MA TRẬN Đ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC: 2023- 2024
MÔN: TOÁN 6 -THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
ĐỀ HC SINH KHUYT TT
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thc
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tng
%
đim
NB
TH
VD
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân s
Phân số. Tnh cht
cơ bản của phân số.
So sánh phân số.
4
(TN1,2,3,5)
1,33đ
1
(TN8)
0,33đ
16,6
Các phép tnh với
phân số.
1
(TN6)
0,33đ
1
(TL1a)
0,75đ
10,8
2
S thp
phân
Số thập phân và
các phép tnh với
số thập phân. Tỉ số
và tỉ số phần trăm.
1
(TN7)
0,33đ
1
(TN9)
0,33đ
1
(TL2)
1,0đ
1
(TL1b)
0,75đ
1
(TL3)
1,5đ
39,1
- Làm tròn và ước
ng.
1
(TN4)
0,33đ
3,3
3
Nhng hình
hình học cơ
bn
Điểm, đưng
thng, tia.
2
(TN11,12)
0,67đ
6,7
Đoạn thng. Độ dài
đoạn thng.
1
(TN10)
0,34đ
3,4
Trung điểm ca
đon thng.
1
(TL4)
1,0đ
10,0
Góc, s đo góc.
1
(TN15)
0,34đ
3,4
4
D liu và
xác sut
thc
nghim
-D liu và thu
thp d liu.
- Bng thng kê
biểu đồ tranh.
- Biểu đồ ct.
2
(TN13,14)
0,67đ
6,7
Tng
13
6
2
3
T l phần trăm
40%
37,5%
22,5%
100
T l chung
77,5%
22,5%
100
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC: 2023- 2024
MÔN: TOÁN - LP: 6 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
T
T
Ch đề
Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh g
S câu hi theo mức độ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
S VÀ ĐẠI S
1
Phân
s
Phân số.
Tnh cht cơ
bản của phân
số. So sánh
phân số.
Nhn biết:
Nhn biết đưc phân s với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
Nêu được hai tnh cht cơ bản của phân số.
Nhn biết được số đối của một phân số.
Nhn biết được hỗn số dương.
1
(TN1)
1
(TN5)
1
(TN2)
1
(TN3)
Thông hiu:
So sánh được hai phân s cho trước.
Các phép
tnh với
phân số.
Vn dng:
Thc hiện được c phép tnh cng, tr, nhân, chia với phân s.
Vận dụng được các tnh cht giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc du ngoặc với phân s trong
tính toán (tnh viết và tnh nhm, tnh nhanh một cách hợp l).
1
(TN6)
1
(TL1a)
Tnh được giá trị phân số của một số cho trước tnh được một
số biết giá trị phân số của số đó.
Giải quyết được một s vn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tnh về phân số (v dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật l,...).
1
(TL3)
Vn dng cao:
Giải quyết đưc mt s vn đề thc tin (phc hp, không quen
thuc) gắn vi các phép tnh v pn s.
2
S thp
phân
Số thập phân
và các phép
tnh với số
thập phân.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Nhn biết:
Nhn biết được s thập phân âm, số đối của một số thập phân.
1
(TN7)
1
(TN8)
1
(TL1b)
1
(TN9)
1
(TL2)
Thông hiu:
So sánh được các s thập phân cho trước.
Vn dng:
Thc hiện được các phép tnh cng, tr, nhân, chia với số thập
phân.
Vận dụng được các tnh cht giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc du ngoặc với s thập phân
trong tính toán (tnh viết và tnh nhm, tnh nhanh một cách hợp
lí).