Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
- BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 2022 MÔN TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Họ và tên: .................................................................................. Lớp 4.... Trường Tiểu học Mỹ Lộc Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo các yêu cầu dưới đây: Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 65m2 12 cm2 = ...........cm2 : A. 6512 B. 651200 C. 650 012 D. 65012 Câu 3. Phân số bé nhất trong các phân số ; ; ; là: A. B. C. D. Câu 4. 5 giờ 20 phút = … phút? A. 420 B. 320 C. 600 D. 230 Câu 5. Một cửa hàng cả ngày bán được 2022kg gạo. Số gạo buổi sáng bán nhiều hơn buổi chiều là 22 kg. Số gạo bán buổi chiều là: A. 1000 kg B. 1022 kg C. 824 kg D. 2000kg Câu 6. Hình thoi có diện tích 150 m2 , độ dài của một đường chéo là 12m. Độ dài đường chéo còn lại là: A. 25dm B. 25m C. 15m D. 15dm Câu 7. Tính: a) + ............................................................................................................................................................. b) 2 – ……………………..............................................................................................…......................…… c) x ........................................................................................................................... ……….................... d) : ………………................................................................................................………......................…… Câu 8. Tính nhanh a) 4 x 784 x 25 b) x + x ................................................. ........................................................
- ................................................. ........................................................ ................................................. ......................................................... ................................................. ......................................................... Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 33 m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó. Trung bình cứ 1m2 thu hoạch được kg lúa. Tính: a. Diện tích thửa ruộng đó. b. Số kilôgam lúa thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó. Bài giải .................................................................................................................... ........................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... . ................................................................................................................... ........................... .................................................................................................................... ........................... .................................................................................................................... ........................... Câu 10. Tìm X a) : = b) 479 – X x 5 = 896 : 4 .............................................................. ...................................................... .............. ............................................... .............. ..................................................................... .................................................... ......... ..................................................................... .............................................................. ..................................................................... ............................................................... ..................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2021 2022 MÔN: TOÁN LỚP 4 Phần I : Trắc nghiệm
- Câu Đáp án đúng Điểm Ghi chú Câu 1 B 0,5 Câu 2 C 0,5 Câu 3 A 0,5 Câu 4 B 0,5 Câu 5 A 0,5 Câu 6 B 0,5 Phần II: Tự luận Bài 7.Tính ( 2 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm) a, b, c, d, Bài 8. Tính nhanh. ( 1,5 điểm ) a. (0,5đ) 4 x 784 x 25 = (4 x 25) x 784 b) (1đ) 5/9 x 8/17 + 4/9 x 8/17 = 100 x 784 = 8/17 x ( 5 /9 + 4/9) = 78400 = 8/17 x 1 = 8/17 Bài 9. (2,5 điểm ) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là (0,25đ cả lời giải và phép tình thứ nhất) 6 + 5 = 11 ( phần) Chiều dài thửa ruộng là (0,25đ) 33 : 11 x 6 = 18 (m) (0,25đ) Chiều rộng thửa ruộng là (0,25đ) 33 – 18 = 15 ( m) (0,25đ) a. Diện tích thửa ruộng đó là ( 0,25đ) 18 x 15 = 270 (m2) (0,25đ) b. Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số kg lúa là (0,25đ) 270 x 2: 3 = 180 (kg) (0,25đ) Đáp số: (0,25đ) a. 270 m2 b. 180 kg lúa. Bài 10. Tìm x ( 1đ, mỗi câu đúng 0,5đ) a) 24/x : 8/3 = 3/5 24/x = 3/5 x 8/3 24/x = 24/15 x = 15 b) 479 – X x 5 = 896 : 4 479 – X x 5 = 224 X x 5 = 479 224 X x 5 = 255 X = 255 : 5 X = 51
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 20212022 Mạch Số câu; kiến Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm thức Phân số, Số câu 2 3 1 1 các phép TN: 1 TN: 3 Câu số TL: 10b TL: 10a tính về TL: 7 TL: 8 phân số; 1. Số học tính giá và thống trị biểu kê. thức. Tìm Số điểm 2,5 2 0,5 0,5 5,5 thành phần chưa biết, … 2.Đại Các đơn Số câu 2 lượng vị đo thời Câu số TN: 2, 4 và đo đại gian, khối Số điểm 1 1
- lượng. lượng, diện tích Nhận Số câu 1 biết, tính Câu số TN: 6 3. Yếu tố diện tích hình học. hình bình Số điểm 0,5 0,5 hành, hình thoi. Giải bài Số câu 1 0,5 0,5 toán Tìm Câu số TN: 5 TL: 9a TL: 9b hai số khi biết tổng 4. Giải (hiệu) và toán có tỉ số của lời văn. Số điểm 0,5 2 0,5 3 hai số đó; tìm phân số của một số. Số bài Tổng: Số 3,5 3 2,5 1 10 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn