TRƯỜNG TH TƯ MINH
Họ và tên HS: ……....……………..
Lớp: 2.....
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LỚP 2
Năm học 2021-2022
MÔN TOÁN
(Thời gian 40 phút)
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái hoặc điền vào ô trống theo yêu cầu
Câu 1: (0,5 điểm) Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút
A.12 B. 20 C. 30 D. 60
Câu 2: (0,5 điểm) Chiều dài của cái bút chì khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào
chỗ chấm là:
A. cm B. km C. dm D. m
Câu 3: (0,5 điểm) Đúng điền Đ, Sai điền S:
Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. 4 chuồng thỏ có số …… con thỏ. Phép tính
A. 5 x 4 = 20 B. 4 x 5 = 20
Câu 4: (0,5 điểm) Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 817 là:
A. 8 B. 80 C.800 D. 87
Câu 5: (0,5 điểm) Vườn nhà em có 236 cây hoa hồng, số cây hoa cúc nhiều hơn số
cây hoa hồng là 27 cây. Vườn nhà em có số cây hoa cúc là:
A. 219 B. 263 C.253 D. 209
Câu 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng?
Hình thích hợp đặt vào dấu ? là:
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (2 điểm) Đặt nh rồi tính
67 + 28 162 + 243 92 - 49 316 - 254
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Tính
a, 8 m x 4 = b. 10 kg x 2 =
30 km : 5 = 25 l + 45 l
u 9: (2 điểm) Ngăn thứ nhất 328 quyn ch, ngăn thứ hai 256 quyển sách. Hi
c hai ngăn có bao nhiêu quyn ch?
i giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a. Hộp nào có nhiều que tính nhất?
A. Hộp A B. Hộp B C. Hộp C D. Hộp B và C
b.
Hộp A ít hơn hộp B …… que tính. Hộp C nhiều hơn hộp A … que tính.
Câu 11. (1 điểm)
Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy nêu cách đọc số nhỏ
nhất trong các số đó.
........................................................................................................................................................ ...
.....................................................................................................................................................
4 0 5
.........................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐKIỂM TRA CUI HC II
Môn: Toán LỚP 2
Năm học: 2021-2022
Năng lực,
phẩm chất
Số câu và
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
SỐ HỌC-ĐẠI
LƯỢNG-GIẢI
TOÁN CÓ
LỜI VĂN
Số câu 2 3 1 1 1 6 2
Câu số 1,2 3,4,5 7 8 9
Số điểm 1 1,5 2 1 2 3,5 4
YẾU TỐ
HÌNH HỌC Số câu 1 1 11
Câu số 6 1
Số điểm 0,5 0,5
YẾU TỐ
THỐNG KÊ,
XÁC SUẤT
Số câu 11 1 2 1
Câu số 10a 10b 11 2
Số điểm 0,5 0,5 1 1 1
Tổng Số câu 4 3 3 2 1 6 5
Số điểm 2,5 1,5 2,5 1,5 2 4 6
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN 2
Năm học 2021-2022
TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đap án D C Đ, S C B C
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
TỰ LUẬN 7 điểm
Câu 7: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Đặt tính sai, chưa thẳng hàng trừ 0,5 điểm
Câu 8: 1 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 9: 2 điểm
Tóm tắt (0,5 điểm)
Ngăn thứ nhất: 328 quyển ch
Ngân thứ hai : 256 quyn ch
Cả hai ngăn : ? quyển sách
Bài giải (1,5 điểm)
Cả hai ngăn có số quyển sách là: 0,5 điểm
328 + 256 = 584 (quyển) ( 0.75 điểm)
Đáp số: 584 quyển sách (0,25 điểm)
Câu 10: 1 điểm. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. 0,5 điểm ý B
b. 0,5 điểm
Hộp A ít hơn hộp B 40 que tính (0,25 điểm)
Hộp C nhiều hơn hộp A 20 que tính: 1 con (0,25 điểm)
Câu 11: 1 điểm
Các số lập được là: 405; 450; 504; 540 ( 0,5 điểm)
Ghi đúng cách đọc 1 số 405: 0,5 điểm