MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 - CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022- 2023
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Nhận
biết
Mức 2
Thông
hiểu
Mức 3
Vận
dụng
Mức 4
Vận
dụng
sáng tạo
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhân, chia với số có
hai, ba chữ số
Số câu 1
Câu số 1
Số điểm 1 0.1
Nhận biết tính chất
cơ bản của phân số;
Thực hiện các phép
tính với phân số; tỉ lệ
bản đồ.Tính giá trị
biểu thức
Số câu 1 2 1 1
Câu số 3 4,5 8 10
Số điểm
1 2 1 1 0.3 0.2
Chuyển đổi đơn vị
đo diện tích; hình học
Số câu 1 1
Câu số 2 7
Số điểm 1 1 0.1
Giải bài toán về tìm
hai số khi biết tổng tỉ
và hiệu tỉ số của hai
số đó; Tìm phân số
của một số.
Số câu 1 1
Câu số 6 9
Số điểm 1 1 0.2 0.1
Tổng Số câu 3 2 1 2 1 1 7 3
Tổng Số điểm 0.3 0.3 0.3 0.1 0.7 0.3
Số điểm 30% 30% 30% 10% 70% 30
%
PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2022-2023
MÔN: TOÁN – LỚP 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
câu 1, câu 2, câu 3, câu 4, câu 5, câu 6, câu 7
Câu 1: Kết quả của các phép tính 3456 x 78 là: M1
A. 629 568 B. 269 568 C. 279 568 D. 269 668
Câu 2: Số thích hợp để viết chỗ chấm 8 m2 5 cm2 = … cm2 là? M1
A. 80 005 B. 80 050 C. 80 05 D. 8 050
Câu 3: Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau? M1
A.
7
8
B.
7
9
C.
3
2
D.
24
24
Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1:2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính
khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế. M2
A. 10000 m B. 1000 m C. 10 m D. 100 m
Câu 5: Số thứ nhất là 75. Số thứ hai bằng
5
3
số thứ nhất. Số thứ hai là: M2
A. 125 B. 15 C. 45 D. 30
Câu 6 : Hiệu của hai số là 12. Tỉ số của hai số đó là
5
2
. Số lớn là: M3
A. 20 B. 16 C. 22 D. 25
Câu 7: Một tấm kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất bằng 45 cm, độ dài
đường chéo thứ hai bằng
3
2
độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích tấm kính.
M3
A. 1300 cm2 B. 1350 cm2 C. 1340 cm2 D. 1345 cm2
A. Phần tự luận
Câu 8: Thực hiện các phép tính. M2
a)
5
2
+
4
3
b)
3
2
-
8
3
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
c)
7
3
5
4
d)
5
2
:
3
2
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 9: Diện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau:
4
3
diện tích dùng để
trồng hoa,
5
1
diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần còn lại để xây bể nước.
Hỏi:
a. Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa?
b. Diện tích bể xây nước bao nhiêu mét vuông biết vườn hoa là hình chữ nhật có
chiều dài 40m, chiều rộng 25m? M3
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 10: Tìm x : M4
x
7
9
+ x
7
5
3
2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………...........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
DUYỆT CỦA BGH KHỐI TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi Thứ….. ngày…… tháng 5 năm 2023
Họ và tên: …………… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 4 ……. Môn: Toán
Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
câu 1, câu 2, câu 3, câu 4, câu 5, câu 6, câu 7
Câu 1: Kết quả của các phép tính 3456 x 78 là:
A. 629 568 B. 269 568 C. 279 568 D. 269 668
Câu 2: Số thích hợp để viết chỗ chấm 8 m2 5 cm2 = … cm2 là?
A. 80 005 B. 80 050 C. 80 05 D. 8 050
Câu 3: Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau?
A.
7
8
B.
7
9
C.
3
2
D.
24
24
Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1:2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính
khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế.
A. 10000 m B. 1000 m C. 10 m D. 100 m
Câu 5: Số thứ nhất là 75. Số thứ hai bằng
5
3
số thứ nhất. Số thứ hai là:
A. 125 B. 15 C. 45 D. 30
Câu 6 : Hiệu của hai số là 12. Tỉ số của hai số đó là
5
2
. Số lớn là:
A. 20 B. 16 C. 22 D. 25
Câu 7: Một tấm kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất bằng 45 cm, độ dài
đường chéo thứ hai bằng
3
2
độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích tấm kính.
A. 1300 cm2 B. 1350 cm2 C. 1340 cm2 D. 1345 cm2
B. Phần tự luận
Câu 8: Thực hiện các phép tính.
a)
5
2
+
4
3
b)
3
2
-
8
3
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
c)
7
3
5
4
d)
5
2
:
3
2
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 9: Diện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau:
4
3
diện tích dùng để
trồng hoa,
5
1
diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần còn lại để xây bể nước.
Hỏi:
a. Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa?
b. Diện tích bể xây nước bao nhiêu mét vuông biết vườn hoa là hình chữ nhật có
chiều dài 40m, chiều rộng 25m?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 10: Tìm x :
x
7
9
+ x
7
5
3
2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………..........
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 4
NĂM HỌC 2022 - 2023