intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ - THCS Môn: Toán 6. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên.......................................... Lớp.................. A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả đúng. Câu 1: Phân số nghịch đảo của phân số 3 là phân số nào? 4 3 A. 4 B. C. 4 D. 3 . 3 4 3 4 · · · ·  44 và góc mOt bằng góc xOy . Khi đó số đo góc xOy bằng? Câu 2: Cho mOt A. 54 . B. 44 . C. 90 . D. 60 . Câu 3: Kết quả của phép tính 1 . 5 bằng? 3 3 4 A. B. 5 C. 5 D. 5 . 3 3 9 9 Câu 4: Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau? A. Góc có số đo 100 o là góc vuông. B. Góc có số đo 80 là góc tù. C. Góc có số đo 110 là góc nhọn. D. Góc có số đo 140 là góc tù Câu 5: Trong hình vẽ, điểm M nằm giữa những điểm nào? A. B và D . B B. A và B . C. A và D . D. A và C . M A C D Câu 6: Kết quả của phép tính 21,36 + (-11,16) bằng? A. 35,72 B. 10,2 C. -35,72 D. -10,2 Câu 7: Số thập phân nào trong các số thập phân sau là số thập phân dương? A. 0,13 B. 0, 25 C. 0, 06 D. 0, 057 Câu 8: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? A. 3 B. 3,12 C. 2 D. 2 . 2 ,5 2, 4 0 3 Câu 9: Làm tròn số 327,6621 đến hàng phần trăm ( chữ số thập phân thứ hai) ta được kết quả bằng? A. 327 . B. 327, 7 . C. 327,67 . D. 327,66 . Câu 10: Cặp phân số bằng nhau là 1 3 2 3 1 3 4 11 A. và B. và C. và D. và 3 8 5 10 3 9 11 4 2 Câu 11: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 3 17 5 4 A. B. C. D. 17 3 3 3 Câu 12: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là? A. {1, 2, 3, 4, 5} B. {1, 2} C. {1, 2, 3} D. {4, 1, 2, 3}
  2. Câu 13: Xem hình 4 : A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD. C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 14: Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu? A. 1 B. 4 C. 0 D. 2 Câu 15: Phép thử nghiệm: Bạn Páo chọn một ngày trong tuần để đá bóng. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm này? A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 16: Một sự kiện không xảy ra thì có khả năng xảy ra bằng? A. 0 B. 1 C. 0,5 D. 0,2 B. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 17 (1 điểm) a) 12,3 + 2022,19 + 7,7 – 2022,19 6 8 6 9 4 6 b) .  .  . 7 13 7 13 13 7 Câu 18 (1, 5 điểm) : Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Câu 19 (1, 5 điểm) : Một lớp học có 35 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm 40% số 3 học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng số học sinh trung bình, còn lại là học sinh khá. 7 a) Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp. Câu 20 (1 điểm): Tìm x, biết 3 1 3 9 7 a. x b. x  :  4 2 7 14 3 Câu 21 (1 điểm): So sánh 32 32 32 4 4 4 A   và B =   ...  2.5 5.8 8.11 5.7 7.9 59.61 -----------------Hết------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2