TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN - LÝ - HÓA - TIN
TIẾT 52 - KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2022 - 2023
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên: ................................................................................................................... Lớp: ...................... Mã đề 001
ĐIỂM NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA THẦY/CÔ GIÁO
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm).
Câu 1: Để có thể thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước thì bước đầu tiên
chúng ta phải làm gì?
A. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp. B. Đóng tệp.
C. Gắn tên tệp cho biến tệp. D. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức.
B. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức.
C. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức.
D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.
Câu 3: Trong các cách sử dụng thủ tục sau, cách nào là phù hợp nhất?
A. Khai báo lại thủ tục và gọi nó mỗi khi cần sử dụng.
B. Khai báo thủ tục một lần và gọi nó trong thân chương trình mỗi khi muốn sử dụng.
C. Chỉ cần khai báo.
D. Khai báo thủ tục duy nhất một lần và gọi nó một lần duy nhất.
Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện
A. chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt.
B. nối xâu S2 vào S1.
C. chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt.
D. sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt.
Câu 5: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A. Program. B. Var. C. Function. D. Procedure.
Câu 6: Hàm chuẩn nào dưới đây biến giá trị thực 6.73 thành 7?
A. Odd(). B. Abs(). C. Round(). D. Trunc().
Câu 7: Cú pháp của thủ tục ghi dữ liệu vào tệp văn bản là
A. readln (< biến tệp > , < danh sách kết quả >);
B. writeln (< biến tệp > , < danh sách kết quả >);
C. write (< tên tệp > , < danh sách kết quả >);
D. read (< biến tệp > , < danh sách kết quả >);
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải tham số thực sự còn lời gọim không nhất thiết phải
tham số thực sự.
B. Lời gọi hàm nhất định phải tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải
tham số thực sự.
C. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tùy
thuộc vào từng thủ tục.
D. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự.
Trang 1/5 - Mã đề 001
Câu 9: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 10: Tệp có cấu trúc
A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp đi
qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
B. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
C. cho pp tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng ch xác định trực tiếp vị t của dữ liệu đó.
D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các dòng trong tệp văn bản có độ dài bằng nhau.
B. Không thể hiểu nội dung các tệp có cấu trúc khi hiển thịtrên màn hình trong phần mềm
soạn thảo văn bản.
C. Tệp nhị phân thuộc loại tệp có cấu trúc.
D. thể hiểu nội dung các tệp văn bản khi hiển thnó trên màn hình trong phần mềm soạn
thảo văn bản.
Câu 12: Cho thủ tục sau:
Procedure Chon;
Var x: real ;
Begin
…… ……
End;
Phạm vi của biến x
A. trong toàn bộ chương trình. B. trong nội bộ thủ tục Chon.
C. tùy thuộc vào vị trí sử dụng thủ tục Chon. D. trong toàn bộ tệp chương trình nguồn.
Câu 13: Muốn khai báo x là tham số giá trị y, z tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte)
trong thủ tục “ViduTT” thì khai báo nào sau đây là sai?
A. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; z : Byte);
B. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; Var z : Byte);
C. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y, z : Byte);
D. Procedure ViduTT( Var y : Byte ; x : Byte ; Var z : Byte);
Câu 14: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..10] of integer;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 9 của mảng?
A. a(10). B. a[9]. C. a[10]. D. a(9).
Câu 15: Trong NNLT Pascal, sau khi làm việc với tệp cần phải đóng tệp. Cú pháp để đóng tệp
A. close all; B. close( < biến tệp > ); C. close( < tên tệp > ); D. close;
Câu 16: Trong các chương trình chuẩn sau đây, chương trình chuẩn nào là thủ tục chuẩn?
A. Sqrt(x); B. Delete(S,5,1); C. Length(S); D. Sin(x);
Câu 17: Hàm eoln() trả về giá trị TRUE khi nào?
A. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu dòng. B. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu tệp.
C. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp. D. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng.
Câu 18: Trong NNLT Pascal, cú pháp để mở tệp ở chế độ đọc dữ liệu từ tệp là
A. restart (< biến tệp >); B. reset (< biến tệp >);
C. rewrite (< biến tệp >); D. repeat(< biến tệp >);
Câu 19: Mô tả nào dưới đây về hàm là sai?
A. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó. B. Phải có tham số.
C. Phải trả lại kết quả. D. Có thể có các biến cục bộ.
Câu 20: Dữ liệu kiểu tệp
A. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. B. sẽ bị mất hết khi tắt máy.
C. bị mất một phần dữ liệu. D. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
Trang 2/5 - Mã đề 001
Câu 21: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?
A. Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;
B. Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];
C. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
D. Var mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;
Câu 22: Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần
A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng.
B. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định.
C. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng.
D. khai báo chỉ số kết thúc của mảng.
Câu 23: Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
for i := length(str) downto 1 do
write(str[i]) ;
A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược.
B. In từng kí tự xâu ra màn hình.
C. In xâu ra màn hình.
D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược trừ kí tự đầu tiên.
Câu 24: Tệp truy cập trực tiếp
A. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
B. cho pp tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác đnh trc tiếp vị t của d liệu
đó.
C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
D. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp đi
qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là
A. xâu không. B. xâu trắng.
C. không phải là xâu kí tự. D. xâu rỗng.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng.
B. Tệp chứa dữ liệu được tổ chức theo một cách thức nhất định gọi là tệp có cấu trúc.
C. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
D. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc.
Câu 27: Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp?
A. Khai báo mảng hai chiều. B. Khai báo mảng của các bản ghi.
C. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có. D. Khai báo mảng xâu kí tự.
Câu 28: Đoạn chương trình sau có lỗi gì?
Procedure End (key : char )
Begin
If key = ‘ q ’ then writeln( ‘Ket thuc ’);
End;
A. End không thể dùng làm tên của thủ tục.
B. Thiếu dấu “ ; ” ở dòng dầu của chương trình.
C. Thiếu dấu “ ; ” sau từ khóa Begin.
D. Không thể dùng câu lệnh if trong thủ tục.
Phần II: Tự luận (3 điểm).
Câu 1 (1 điểm). Em y nêu c đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp. Để thể thao c với
kiểu tệp, người lập trình cần tìm hiểu cách thức mà ngôn ngữ lập trình cung cấp để làm gì?
Câu 2 (2 điểm). Viết chương trình tìm số nhỏ nhất trong ba số nhập từ bàn phím, trong
đó có sử dụng hàm tìm số nhỏ nhất trong hai số.
Trang 3/5 - Mã đề 001
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D
1 11 21
2 12 22
3 13 23
4 14 24
5 15 25
6 16 26
7 17 27
8 18 28
9 19
10  20
II. TỰ LUẬN
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 001
................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề 001