
TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TỔ: TOÁN – KHTN Năm học: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 6
T
T
(1)
Chương
/
Chủ đề
(2)
Nội dung / đơn vị
kiến thức (3)
Mức độ đánh giá
Tng
%
điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
T
L
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
THU
THẬP
VÀ TỔ
CHỨC
DỮ
LIỆU
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí
cho trước.
2
15,0%
(1,5đ)
2
MỘT
SỐ
YẾU
TỐ
XÁC
SUẤT
Làm quen với một
số mô hình xác suất
đơn giản. Làm quen
với việc mô tả xác
suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra
nhiều lần của một
sự kiện trong một
số mô hình xác suất
đơn giản.
3
1
3
PHÂN
SỐ
Phân số. Tính chất
cơ bản của phân số.
So sánh phân số.
2
2
70,0%
(7,0đ)
Các phép tính về
phân số.
1
1
4
SỐ
THẬP
PHÂN
Số thập phân và các
phép tính với số
thập phân. Tỉ số và
tỉ số phần trăm.
3
4
1
4
1
1
5
CÁC
HÌNH
HÌNH
HỌC
CƠ
BẢN.
Điểm. Đường
thẳng, tia.
2
15%
(1,5đ)
`
Góc. Các góc đặc
biệt. Số đo góc.
1
Tng
10
3
4
4,0đ
3
1
4
1,0đ
2
2,0đ
1
2,0đ
1
1,0đ
18
10,0đ
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%

TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TỔ: TOÁN – KHTN Năm học: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 6
T
T
Chương
/ Chủ đề
Nội dung/ Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn
thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
THU
THẬP
VÀ TỔ
CHỨC
DỮ
LIỆU
Thu thập, phân
loại, biểu diễn
dữ liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Nhn bit:
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ
liệu theo các tiêu chí đơn giản.
(C1,2)
2
(TN)
Vn dng:
- Thực hiện được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước từ những nguồn: bảng
biểu, kiến thức trong các môn học
khác.
2
MỘT
SỐ
YẾU
TỐ
XÁC
SUẤT
Làm quen với
một số mô hình
xác suất đơn
giản. Làm quen
với việc mô tả
xác suất (thực
nghiệm) của khả
năng xảy ra
nhiều lần của
một sự kiện
trong một số mô
hình xác suất
đơn giản
Nhn bit:
– Làm quen với mô hình xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm
đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung
đồng xu thì mô hình xác suất gồm
hai khả năng ứng với mặt xuất hiện
của đồng xu, ...). (C3,4,5)
3
(TN)
Thông hiểu:
– Làm quen với việc mô tả xác suất
(thực nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự kiện trong
một số mô hình xác suất đơn giản.
(C6)
1
(TN)
- Phân số. Tính
chất cơ bản của
phân số. So sánh
phân số.
Nhn bit: – Nhận biết được phân
số với tử số hoặc mẫu số là số
nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai
phân số bằng nhau và nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai
phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản
của phân số.
– Nhận biết được số đối của một
phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.
(C7,8)
2
(TN)
Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho
trước.(C9,10)
2
(TN)

3
PHÂN
SỐ
- Các phép tính
về phân số.
Vn dng:
– Thực hiện được các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân số trong tính
toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một
số cho trước và tính được một số
biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí,...).
(C15)
1
(TL)
Vn dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về phân
số. (C18)
1
(TL)
4
SỐ
THẬP
PHÂN
Số thập phân và
các phép tính
với số thập
phân. Tỉ số và tỉ
số phần trăm.
Nhân
biêt:
– Nhâ biết đươc
số
thập phân âm, số đối của một số
thập phân. (13abc)
3
4
(TN)
Thông hiểu: – So sánh đươc
hai số
thập phân cho trước. (C13d)
1
4
(TN)
Vân
dun
g:
-Thưc
hiê được các phép tính
công, trừ , nhân, chia với số thập
phân. (C17)
-Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
thập phân trong tính toán (tính
viết và tính nhm, tính nhanh
một cách hợp lí).
-Thực hiện được ước lượng và làm
tròn số thập phân.
-Tính đươc
tỉ số và tỉ số phần trăm
của hai đại lượng.
-Tính được giá trị phần trăm
của một số cho trước, tính
được một số biết giá trị phần
trăm của số đó.
1
(TL)

- Giải quyết được mô số vấn đề
thưc
tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví
dụ: các bài toán liên quan đến lãi
suất tín dụng, liên quan đến thành
phần các chất trong Hoá học,...)
(C17)
1
(TL)
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc)
gắn với
các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ
số phần trăm.
5
CÁC
HÌNH
HÌNH
HỌC
CƠ
BẢN
Điểm. Đường
thẳng, tia.
Nhn bit: – Nhận biết được những
quan hệ cơ bản giữa điểm, đường
thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc đường thẳng;
tiên đề về đường thẳng đi qua hai
điểm phân biệt
- Nhận biết được khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song.
- Nhận biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng.
- Nhận biết được khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm.
-Nhận biết khái niệm tia.
(C11, 12)
2
(TN)
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc.
Nhân
biêt:
-
Nhận biết đươc
khái
niệm góc, điểm trong của góc
(không đề cập đến góc lõm).
-Nhâ biết đươc
các góc đặc biệt
(góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc
bẹt). (C14)
- Nhận biết đươc
khái niệm số đo
góc.
1
(TN)
Tng: Số câu
Điểm
10
3
4
4,0 đ
5
1
4
3,0 đ
1
2,0 đ
1
1,0 đ
Tỉ lệ %
70%
30%
Kon Tum, 18/4/2025
GV ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường
Phan Duy Nguyên
Người phản biện đề
Nguyên Thị Liên Hồng
Đào Thị Minh Tuyền

TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025
Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN– LỚP 6
Lớp: 6 … (Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) – Thời gian làm bài 45 phút
Câu 15: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a/
46
:
57
b/
8 57 8 43
..
11 100 11 100
Câu 16: (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 4,25 m. Bác An muốn lát
gạch toàn bộ nền nhà đó.
a/ Tính diện tích nền nhà.
b/ Biết số tiền gạch lát nền là 5,1 triệu đồng. Tính giá tiền của 1m2 gạch để lát nền nhà đó.
Câu 17: (2,0 điểm) Bạn Bình đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất, Bình đọc được
2
5
số
trang sách. Ngày thứ hai, Bình đọc
3
4
số trang còn lại. Ngày thứ ba, Bình đọc nốt 27 trang cuối cùng.
Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
Câu 18: (1,0 điểm) Hai bạn Thắng và Lợi cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, bạn Thắng làm mất
4 giờ, bạn Lợi làm mất 3 giờ. Hỏi nếu làm chung thì một giờ cả hai bạn làm được mấy phần công việc?
................................................. HẾT ................................................
TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025
Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN– LỚP 6
Lớp: 6 … (Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) – Thời gian làm bài 45 phút
Câu 15: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a/
46
:
57
b/
8 57 8 43
..
11 100 11 100
Câu 16: (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 4,25 m. Bác An muốn lát
gạch toàn bộ nền nhà đó.
a/ Tính diện tích nền nhà.
b/ Biết số tiền gạch lát nền là 5,1 triệu đồng. Tính giá tiền của 1m2 gạch để lát nền nhà đó.
Câu 17: (2,0 điểm) Bạn Bình đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất, Bình đọc được
2
5
số
trang sách. Ngày thứ hai, Bình đọc
3
4
số trang còn lại. Ngày thứ ba, Bình đọc nốt 27 trang cuối cùng.
Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
Câu 18: (1,0 điểm) Hai bạn Thắng và Lợi cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, bạn Thắng làm mất
4 giờ, bạn Lợi làm mất 3 giờ. Hỏi nếu làm chung thì một giờ cả hai bạn làm được mấy phần công việc?
................................................. HẾT ...............................................