intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC – Lớp: 12 Thời gian: 45 phút (không kế giao đề) Đề này gồm có: 03 trang Câu 1. Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Thêm dữ liệu. B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu. C. Đọc dữ liệu. D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Ngăn chặn các truy cập không được phép C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 3. Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu B. Liệt kê tập con các bản ghi thỏa mãn điều kiện C. Xóa vĩnh viễn một số bản ghi không thỏa mãn điều kiện trong CSDl quan hệ D. Định vị các bản ghi thỏa mãn điều kiện Câu 4. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt tên và các tên của các trường cần phân biệt B. Mô tả nội dung C. Đặt kích thước D. Chọn kiểu dữ liệu Câu 5. Khi tạo liên kết cho các bảng, trường liên kết giữa các bảng phải đảm bảo: A. Có cùng kiểu dữ liệu B. Chỉ cần giống nhau về kiểu dữ liệu C. Chỉ cần giống nhau về tên D. Giống nhau về tên trường và kiểu dữ liệu Câu 6. Bảng phân quyền cho phép: A. Đém được số lượng người truy cập hệ thống B. Giúp người quản lí xem các đối tượng truy cập hệ thống. C. Phân các quyền truy cập đối với người dùng D. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL Câu 7. Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. B. Bảng C. Cột D. Hàng. Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau. B. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết. C. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL. D. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền. Câu 9. Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khóa chính C. Nhập dữ liệu ban đầu D. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng Câu 10. Xóa bản ghi là: A. Xóa một hoặc một số bộ của bảng. B. Xóa một hoặc một số CSDL. C. Xóa một hoặc một số quan hệ. Mã đề 901 Trang 1/4
  2. D. Xóa một hoặc một số thuộc tính của bảng. Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống? A. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống. B. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống. C. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập. D. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống. Câu 12. Người dùng muốn truy cập vào hệ thống cần cung cấp thông tin gì? A. Không cần cung cấp thông tin gì cả. B. Tên người dùng và mật khẩu C. Mật khẩu D. Tên người dùng Câu 13. Phương án nào không đúng khi nói về mục đích của việc mã hóa thông tin A. Giảm khả năng rò rỉ thông thông tin trên đường truyền; B. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ thông tin; C. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin; D. Để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn. Câu 14. Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dự liệu; B. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu; C. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu; D. Chỉ là giải pháp kĩ thuật phầm mềm. Câu 15. Cho bảng sau, trong cấu trúc vừa tạo, bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ vì: SBD Họ tên thí sinh 120001 Nguyễn Thị A 120002 120003 Trần B 120004 Nguyễn D A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B. Có thuộc tính đa trị C. Không có thuộc tính họ tên thí sinh D. Có thuộc tính phức hợp Câu 16. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu B. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu C. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu. D. Nên định kì thay đổi mật khẩu Câu 17. Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Lãnh đạo cơ quan. B. Người dùng C. Người viết chương trình ứng dụng. D. Người quản trị CSDL. Câu 18. Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải: A. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. C. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. D. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật. Câu 19. Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật B. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, … C. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật D. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập, đọc và hiểu được; B. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được; Mã đề 901 Trang 1/4
  3. C. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu cách giải mã được; D. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được. Câu 21. Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản. B. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. C. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản. D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu Câu 22. Nhận dạng người dùng là chức năng của: A. CSDL. B. Hệ quản trị CSDL. C. Người quản trị. D. Người đứng đầu tổ chức. Câu 23. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ? A. Microsoft SQL Server B. SQL, Access C. Window, Linux D. Microsoft Access Câu 24. Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc các bảng bao gồm những thành phần nào: A. Chỉ có cột B. Gồm các hàng và cột C. Gồm các hàng D. Chỉ có hàng Câu 25. Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ B. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm C. Thường xuyên sao chép dữ liệu D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá Câu 26. Một của hàng thương mại điện tử( bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức độ nào trong các mức sau: A. Xóa, sửa dữ liệu. B. Đọc(xem) mọi dữ liệu C. Bổ sung dữ liệu. D. Đọc một phần dữ liệu được phép. Câu 27. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn; B. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng; C. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng. D. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng; Câu 28. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau B. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi C. Không thể sửa lại cấu trúc B. Phải nhập dữ liệu ngay Câu 29. Trong phầm mềm quản lý điểm của học sinh, phụ huynh được phân quyền gì sau đây khi truy cập hệ thống: A. Xem, sửa, xóa dữ liệu của học sinh con em mình nếu sai sót. B. Không có quyền gì cả. C. Xem, sửa thông tin khi cần thiết. D. Chỉ được xem thông tin trong phạm vi cho phép. Câu 30. Trong một công ty lớn, nếu người quản trị CSDL nghỉ việc, thì công ty đó cần làm gì đối với CSDL mà anh ta đang quản lí? A. Không cần làm gì vì không ảnh hưởng gì đến CSDL B. Thay đổi tham số bảo vệ hệ thống C. Thay đổi CSDL mới D. Chặn truy cập của người đó. --------------- Hết -------------- Mã đề 901 Trang 1/4
  4. Họ và tên học sinh: …………………………………. Số báo danh: ………… Mã đề 901 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2