Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 152 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Giả sử các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 chứa các dữ liệu lần lượt là: “Bắc Giang”, “Hà Nội”, “Hải Phòng”, 2022, 2023. Tại ô tính A6 ta nhập công thức =count(A1:A5), kết quả sẽ là: A. 3. B. #VALUE. C. 5. D. 2. Câu 2: Trong ô tính xuất hiện ####### vì: A. Nhập sai công thức. B. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Tính toán ra kết quả sai. D. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. Câu 3: Phần mềm trình chiếu có chức năng nào trong các chức sau? A. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. B. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. C. Chỉ để xử lý đồ hoạ. D. Chỉ tạo bài trình chiếu. Câu 4: Trang tiêu đề là gì? A. Là trang thứ ba của bài trình chiếu. B. Là trang thứ hai của bài trình chiếu. C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên trình bày và tác giả. D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu. Câu 5: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Có thể tạo hiệu ứng động để từng từ của đoạn văn bản xuất hiện khi trình chiếu. B. Có thể áp dụng hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang trình chiếu trong bài trình chiếu. C. Có thể áp dụng hiệu ứng chuyển trang cho một trang trình chiếu bất kì trong bài trình chiếu. D. Một đối tượng đã được tạo hiệu ứng động thì không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. Câu 6: Giả sử tại ô C4 có công thức “=A4+2*B4”. Nếu sao chép công thức này đến ô C6 thì công thức ở ô C6 sẽ là: A. =A6+2*B6. B. =A4+2*B4. C. =A7+2*B7. D. =A5+2*B5. Câu 7: Phần mềm nào dưới đây có chức năng tạo bài trình chiếu? A. MS Access. B. MS Word. C. MS Power Point. D. MS Excel. Câu 8: Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là SAI? A. =Sum(A3,C3:F3). B. =SUM(2,5,7). C. =sum “D2:D8”. D. = SuM(10,15,b2:B10). Câu 9: Tại ô A1 chứa giá trị là 5, ô B2 chứa giá trị là 10, ô C3 chứa giá trị là 15. Tại ô D3 gõ công thức = AVERAGE(A1,B2,C3) thì kết quả tại ô D3 là A. 15. B. 30. C. 10. D. 5. Câu 10: Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là A. Sum(A1,A5). B. =SUM(A1, A5). C. SUM(A1:A5). D. =Sum(A1:A5). Câu 11: Trong Micorsoft Excel, hàm COUNT dùng để: A. Tính tổng các giá trị được chọn. B. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn. C. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn. D. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn. Câu 12: Câu nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE,MAX, MIN, COUNT? A. Tính toán trên tất cả các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống. B. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số. C. Bỏ qua các ô tính trống. D. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu số. Trang 1/2 - Mã đề thi 152
- Câu 13: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện: A. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. B. Sắp xếp dãy số theo thứ tự không giảm. C. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. D. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là SAI? A. Có thể chọn nhiều hàng để chèn thêm (hoặc xoá) nhiều hàng đồng thời. B. Có thể chọn nhiều cột để chèn thêm hoặc xoá nhiều cột đồng thời. C. Có thể chọn nhiều hàng hoặc nhiều cột để chèn hoặc xoá đồng thời. D. Mỗi lần chỉ có thể thực hiện chèn thêm (hoặc xoá) được một cột hoặc một hàng. Câu 15: Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu? A. Transitions. B. Design. C. Home. D. Animations. Câu 16: Dải lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Insert. B. Home. C. Design. D. View. Câu 17: Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu? A. Home. B. Animations. C. Insert. D. Design. Câu 18: Để định dạng kiểu ngày trong hộp thoại Format Cells, em chọn lệnh gì? A. Accounting. B. Date. C. Percentage. D. Time. Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là SAI? A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp. B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ. C. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm. D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp. Câu 20: Phương án nào sau đây là SAI khi trình bày trang chiếu? A. Màu chữ và màu nền có sự tương phản. B. Sử dụng hình ảnh minh hoạ phù hợp với nội dung. C. Sử dụng kích thước chữ đủ lớn. D. Sử dụng càng nhiều chữ càng tốt. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu tính thi đua hàng tuần của khối 7 như hình bên dưới: Em hãy viết công thức, hàm để: a) Tính tổng điểm tại ô tính H3. b) Tính điểm trung bình tại ô tính I3. c) Tính điểm trung bình cao nhất tại ô tính I7. d) Tính điểm trung bình thấp nhất tại ô tính I8. e) Sau khi đã tính được tổng điểm tại ô H3. Muốn tính nhanh các ô còn lại trong cột Tổng điểm em sẽ làm thế nào? Nêu các bước thực hiện? Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy nêu các bước của thuật toán tìm kiếm nhị phân? ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 152
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn