Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 2022 Môn Toán Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: ............................................................................... Lớp: 5…. Trường Tiểu học Mỹ Lộc Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 9 trong số thập phân 183,795 có giá trị là: 9 9 9 A. 9 B. C. D. 10 100 1000 b). Số thập phân 18,54 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái hai chữ số? A. 0,1 lần B. 100 lần C. 10 lần D. Không thay đổi c) Chu vi hình tròn là 3,14 dm. Vậy đường kính hình tròn là: A. 0,5 dm B. 1dm C. 1 m D. 0,5 m d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5584g = …… kg là: A. 5,584 B. 554,8 C. 55, 84 D. 584 e) Hình lâp ph ̣ ương co di ́ ện tích toàn phần là 216 m2. Vây c̣ ạnh hình lâp ph ̣ ương đo ́ là: A. 36 m B. 6 m C. 6 dm D. 36 m2 g) Mẹ đi chợ về mua 8 lít nước mắm, trong đó có 3 lít nước mắm loại một, còn lại là nước mắm loại hai. Tỉ số phần trăm giữa số lít nước mắm loại một và số lít nước mắm loại hai là bao nhiêu? A. 34% B. 62,5% C. 60 % D. 37,5% Câu 2: Đặt tính rồi tính. a) 875,78 + 9,5 b) 23 giờ 35 phút x 3 ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… …………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………….. ……………………………………………………….
- Câu 3: Tìm y 4 1 6 +y 7 a) y : = 2 b) = 5 2 33 11 …………………….....……….……………………………… ………………...……………………….…………………................. …………………………….….……........................................ ………………...……………………….…………………................. …………………………….……………................................. ………………...……………………….…………………................. Câu 4: Quãng đường AB dài 99 km. Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ? Biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 4 Câu 5: Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 144m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 a.Tính diện tích mảnh vườn đó. b.Trung bình cứ 4m2 thu hoạch được 5kg rau. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được bao nhiêu tạ rau? ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………… Câu 6: Một buổi học có 4 tiết, thời gian mỗi tiết học là 35 phút. Giữa hai tiết học có thời gian nghỉ là 10 phút. Nếu buổi học bắt đầu từ 7 giờ 30 phút sáng thì sẽ kết thúc vào
- lúc mấy giờ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 5 (3 điểm) PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu a b c d e g Đáp án C B B A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 2: (1 điểm) – Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm a) 885,28 b) 70 giờ 45 phút Câu 3: (1 điểm) Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm. a) y = 2 b) y = 15 Câu 4: (2đ) Bài giải Thời gian đi từ A đến B (không tính thời gian nghỉ dọc đường) là: 99 : 45 = 2,2 giờ (0,75đ) Đổi: 2,2 giờ = 2 giờ 12 phút Thời gian đi từ A đến B (tính cả thời gian nghỉ dọc đường) là: ( 0,5đ) 2 giờ 12 phút + 15 phút = 2 giờ 27 phút Ô tô xuất phát từ A lúc: ( 0,5đ) 11 giờ 12 phút 2 giờ 27 phút = 8 giờ 45 phút Đáp số: 8 giờ 45 phút (0,25đ) Câu 5: ( 2 điểm) Bài giải Tổng chiều dài và chiều rộng là: 144 : 2 = 72(m) ( 0.25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là: 72 : (4+5)x 4 = 32 (m) (0,25) Chiều dài mảnh vườn là: 72 – 32 = 40(m) (0, 25 đ) Diện tích hình mảnh vườn là:
- 32 x 40 = 1 280 (m2) ( 0, 5 đ) Lượng rau thu hoạch được trên mảnh vườn là: 1 280 : 4 x 5 = 1600 ( kg) = 16 tạ ( 0, 5 đ) Đáp số: 512 m2 ( 0, 25 đ) Câu 6: (1 điểm) Học 4 tiết sẽ nghỉ giải lao 3 lần: (0,25 đ) Thời gian học và nghỉ giải lao là: 4 x 35 + 3 x 10 = 170 phút = 2 giờ 50 phút (0,25 đ) Buổi học kết thúc lúc: 7 giờ 30 phút + 2 giờ 50 phút = 9 giờ 80 phút = 10 giờ 20 phút (0,25 đ) Đáp số: 10 giờ 20 phút (0,25 đ) MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN 5 MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 5 NĂM HỌC 20212022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch và số (chiếm 20%) (chiếm 30%) (chiếm 30%) (chiếm 20%) (100%) kiến thức, Trắc Trắc Trắc điểm Tự Tự Tự Trắc Tự Trắc Tự kỹ năng nghiệ nghiệ nghiệ nghiệm nghiệm luận luận luận luận luận m m m Số câu 2 1 1 1 2 3 Số học Số điểm 1 0,5 0,5 0,5 1 1,5 Câu số 1a,b 2a 3a 3b Số câu 1 2 1 2 Đại lượng và Số đo đại lượng điểm 0,5 2,5 0,5 2,5 Câu số 1d 4, 2b Số câu 1 1 1 2 1 Yếu tố hình Số học điểm 0,5 2 0,5 1 2 Câu số 1c 5 1e Số câu 1 1 1 1 Giải toán có lời Số văn điểm 0,5 1 0,5 0,5 Câu số 1g 6 Số câu 3 1 1 2 1 2 1 2 Tổng cộng Số điểm 1,5 0,5 0,5 2,5 0,5 2,5 0,5 1,5 3 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn