó học ch cả một nhóm bạn không bị ci là vi phạm bản qyền vì cũng
giống nh nhiề ngời có thể sử dụng một phần mềm cài trên một máy tính dùng chng, thì nhiề ngời
cũng có thể sử dụng một tài khản chng dy nhất để học trực tyến mà không vi phạm bản qyền.
Câ 2 (2đ):
* Các thành phần cần có: Thân á, hi ty á, cổ á. Trng phần ty đợc vẽ bằng các hình chữ nhật, qy
đi những góc phù hợp. Trng phần cổ á đợc vẽ bằng công cụ hình tròn, lip.
* Học sinh thực hành vẽ

SỞ GD&ĐT TP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HÀI ĐỨC B
--------------------
KIỂM TR HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ................................................Lớp:.........................
Mã đề: 002
PHẦN I. (3đ) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu chỉ đợc chọn một phng án.
Câu 1. Giá trị củ , b là b nhiê khi thực hiện lệnh f(2, 5)
>>> , b = 0, 1
>>> def f(, b):
= * b
b = b // 2
return + b
A. 10, 2. B. 10, 1. C. 2, 5. D. 0, 1.
Câu 2. Chng trình s thông bá lỗi gì?
n = 5
for i in rnge(n):
prin(t)
A. Typ Errr. B. NmErrr. C. SyntxErrr. D. VlErrr.
Câu 3. Phát biể nà s đây đúng nhất khi nói về các bộ dữ liệ tst khi kiểm thử chng trình?
A. Các bộ tst có thể có đầ và th các tiê chí khác nh.
B. Các bộ tst có đầ và th một số tiê chí nhất định.
C. Các bộ tst có thể có đầ và th các tiê chí khác nh nh độ lớn, tính đ dạng củ dữ liệ.
D. Các bộ tst có đầ và phải th các tiê chí về độ lớn, tính đ dạng củ dữ liệ.
Câu 4. Việc chi sẻ tài ngyên mạng th nh cầ q intrnt miễn phí hặc trả phí th hạn mức sử dụng
đợc gọi là
A. Thê phần cứng. C. Thê phần mềm.
B. Thê ứng dụng. D. Dịch vụ điện tán đám mây.
Câu 5. Bản chất củ virs là gì?
A. Các phần mềm hàn chỉnh. C. Các đạn mã độc gắn với một phần mềm.
B. Các đạn mã độc. D. Là sinh vật có thể thấy đợc.

