SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIN HỌC 11 Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 04 trang)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
D. 0. B. 100. C. 255.
B. Đoc dữ liệu từ tệp D. Khai báo biến tệp
B. Biến cục bộ D. Biến toàn cục
C. s := Pascal; B. s = ‘Pascal’; D. s := ‘Pascal’;
B. var f : text; D. var f : string; C. var f = record;
B. function D. program C. procedure
D. kiểu logic.
B. white <điều kiện> do
C. tham số hình thức D. tham số giá trị
B. Khai báo biến tệp D. Gắn tên tệp cho biến tệp
B. eoln(f) D. eof(f)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Cho khai báo sau: Var S: string;
Xâu S có độ dài tối đa bao nhiêu ký tự?
A. 256.
Câu 2: Câu lệnh write(
Mã đề 001 - Trang 1/4
B. var s : string[200];
D. var s: text; Câu 15: Dạng nào dưới đây là khai báo biến mảng một chiều?
A. var a = array <[kiểu chỉ số]> of
S := ‘Viet Nam Dat Nuoc’; delete(S,10,8); insert(‘Hai Phong’,S,10);
B. ‘Viet Nam Hai Phong’ D. ‘Hai PhongViet Nam’
B. Assign(f, ‘KT.INP’); D. Assign(f , ‘D:\KT.INP’);
Sau khi thực hiện đoạn chương trình kết quả của biến S là? A. ‘Viet NamHai Phong’ C. ‘Hai Phong Viet Nam’ Câu 18: Cho tệp KT.INP được lưu trong ổ đĩa D. Để gán tệp KT.INP cho biến tệp f, phương án nào sau đây là đúng? A. Assign(‘KT.INP’ , f); C. f := ‘KT.INP’; Câu 19: Cho đoạn chương trình sau đây: for i:=1 to N do if (i mod 3 = 0) and (i mod 2 = 0) then T := T + i;
Đoạn chương trình trên giải quyết bài toán nào dưới đây? A. Tính tổng các số chẵn chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến N B. Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ i đến N C. Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến N D. Tính tổng các số lẻ chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến N Câu 20: Cho đoạn chương trình sau: s1 := ‘kienthuy_11’; s2:= ‘truong_thpt’; if length(s2) > length(s1) then write(s2) else write(s1);
B. ‘truong_thptkienthuy_11’ D. ‘truong_thpt’
Assign(g,’C:\DLA.txt’); Rewrite(g); For i:=1 to 10 do If i mod 5 = 0 then Write(g, i, ‘ ’); close(g); Var g:text; i:integer; Begin End.
B. 5 10 D. 3 6 9
Đoạn chương trình trên đưa ra màn hình kết quả nào sau đây? A. ‘kienthuy_11truong_thpt’ C. ‘kienthuy_11’ Câu 21: Cho chương trình dưới đây: Tệp DLA.txt lưu kết quả nào sau khi chạy chương trình trên? A. 6 8 10 C. 5 7 9 Câu 22: Để hoán đổi giá trị của x cho y. Ví dụ: (x,y)=(3,5), sau hoán đổi ta được (x,y)=(5,3). Đáp án nào sau đây đúng khi viết phần đầu của thủ tục Hoandoi? A. procedure vidu(var x, y : integer) ; B. procedure Hoandoi(var x : integer ; y : integer) ; C. procedure vidu( x,y : integer) ; D. procedure Hoandoi( x : integer ; var y : integer) ;
Mã đề 001 - Trang 2/4
Câu 23: Cho chương trình sau: Var x,y:string; Procedure Nhap(Var a:string); Begin Readln(a); End; BEGIN
Nhap(x); Nhap(y);
B. x và y là biến cục bộ; D. x và y là biến toàn cục;
END. Đáp án nào sau đây đúng? A. x và y là tham số giá trị; C. x và y là tham số biến; Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. B. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức. C. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức. D. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. Câu 25: Cho chương trình sau: Var x,y:string; Procedure Nhap(Var a:string); Begin Readln(a); End; BEGIN
Nhap(x); Nhap(y);
B. 0 C. 3 D. 2
B. 10 C. 9 D. 8
END. Chương trình con được gọi thực hiện mấy lần? A. 1 Câu 26: Muốn khai báo a là tham số giá trị và b là tham số biến (với a, b thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “vidu” thì khai báo nào sau đây là ĐÚNG? A. procedure vidu( a : byte ; var b : byte) ; B. procedure vidu( a, b : byte) ; C. procedure vidu( var a : byte ; b : byte) ; D. procedure vidu( var a : byte ; var b : byte) ; Câu 27: Cho xâu S là ‘Haiphong-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(Copy(S,10,7)) là? A. 7 Câu 28: Hãy chỉ ra thủ tục trong các hàm và thủ tục sau đây: B. sqrt(x); A. Delete(S,vt,n); D. Pos(S1,S2); C. length(S);
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
OUT So luong ky tu chu so la 6 So lương ky tu chu so la 0
Bài 1 (1,25 điểm) : Nhập vào xâu ký tự bất kì từ bàn phím. Thông báo ra màn hình số lượng ký tự là chữ số trong xâu. Ví dụ INP abc11hk2003 abcdefmn Bài 2 (1,75 điểm): Cho tệp BAI2.INP chứa: - Dòng 1: Số nguyên N và số nguyên k - Dòng 2: Mảng A gồm N phần tử thuộc kiểu nguyên (0 < N < 103). Yêu cầu: Viết chương trình đếm các phần tử bằng k của mảng A, ghi kết quả vào tệp BAI2.OUT. Nếu không có phần tử nào bằng k thì ghi: NO.
Mã đề 001 - Trang 3/4
BAI2.OUT 3 Ví dụ BAI2.INP 8 7 1 7 3 5 7 9 7 4
NO 6 3 1 5 6 4 2 0
------ HẾT ------
Mã đề 001 - Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIN HỌC 11 Thời gian làm bài : 45 Phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm (7,0 điểm) 001 002 003 004
C C B D B C D B A D A C B C C B B D A C B A D D D A A A C D C B D A B B B D C D B B A C C C A A A D B A D D C A C C B D C A D A A B A B B B C D B C A A B D D D C C A D D A A A D B B C B C C A A D B D D C B C C B D A A C D B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
II. Hướng dẫn chấm Tự luận (3,0 điểm) Bài 1 (1,25 điểm):
- Khai báo đúng: - Nhập xâu từ bàn phím đúng: - Viết đúng lệnh lặp và lệnh If – Then giải quyết bài toán - Ghi đúng kết quả ra màn hình 0,25 điểm; 0,25 điểm; 0,5 điểm; 0,25 điểm;
Bài 2 (1,75 điểm):
- Khai báo đúng: - Các thủ tục gán tên tệp cho biến, mở tệp và đọc được dữ liệu từ tệp: - Viết đúng lệnh lặp giải quyết bài toán tìm k - Ghi đúng DL vào tệp và đóng tệp: + TH tìm thấy k + TH không tìm thấy k 0,25 điểm; 0,5 điểm; 0,5 điểm; 0,25 điểm; 0,25 điểm;