KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút;
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT KIẾN THUỴ Mã đề thi: 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
B. Cột D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Mô hình phân cấp D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
D. 2000 I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một dạng bộ lọc C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Khống chế số người sử dụng CSDL C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng Câu 4: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tất cả đều đúng B. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia C. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó D. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng Câu 5: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường B. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa C. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng C. Bảng Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình hướng đối tượng C. Mô hình dữ liệu quan hệ Câu 8: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ B. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ D. Phần mềm Microsoft Access Câu 9: Mô hình dữ liệu quan hệ được F. Codd đề xuất năm nào? A. 1995 B. 1970 C. 1975
D. Mẫu hỏi, báo cáo
B. Cột (Field) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)
B. Chọn khoá chính D. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Thực hiện tính toán đơn giản D. Tất cả các chức năng trên
1. Chọn Tool\Relationships… 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết
C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 2, 3, 1 B. 1, 4, 2, 3
B. Hàng D. Bảng
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 10: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường C. Thêm, sửa, xóa bản ghi D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo Câu 11: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Thực hiện gộp nhóm B. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show C. Liên kết giữa các bảng D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE Câu 12: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Báo cáo C. Bảng B. Bảng, biểu mẫu Câu 13: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ? B. Oracle, Paradox A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server C. OpenOffice, Linux D. Microsoft Access, Foxpro Câu 14: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Hàng (Record) Câu 15: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng Câu 16: Câu nào sau đây sai? A. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi B. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng C. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản D. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng Câu 17: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là: A. Sắp xếp, lọc các bản ghi C. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng Câu 18: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện Câu 19: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text Câu 20: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: A. 2, 3, 4, 1 Câu 21: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính C. Cột
D. Bảng B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu
B. Bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
D. Mẫu hỏi C. Câu hỏi B. Liệt kê
B. Hàng D. Bảng
Câu 22: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo Câu 23: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng C. Cột Câu 24: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt kích thước B. Mô tả nội dung C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt D. Chọn kiểu dữ liệu Câu 25: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu S Câu 26: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Trả lời Câu 27: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính C. Cột Câu 28: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Không thể sửa lại cấu trúc B. Phải nhập dữ liệu ngay C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau D. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi II: PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các đặc trưng của quan hệ Câu 2: Cho CSDL Thư viện của một trường học gồm các bảng sau: 1. Người mượn (Mathe, hoten, ngaysinh, lop); 2. Sách (Masach, tensach, sotrang, tacgia); 3. Mượn sách (Mathe, Masach, ngaymuon, ngaytra)
Hãy nêu các bước tạo một trong các bảng trên. Câu 3: Theo em chế độ Preview the Report và chế độ Modify the Report Design khác nhau như thế nào?
---------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm-------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT KIẾN THUỴ
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 12
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I: PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
132 C D B C B C C A B D C D C C D C D A B B A A A B D D C C 209 A D B A A B A D C C D C C A D B C D C A A B B D D D C B 357 B B A B C A B C B D B C D C C D A B C A D B D A D B A B 485 D B D D C A C C A A A B B A A A B C D A A D C A B A C B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
II: PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)