Y BAN NHÂN DÂN HUYN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 6
I. KHUNG MA TRẬN
- Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến tuần 16.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận).
- Cấu trúc: Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 30% vận dụng.
T
TChủ đề Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
(%)
NhJn biết Thông hiểu VJn dMng VJn dMng cao
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ TL TNK
QTL
1SR tự nhiên
Số tự nhiên, tập hợp các
số tự nhiên.
1 (C1)
0,25đ
1(B2)
1,25
(12,5%)
Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính lũy thừa
với số mũ tự nhiên.
Tính chất chia hết trong
tập hợp các số tự nhiên.
Số nguyên tố ước chung
và bội chung.
1(C2)
0,25đ
1(B4)
1,0đ
1,25
(12,5%)
2 SR nguyên
Số nguyên âm và tập
hợp các số nguyên. Thứ
tự trong tập hợp các số
nguyên.
1(C3)
0,25đ
1(B1)
1,25
(12,5%)
Các phép tính với số
nguyên. Tính chia hết
trong tập hợp các số
nguyên.
2(B3)
1,0đ
1(B6)
1,0đ
2
(20%)
3
Các hình
học phẳng
trong thực
tiễn
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều.
2
(C4,5)
0,5đ
0,5
(5%)
Hình chữ nhật, hình thoi,
hình bình hành, hình
thang cân.
2TL
(B5)
2,0đ
2,0
(20%)
4
Tính đRi
xứng của
hình phẳng
trong thế
giới tự
nhiên.
Hình có trục đối xứng. 2
(C6,7)
0,5đ
0,5
(5%)
Hình có tâm đối xứng. 2
(C8,9)
0,5đ
0,5
(5%)
Vai trò của đối xứng
trong thế giới tự nhiên.
3
(C10,11
,12)
0,75đ
0,75
(7,5%)
Tổng (Câu – điểm) 12
(3đ)
1
(1đ)
3
(3đ)
3
(2đ)
1
(1đ)
20
(10đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30%
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN 6
T
TChủ đề Đơn vị kiến
thức Mức độ đánh giá
SR câu hỏi theo mức độ nhJn
thức
NB TH VD VDC
ĐẠI SỐ
1SR tự
nhiên
(26 tiết)
Số tự nhiên và
tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự nhiên.
(3 tiết)
NhJn biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1TN
(C1)
Thông hiu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách
sử dụng các chữ số La Mã.
1TL
(B2)
VJn dMng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không
thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
Các phép tính
với số tự nhiên.
Phép tính luỹ
thừa với số mũ
tự nhiên.
(9 tiết)
NhJn biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
VJn dMng:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép
tính luỹ thừa với số tự nhiên) để tính nhfm, nh
nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính
tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,
...).
VJn dMng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung và
bội chung.
(14 tiết)
NhJn biết:
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được phép chia dư, định về phép chia
có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.
1TN
(C2)
VJn dMng:
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn
1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản.
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác
định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba
số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số
bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ
nhất.
– Vận dụng được kiến thức số hnc vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán
tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho
trước,...).
1TL
(B4)
VJn dMng cao:
– Vận dụng được kiến thức số hnc vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
Số nguyên âm
và tập hợp các
NhJn biết:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 1TN