Trường Tiểu học Tứ Minh
Họ và tên:…………………………………
Lớp : 2…
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN- LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (M1-0,5 đ)
Số gồm 3 trăm, 5 chục, 6 đơn vị viết là:
A. 365 B. 356 C. 536 D. 635
Câu 2 : (M1-0,5đ)
Số 405 đọc là:
A. Bốn trăm linh năm B. Bốn trăm không năm
C. Bốn trăm linh lăm D. Bốn trăm năm mươi
Câu 3 : (M2-0,5đ)
Số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 900 B. 999 C. 998 D. 899
Câu 4: (M2- 1đ)
a) 14 giờ còn gọi là ......
b) Hôm nay là thứ tư ngày 11 tháng 5, vậy thứ tư tuần sau là ngày ….tháng…..
Câu 5 (M2- 1đ)
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6: (M1 - 2đ) Đặt tính rồi tính :
538 + 325 155 + 74 786 - 245 471 - 17
Câu 7: Tính (M1 – 1đ)
45m - 23 m = ……… 2 km x 5 = …......
125m + 25m =…….. 45 km : 5 = ……..
Câu 8: Điền <, >, = (M3 – 0,5 đ)
1m …. 40 cm + 50 cm 980 m + 10 m ..... 1km
Câu 9: (M2 – 1,5 đ)
Một trang trại chăn nuôi có 235 con gà và 345 con vịt. Hỏi trang trại có tất cả bao
nhiêu con gà và vịt?
Tóm tắt
Bài giải
Câu 10: (M2- 0.5 đ)
Câu 11(M3 – 0.5 đ)
An đếm trong chuồng gà nhà mình có 20 chân gà. Đố các bạn chuồng gà nhà bạn
An có mấy con gà?
Trả lời: .......................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC - LỚP 2
Môn: Toán. Năm học: 2021 – 2022
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và
phép
tính:
Số câu 2211 13 4
Câu số 1,2 6,7 3 9 11
Số điểm 1 3 0,5 1,5 0,5 1,5 5
Hình
học và
đo
lường:
Số câu 21 2 1
Câu số 4,5 8
Số điểm 2 0,5 2 0,5
Yếu tố
thống
kê, xác
suất:
Số câu 1 1
Câu số 10
Số điểm 1 1
Tổng
Số câu 2331 265
Số điểm 1 4 2,5 1,5 1 4,5 5,5
Tỉ lệ 50% 40% 10% 100%
Đáp án - biểu điểm môn Toán
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 Khoanh vào B 0,5 điểm
Câu 2. Khoanh vào A 0,5 điểm
Câu 3 Khoanh vào B 0,5 điểm
Câu 4 14 giờ còn gọi là 2 giờ chiều
Thứ tư tuần sau là ngày 18 tháng 5
(1điểm)
Mỗi ý 0,5 điểm
Câu 5 a) B
b) A
(1điểm)
Mỗi ý 0,5 điểm
Câu 6 Đáp án: 863; 229; 541; 454
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
2 điểm
Câu 7 Tính đúng mỗi phép tính được 0,25đ 1 điểm
Câu 8
Điền dấu đúng mỗi phép tính được 0,25đ 0,5điểm
Câu 9
- Tóm tắt đúng : 0,25
- Viết phép tính và tính đúng: 0,75đ
- Câu trả lời đúng: 0,25đ. Đáp số đúng: 0,25đ
1,5 điểm
Câu 10
HS trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ 1điểm
Câu 11
HS viết đúng câu trả lời: Chuồng gà nhà An có 10 con
vì mỗi con gà có 2 chân. Ta có 20 : 2 = 10 (con gà)
0,5điểm