
Trang 1
Đề chính thức Thời gian làm bài 90 phút ( trắc nghiệm 60 phút , tự luận 30 phút )
A. Phần trắc nghiệm ( Thời gian làm bài 60 phút ) đề có 4 trang
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu1. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng
''BD
và
AC
bằng :
A.
3.a
B.
3.
2
a
C.
.a
D.
2.a
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
26
x
là
A.
2
log 6;
. B.
;3
. C.
3;
. D.
2
;log 6
.
Câu 3. Cho hình chóp S,ABC có
SA ABC
. Góc giữa đường thẳng SB và (ABC) là góc
A.
SAB
B.
ASB
C.
SBA
D.
SBC
Câu 4 . Cho a là số thực dương khác 1. Tính
7
3
logaa
ta được kết quả là
A.
3
7
B.
7
3
C.
10
3
D.
4
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2024 -2025
MÔN : TOÁN KHỐI 11
Đề 711

Trang 2
Câu 5. Hàm số
3x
y
có đạo hàm là
A.
3x
y
. B.
1
3x
y
. C.
3 ln3
x
y
. D.
1
31
x
yx
.
Câu 6. Cho hình chóp
S.ABCD
có
SA ABCD
, tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Tìm khẳng định Sai.
A.
SA AB
B.
AC BD
C.
AB BC
D.
BD SA
Câu 7: Với mọi
x
dương, hàm số
2
logyx
có đạo hàm là
A.
2 ln2
x
y
. B.
2
yx
. C.
ln2yx
. D.
1
ln2
yx
.
Câu 8 . Cho 2 biến cố độc lập A, B có
0,2; 0,3P A P B
. Tính
P A B
.
A.
0,5
B.
0,6
C.
0,06
D.
0,05
Câu 9. Nghiệm của phương trình
3
log 5 2x
là
A.
8
5
x
. B.
9x
. C.
9
5
x
. D.
8x
.
Câu 10. Gieo con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ số chấm xuất hiện là số lẻ”, B là
biến cố “số chấm xuất hiện bé hơn 3”. Biến cố
AB
có bao nhiêu phần tử?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức
23
5.P a a
được kết quả là
A.
2
15
a
B.
17
5
a
C.
11
15
a
D.
6
5
a
Câu 12. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
B. hình chóp đều là hình chóp có các cạnh đáy bằng nhau.
C. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các mặt bên là tam giác đều.
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.

Trang 3
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 trong mỗi ý a , b , c , d ở mỗi câu thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) 2f x x x
có đồ thị
()C
và điểm
()MC
có hoành độ bằng
2.
a)
'( ) 2 2f x x
.
b) Giá trị
1
1
lim 1
1x
f x f
fx
.
c) Hệ số góc của tiếp tuyến của
()C
tại điểm
M
là
'(2)kf
.
d) Tiếp tuyến của
()C
tại điểm
M
có phương trình là
6 20yx
.
Câu 2. Cho hàm số
1
3
x
y
, phương trình
23
x
và bất phương trình
1
3
log 9 2x
.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)Tập xác định của hàm số
1
3
x
y
là .
b)Hàm số
1
3
x
y
đồng biến trên tập xác định của nó.
c)Phương trình
23
x
có nghiệm là
3
log 2x
.
d)Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
log 9 2x
là
0;
.

Trang 4
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4 )
Câu 1 . Công thức
0
19,4 log P
hP
là mô hình đơn giản cho phép tính độ cao
h
so với mặt nước
biển của một vị trí trong không trung (tính bằng kilômét) theo áp suất không khí
P
tại điểm đó và áp
suất
0
P
của không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng
Pa
- đơn vị áp suất, đọc là Pascal).
Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi
A
bằng
4
5
lần áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi
B
.
Độ chênh lệch độ cao giữa hai ngọn núi là bao nhiêu kilômét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần
mười.)
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ),ABC
SA AB a
,
2.BC a
Gọi
là góc giữa cạnh
SB
và mặt phẳng
SAC
.
Tính
sin ?
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 3: Cho hàm số
y sin2x 4x 5
. Biết
b
y' a.cos2x 4x 5
với
a,b
là các số nguyên.
Tính
2
ab
.
Câu4. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh 2 cm, cạnh bên
SA
vuông góc đáy
và
43SA
cm . Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
…………………………………………………..Hết………………………………………………..

Trang 5
Đề chính thức Thời gian làm bài 90 phút ( trắc nghiệm 60 phút , tự luận 30 phút )
A. Phần trắc nghiệm ( Thời gian làm bài 60 phút ) đề có 4 trang
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nghiệm của phương trình
2
log 5 3x
là:
A.
8
5
x
. B.
9
5
x
. C.
8x
. D.
9x
.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
D. Hình lăng trụ đều có tất cả các mặt bên là hình vuông.
Câu 3. Cho 2 biến cố xung khắc A, B có
0,2; 0,3P A P B
. Tính
P A B
.
A.
0,5
B.
0,6
C.
0,06
D.
0,05
Câu 4 . Cho a là số thực dương khác 1. Tính
3
5
logaa
ta được kết quả là
A.
2
5
B.
5
3
C.
8
5
D.
3
5
Câu 5. Hàm số
2x
y
có đạo hàm là
A.
2x
y
. B.
1
2x
y
. C.
2 ln2
x
y
. D.
1
21
x
yx
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2024 -2025
MÔN : TOÁN KHỐI 11
Đề 712

