MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN
Năm học 2022 – 2023
Năng lực, phẩm
chất
Số câu và
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học- Đại
lượng – Giải
toán có lời văn
Số câu 3 1 2 2 4 4
Câu số 1,2,3 6 7, 8 5,10
Số điểm 2 1 4 12 6,5
Yếu tố hình học
Số câu 1 1
Câu số 4
Số điểm 0,5 0,5
Yếu tố thống
kê, xác suất
Số câu 11
Câu số 9a,9b
Số điểm 11
Tổng
Số câu 6 2 2 5 5
Số điểm 4,5 4 1,5 2,5 7,5
Họ và tên:…………………………....... Lớp 2:….... Trường: TH Tứ Minh ĐỀ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 2
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN
Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc viết tiếp ý
đúng vào chỗ chấm theo yêu cầu của bài:
Câu 1 : (M1 – 1đ)
a. Số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 90 B. 100 C. 101
b. Số gồm 2 trăm, 8 chục, 3 đơn vị là:
A. 283 B. 238 C. 823
Câu 2: Cô Hà có 15 quyển vở, cô chia đều cho 5 bạn học sinh giỏi. Hỏi mỗi bạn được
chia bao nhiêu quyển vở? (M1 – 0,5đ)
A. 3 B. 10 quyển vở C. 3 quyển vở
Câu 3: Dấu cần điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5đ)
1 km …. 990 m + 10 m
A. > B. < C. =
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là khối trụ? (M1 – 0,5đ)
A B C D
Câu 5 : Quãng đường từ nhà Tâm đến trường dài 846 m. Quãng đường từ nhà bạn Ánh
đến trường dài 812 m. Vậy quãng đường từ nhà bạn ...... đến trường dài hơn quãng
đường từ nhà bạn ..... đến trường và dài hơn ...... m. (M3 – 0,5đ)
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6: Tính: (M1 – 1 đ)
5 kg x 4 = ........................ 35 km : 5 =.................
20 dm : 2 = ....................... 2 cm x 6 =.................
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2 đ)
47 + 39 568 + 371 82 - 47 408 - 221
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………...........................
Câu 8: Mảnh vải đỏ dài 215 m, mảnh vải hoa dài 278 m. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao
nhiêu mét? (M2 – 2 đ)
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………........................
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… .......................
Câu 9: Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi: (M1 – 1đ)
a.
Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống:
b. Số con …………… nhiều nhất. Số con ……………. ít nhất.
Câu 10: Tìm tích biết thừa số thứ nhất là số liền sau số 4, thừa số thứ hai là 7.
(M3 – 1đ)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA
* HS làm đúng, sạch đẹp cả 10 câu thì được 10 điểm.
- Tổng điểm toàn bài làm tròn từ 0,5 thành 1.
- Các câu trắc nghiệm HS khoanh vào 2 đáp án, gạch 1 đáp án thì không cho điểm.
* Khoanh đúng vào mỗi câu trả lời được 0,5 điểm. ( Câu 1, 2 ,3, 4)
Câu 1: a) B b) A
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: Điền đúng Tâm; Ánh: (0,2 điểm) – điền đúng 34 (0,3 điểm)
Câu 6: Tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm
20 kg 7km
10 dm 12 cm
Câu 7: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
47
39
86
568
371
939
82
47
35
408
221
187
Câu 8:
Tóm tắt: (0,5 điểm)
Mảnh vải đỏ: 215 m
Mảnh vải hoa: 278 m
+
+
-
-
Cả hai mảnh vải: .... m?
Bài giải
Cả hai mảnh vải dài số mét là: (0,25 điểm)
215 + 278 = 493 (m) (1 điểm)
Đáp số: 567 m. (0,25 điểm)
Câu 9: Điền đúng mỗi ý được 0,2 điểm.
a) 5; 7; 6
b) bướm; chim
Câu 10:
Thừa số thứ nhất là số liền sau số 4 là: 5 (0,25 điểm).
Tích của hai số là: 5 x 7 = 35 (0,5 điểm).
Đáp số: 35 (0,25 điểm).