SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TIN HỌC - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………………….. Lớp:……………
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Ngh5 thi7t k7 l:p tr<nh đư>c giới tr@ yêu thCch v<:
A. Không c$n kh& năng cao. B. Nhi*u cơ h-i vi.c làm, thu nh2p cao.
C. Lướt web không t7n ti*n. D. Không c$n s8ng t9o.
Câu 2: Hãy chọn phát biểu sai?
A. Ngh* thiết kế l2p trình đang thu hút nguồn nhân lực với s7 lượng lớn mức thu nh2p
cao. Vi.t Nam đang trong tình tr9ng thiếu hụt ứng vi.n v* c& s7 lượng chất lượng. Dự b8o
nhân lực ngành công ngh. thông tin sẽ tiếp tục thiếu trong c8c năm tiếp theo.
B. h-i ngày càng ph8t triển, nhi*u lĩnh vực mới ph8t triển nên s&n phẩm ph$n m*m cho
c8c lĩnh vực mới đó rất đa d9ng, do đó nhu c$u ph8t triển nguồn nhân lực ngh* thiết kế l2p
trình ngày m-t tăng cao
C. Chỉ c8c công ty s&n xuất ph$n m*m chuyên nghi.p mới c$n nhân lực v* thiết kế và l2p
trình. Dự b8o nhân lực ngành công ngh. thông tin sẽ tiếp tục thừa trong c8c năm tiếp theo.
D. Người thiết kế l2p trình nhi*u h-i vi.cm hi.n nay Vi.t Nam rất nhi*u
công ty ph$n m*m
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh hai công cụ tô màu:SBucketFillSSvàSGradientS
A. C& hai công cụ Bucket Fill và Gradient đ*u sử dụng đường sở đ* đi*u khiển c8ch
màu trên đ7i tượng.
B. Công cụ Bucket Fill được dùng để u thu$n nhất, công cụ Gradient được dùng đ*
màu chuyển d$n từ màu thứ nhất sang màu thứ 2.
C. C& hai công cụ Bucket Fill và Gradient luôn luôn sử dụng màu trên biểu tượng FG/BG để tô.
D. Công cụ Bucket Fill chỉ tô màu h2u c&nh, công cụ Gradient chỉ tô màu ti*n c&nh.
Câu 4: Chương tr<nh sau có lỗi ở dòng lệnh nào?
n = int(input("Nh2p s7 tự nhiên n:"))
s =0
For i in range(10):
s = s + i
A. 3B. 2C. 4D. 1
Câu 5: Kỹ năng nào là cần thi7t nhất đối với người làm ngh5 l:p tr<nh?
A. Diễn xuất sân khấu B. Biết c8ch viết mã nguồn và tư duy logic
C. Làm vi.c trong môi trường ẩm thực D. Sửa chữa ô tô
Câu 6: Cho đodn chương tr<nh sau:
s1=’b9n’
s2=’chào ’
print(s2+s1)
Kt qu trên màn h!nh là:
A. ‘b9n chào’ B. ‘chàob9n’ C. ‘chào b9n’ D. ‘chào’
Câu 7: Để cft gnh ta ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Tools/Transform Tools/ Crop B. Tools/Transform Tools/Scale
C. Transform Tools/Crop D. Tools/Transform Tools/Move
Trang 1/4 - Mã đ* 1111
Đ5 KT chCnh thức
(Đ* có 04 trang) Mã đ5: 1111
Câu 8: Cho chương tr<nh sau để gigi phương tr<nh b:c nhất ax+b=0
Để kiểm thử chương tr!nh cần những bộ test tiêu biểu nào sau đây?
A. (a=1,b=2); (a=2,b=0); (a=0,b=4) B. (a=1,b=2); (a=2,b=0); (a=0,b=0)
C. (a=3,b=6); (a=0,b=2); (a=0,b=0) D. (a=1,b=2); (a=2,b=0); (a=10,b=0)
Câu 9: Đâu không phgi là một bước trong quá tr<nh gigi bài toán trên máy tCnh?
A. Tìm hiểu cơ quan, tổ chức liên quan đến bài to8n B. Viết chương trình
C. Tìm thu2t to8n gi&i bài to8n và c8ch tổ chức dữ li.u D. X8c định bài to8n
Câu 10: Sau khi thực hiện các lệnh sau, k7t qug in ra màn h<nh là g<?
b = [1, 2, 3, 4, 5]
print(b[2]*3)
A. 3*3 B. 6C. 9D. b[2]*3
Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng v5 phần m5m thi7t k7 đồ hod Gimp?
A. Là ph$n m*m công cấp c8c công cụ giúp t9o ra c8c s&n hẩm đồ ho9 như logo, poster, thi.p
chúc mừng…
B. GIMP là ph$n m*m mã nguồn đóng, c$n ph&i mua b&n quy*n
C. m-t ph$n m*m mở, miễn phí, dùng để thiết kế, chỉnh sửa đồ họa sẽ hỗ trợ t9o ra s&n
phẩm s7 đồ ho9 (hình &nh) thể hi.n ở 2 d9ng: đồ họa d9ng vector và đồ họa d9ng raster
D. Là ph$n m*m chỉ xử lí đồ họa raster chứ không hỗ trợ đồ họa vector
Câu 12: Phần m5m nào dưới đây không phgi là phần m5m đồ họa?
A. Adobe Photoshop. B. Inkscape.
C. GIMP. D. Google Chrome.
Câu 13: Công việc chCnh của người làm ngh5 l:p tr<nh là g<?
A.Thiết kế c8c mẫu thời trang trên giấy
B.Viết chương trình để m8y tính thực hi.n c8c nhi.m vụ
C.Vẽ sơ đồ tư duy bằng tay
D.Chơi game để kiểm tra m8y tính
Câu 14: Sau khi khai báo thư viện math, lệnh nào sau đây trong Python tCnh đư>c độ dài
cdnh huy5n c của một tam giác vuông có hai cdnh góc vuông có độ dài là a và b?
A. c = math_sqrt(a**2 + b**2) B. c = math_sqrt(a**2 + b**2)
C. c = math.sqrt(a*a + b*b) D. c = math.sqrt(a*a, b*b)
Câu 15: Để tdo lớp mới ta chọn:
A. Layer/New Layer B. File/New C. File/ Exit D. File/ Open
Câu 16: Để tdo tệp gnh mới ta chọn:
A. File/ New B. File/ Save C. File/ Exit D. File/ Open
Câu 17: Chất lư>ng của một gnh phụ thuộc vào các tham số nào sau đây?
1) Kích thước &nh.
2) Đ- phân gi&i.
3) Không gian màu.
4) Màu n*n.
A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2 D. 1, 3
Trang 2/4 - Mã đ* 1111
Câu 18: Theo em ngh5 thi7t k7 và l:p tr<nh trò chơi là:
A. L2p trình những ứng dụng gi8o dục trực tuyến.
B. L2p trình c8c tr€ chơi hay c€n gọi là l2p trình games.
C. Thiết kế những ph$n m*m qu&n lí cho doanh nghi.p.
D. Gi8o viên d9y Tin Học
Câu 19: Khung đvnh nào sau đây là đúng?
A. Ph$n m*m GIMP có thể lưu được &nh có đuôi .jpg, .png, .gif.
B. Ph$n m*m GIMP chỉ lưu được &nh có đuôi .jpg
C. Ph$n m*m GIMP chỉ lưu được &nh có đuôi .gif
D. Ph$n m*m GIMP chỉ lưu được &nh có đuôi .doc
Câu 20: T<nh huống nào sau đây cần có nguồn nhân lực phát triển phần m5m?
A. Tổ chức ho‚c doanh nghi.p mu7n 8p dụng công ngh. s7 để phục vụ qu&n lí, s&n xuất hay
kinh doanh.
B. Tổ chức ho‚c doanh nghi.p mu7n đ$u tư thêm m8y móc thiết bị để s&n xuất
C. Tổ chức ho‚c doanh nghi.p mu7n mở r-ng thị trường kinh doanh.
D. Tổ chức ho‚c doanh nghi.p mu7n có thêm nguồn nhân lực
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. (2 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh
chọn ĐÚNG hoặc SAI?
Câu 21. Xét đodn code sau:
n= int (input(' Nh2p n s7 nguyên : '))
t=0
for i in range (1, n+1):
x= int(input(' Nh2p s7 nguyên: '))
t= t + x
print (t)
Cho bi7t k7t qug của đodn code trên thực hiện công việc g<?
a) Tính và in ra màn hình tổng của n s7 nguyên được nh2p vào từ bàn phím
b) Nếu thay d€ng l.nh for i in range (1, n+1): bằng l.nh for i in range (1, n): thì chương trình
sẽ b8o lỗi
c) Khi thực hi.n chương trình nếu ta nh2p n=3 và nh2p l$n lượt 3 s7 nguyên có gi8 trị là 5, 10, 7
thì kết qu& in ra màn hình gi8 trị của t là: 22
d) Khi thực hi.n chương trình nếu ta nh2p vào 5 s7 nguyên có gi8 trị l$n lượt là 2, 3, 5, -2, 10 thì
in ra màn hình gi8 trị của t là: 20
Câu 22. Hà thích chơi tr€ chơi đi.n tử và có ý tưởng tự thiết kế m-t tr€ chơi cho đi.n tho9i. Sau
khi tìm hiểu, Hà biết rằng thiết kế game là m-t ngành ngh* thu-c nhóm l2p trình với nhi*u vị trí
như thiết kế đồ họa, l2p trình âm thanh, xây dựng kịch b&n game...
Hãy đánh giá tCnh đúng sai của các nh:n đvnh sau:S
a) Thiết kế tr€ chơi đi.n tử m-t ngành thu-c nhóm ngh* thiết kế l2p trình ph$n m*m.
b) Chỉ những người học mỹ thu2t mới thể tham gia vào ngành công nghi.p game.
c)
Thiết kế game đ€i hỏi sự ph7i hợp của nhi*u vai tr€ như l2p trình, thiết kế hình &nh âm thanh.
d) Hà không thể học l2p trình game t9i Vi.t Nam vì chưa có trường đào t9o lĩnh vực này.
Trang 3/4 - Mã đ* 1111
III. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 23 (1đ). Viết chương trình: Nh2p vào từ bàn phím m-t xâu kí tự bất kỳ. Đếm s7 lượng
kí tự là chữ c8i (c& chữ hoa và chữ thường) trong xâu nh2p vào.
Câu 24 (2đ). Bài to8n: Qugn lý điểm thi tuyển sinh vào lớp 10
Để tuyển sinh vào lớp 10 có chất lượng, Trường THPT Thị Xã Qu&ng Trị tổ chức thi môn
To8n để kiểm tra năng lực học t2p của n học sinh n-p đơn xin vào lớp 10. Sau khi tổ chức thi,
nhà trường mu7n biết điểm trung bình chung của tất c& thí sinh và s7 lượng c8c em có điểm thi
từ 8 trở lên để đưa vào lớp chọn. Em hãy giúp nhà trường viết chương trình thực hi.n c8c yêu
c$u trên.
Dữ liệu vào: Nh2p từ bàn phím gồm 2 d€ng như ví dụ:
- D€ng đ$u chứa s7 nguyên n là s7 học sinh dự thi (1 n 500).
-D€ng thứ 2 chứa n s7 a1, a2, a3,…, an là điểm thi to8n ca n thí sinh.
(Với 0 ≤ ai ≤ 10 , i=1, 2, …, n)
Kết quả ra: Đưa ra màn hình 2 d€ng như ví dụ:
- D€ng 1 là điểm thi trung bình của n thí sinh (kết qu& làm tr€n 2 chữ s7 th2p phân).
- D€ng 2 là s7 lượng thí sinh có điểm thi từ 8 trở lên.
Ví dụ:
Input Output
Nh2p s7 tsinh: 6
Điểm thi to8n của c8c t sinh: 5 8 10 7 8.5 9
Điểm thi trungnh của c8c t sinh: 7.92
S7 ợng t sinh điểm thi từ 8 trở lên là: 4
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đ* 1111