
UBND HUYỆN BA VÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG QUANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2020– 2021
n o n- Lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên ……………………………………………………............ Lớp 4……………….
Điểm
Bằng số ….
…………….
Bằng chữ: ..
……………
……………
Lời phê của giáo viên
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
GV coi ………………......................
GV chấm …………….....................
Phụ huynh ………………………..
I.TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Khoanh vào chữ c i trước mỗi kết quả đúng cho mỗi bài tập sau :
Câu 1(0,5 điểm). Giá trị của chữ số 3 trong số 583624 là:
A . 30 000 B . 3 000 C . 30 D . 300000
Câu 2(0,5 điểm). Phân số
2
3
bằng phân số nào dưới đây:
A .
20
18
B .
15
45
C .
10
15
D .
4
5
Câu 3(0,5 điểm). Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10cm và 35cm. Diện
tích của hình thoi là:
A . 175cm2 B . 200cm2 C . 275cm2 D . 350cm2
Câu 4(0,5 điểm). Kết quả của phép tính 2 +
5
7
là:
A . 1 B .
7
7
C .
19
7
D .
14
7
Câu 5(0,5 điểm). Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A .
2
3
;
4
3
;
7
7
;
7
8
B .
2
3
;
4
3
;
7
8
;
7
7
C .
7
8
;
7
7
;
2
3
;
4
3
D .
2
3
;
7
8
;
7
7
;
4
3
Câu 6(0,5 điểm). Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật
của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
II.TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Bài 1( 2 điểm ). Tính:
a,
7
5
3
4
..........
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
b,
8
3
5
4
= ..........
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
c,
8
11
3
5
= .........
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
d,
9
4
:
5
3
..........
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................

Bài 2(1,5 điểm). Tìm x:
a) x +
6
5
7
5
b) x :
4
3
5
4
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
............................................................. ..............................................................
Bài 3(2,5 điểm). Sân bóng đ hình chữ nhật có chu vi 360 m, chiều rộng bằng
5
4
chiều
dài. Tính diện tích sân bóng.
Bài giải:
Bài 4 (1 điểm ). Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 105. Tìm ba số đó!

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 4 CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC2020-2021
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
1. ý B 2. ý C 3. ý A 4. ý C 5. ý D 6. ý C
II. Phần tự luận : 7 điểm
* Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
* Bài 2: (1,5 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,75 điểm.
* Bài 3 :( 2,5 điểm ). Bài giải:
+ ính được nửa chu vi: 360 : 2 = 180 m( 0,25 điểm)
+ Vẽ sơ đồ tóm tắt bài hoặc lý luận: Coi chiều rộng là 4 phần, chiều
dài là 5 phần thì tổng chiều dài và chiều rộng là 4 + 5 = 9 phần ( 0,25 điểm)
+ ính được chiều rộng 180: 9 x 4 =80(m ) ( 0,5 điểm)
+ Tính được chiều dài 180 - 80 = 100 (m ) ( 0,5điểm)
+ Tính diện tích sân bóng 100 x 80 = 8 000 m2 ( 0,75 điểm)
Đáp số: 8 000m2 (0,25 điểm)
*Bài 4 (1 điểm ).
+ Gọi ba số đó là; a, a + 1, a + 2.
+ heo đề bài ta có : a + (a +1) + (a +2) = 105
a x 3 + 3 = 105
a x 3 = 105 – 3
a x 3 = 102
a = 102 : 3
a = 34
a + 1 =34 + 1= 35
a+ 2= 34+ 2 = 36
Vậy ba số tự nhiên liên tiếp đó là 34, 35, 36
*Chú ý: Bài 4 Học sinh có thể giải bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa.