PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19.8
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 6 (Thi gian: 90 phút)
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/đơn vị kiến thc
Mức độ đánh g
Tng
% điểm
TH
VD
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân s
Phân s. So sánh phân s. Hn s dương.
2TN
(0,5đ)
5
Các phép tính vi phân s.
Hai bài toán v phân s.
1(TL1b)
(0,5đ)
1(TL4)
(1,0đ)
15
2
S thp
phân
S thp phân. Tính toán vi s thp phân.
Làm tròn và ước ng.
1(TL1a)
(0,5đ)
5
Mt s bài toán v t s và t s phn
trăm.
1(TL1c)
(0,5đ)
5
3
D liêu
và xác
sut
thc
nghim
D liu và thu thp d liu. Bng thng
kê, biểu đồ tranh. Biểu đồ ct. Biểu đồ ct
kép.
3TN
(0,75đ)
1(TL2a,b)
(1,75đ)
2(TL2c,d)
(1,5đ)
37,5
Kết qu có th và s kin trong trò chơi,
thí nghim. Xác sut thc nghim.
4
Nhng
hình
hình hc
cơ bản
Điểm, đường thng, tia. Đon thẳng. Độ
dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn
thng
2TN
(0,5đ)
5
Góc. S đo góc
5TN
(1,25đ)
2(TL3a,
b)
(1,25đ)
27,5
Tng
12 câu
2 câu
3 câu
5 câu
22 câu
T l phần trăm
22,5%
35%
100%
T l chung
65%
35%
100%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19.8
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 6 (Thi gian: 90 phút)
TT
Ch đề
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
NB
TH
VD
1
Phân s
Phân số. Tnh chất cơ
bản của phân số. So
snh phân s
Nhn biết:
Nhn biết được phân s với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
Nhận biết được khi niệm hai phân số bằng nhau nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
Nêu đưc hai tnh chất cơ bản của phân số.
Nhn biết được số đối của một phân số.
Nhn biết được hỗn số dương.
2
(TN 1,2)
0,5
Cc phép tnh với
phân số
Vn dng:
Thc hiện được cc phép tnh cng, tr, nhân, chia với phân số.
Vận dụng được cc tnh chất giao hon, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong
tính toán (tnh viết và tnh nhm, tnh nhanh một cch hợp l).
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với cc phép tnh về phân số (v dụ: cc bài ton liên
quan đến chuyển động trong Vật l,...).
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với cc phép tnh v phân số.
1
(TL1b)
0,5
1
(TL4)
1,0
2
S thp
phân
Số thập phân và cc
phép tnh với số thập
phân. Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Thông hiu:
So snh được hai s thập phân cho trước.
Biết ước lượng và làm tròn số thập phân.
Biết được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Biết được gi trị phần trăm của một số cho trước, tnh được
một số biết gi trị phần trăm của số đó.
Vn dng:
Thc hiện được cc phép tnh cng, tr, nhân, chia với số thập
phân.
Vận dụng được cc tnh chất giao hon, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với s thập
phân trong tính toán (tnh viết và tnh nhm, tnh nhanh một cch
hợp l).
1
(TL1c)
0,5
1
(TL1a)
0,5
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với cc phép tnh về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần
trăm (v dụ: cc bài ton liên quan đến lãi suất tn dụng, liên
quan đến thành phần cc chất trong Ho học,...).
3
D liêu
và xác
sut
thc
nghim
D liu và thu thp d
liu. Bng thng kê,
biểu đồ tranh. Biểu đồ
ct. Biểu đồ ct kép.
Nhn biết:
Nhận biết được tnh hợp l của dữ liệu theo cc tiêu ch đơn
giản.
Đọc được cc dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dng ct/ct kép (column chart).
Nhn biết được mi liên quan gia thng kê vi nhng kiến
thc trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví d: Lch s
và Địa lí lp 6, Khoa hc t nhiên lp 6,...) và trong thc tin (ví
d: khí hu, giá c th trường,...).
Thông hiu:
Mô tả được cc dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dng ct/ct kép (column chart).
Nhận ra được vấn đề hoc quy luật đơn giản da trên phân tích
các s liệu thu được dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biu
đồ dng ct/ct kép (column chart).
Vn dng:
Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo cc tiêu
chí cho trước t những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong cc
môn học khc.
La chn và biểu din được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thch
hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biu đồ dng ct/ct
kép (column chart).
Gii quyết đưc nhng vấn đề đơn giản liên quan đến các s
liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dng
ct/ct kép (column chart).
5
(TN3,4,
5,6,7)
1,25
1
(TL2a,b)
1,75
2
(TL2c,d)
1,5
Kết qu có th và s
kiện trong trò chơi, th
nghim. Xác sut thc
nghim.
Thông hiu:
- Liệt cc kết quả có thể xảy ra trong trò chơi, th nghiệm đơn
giản.
- Làm quen vi vic mô tả xc suất (thực nghiệm) của khả năng
xảy ra nhiều lần ca một sự kiện trong một shình xc suất
đơn giản.
4
Nhng
hình
hình hc
cơ bản
Điểm, đường thng, tia.
Đon thẳng. Độ dài
đoạn thẳng. Trung điểm
của đoạn thng
Nhn biết:
Nhn biết được nhng quan h cơ bản gia điểm, đường
thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng;
tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Nhn biết được khi niệm hai đường thẳng cắt nhau, song
song.
Nhn biết được khi niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng.
Nhn biết được khi niệm điểm nằm giữa hai điểm.
Nhn biết được khi niệm tia.
Nhn biết được khi niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Thông hiu:
- Biết được khi niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng,
độ dài đoạn thẳng.
Góc. S đo góc
Nhn biết:
Nhận biết được khi niệm góc, đỉnh, cạnh, điểm trong của góc
(không đề cập đến góc lõm).
Nhn biết được cc góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù,
góc bẹt).
Nhn biết được khi niệm số đo góc.
5
(TN8, 9,
10,11,12)
1(TL3a,b)
2,5
Tng
14
3
5
T l %
42,5%
22,5%
35%
T l chung
65%
30%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19.8
KIM TRA CUI K II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
H tên : ............................................................... Lp : ...................
I. TRC NGHIM. (3,0 điểm). Em chn một phương án tr li ca mi câu hi (t u 1 đến câu
12) và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào là mt phân s?
A. −4
10. B. −3
0. C. −4,5
2. . D. 4
1,7. .
Câu 2. S đối ca phân s −4
5
A. 5
4. B. 4
5. C. 5
−4. D. 4
−5.
Câu 3. Tên mt s đồ ung: Sa, Cocacola, Trà sa, Kem. D liu nào không hp lí trong dãy d
liu trên là
A. Sa. B. Cocacola. C. Kem. D. Trà sa.
Câu 4. Trong các d liu sau, d liu không phi là s liu là
A. Cân nng ca tr sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Chiu cao (m) trung bình ca hc sinh.
C. S hc sinh yêu thích b môn toán. D. Nơi sinh của mi hc sinh trong lp.
Biểu đồ sau phục vụ cho các câu 5,6, 7.
Biểu đồ ct sau
biu din s thích
v các th loi
phim ca các bn
hc sinh lp 6B.
Câu 5. hc sinh thích xem phim hot hình
A. 5. B. . C. 8. D. .
Câu 6. Có bao nhiêu bn hc sinh thích phim hài?
A. 6. B. 5. C. 8. D. 12.
Câu 7. Đa số các bn hc sinh lp 6B thích th loi phim gì?
A. Hành đng. B. Hot hình.
C. Hài. D. Khoa hc vin tưởng.
(Hình 1 phc v cho các câu hi 8, 9, 10, 11, 12)
Câu 8. Hai cnh ca góc MQN
A. QN và QP. B. QN và QM.
C. MN và MQ. D. QM và QP.
Câu 9. Góc MNP có đỉnh là
A. N. B. M.
C. P. D. Q
Câu 10. Ti đnh M có tt c bao nhiêu góc?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
6
12
Hình 1
N
M
P
Q
Mã đề 001