intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL 2 (C6,19) P n số T n t ản 0,5đ Phân số p n số o s n p n số 2 1 (15 tiết) 0,5đ C p ép t n với p n số ố t ập p n và p ép t n 2 (C3,10) 1 (C12) 1 (C1) 1 (C4) 2 Số thập phân với số t ập p n Tỉ số và tỉ số 0,5đ 0,25đ 1đ 1đ 5 p ần trăm 2,75đ (11 tiết) 1 (C20) T u t ập, p n loại, iểu diễn 3 Thu thập và dữ liệu t eo 0,25đ tiêu o tổ chức dữ trướ 7/4 1,75đ liệu 1/2 1/4 Mô tả và iểu diễn dữ liệu trên (4 tiết) (C3a,b) (C3c) ảng, iểu đồ 1đ 0,5đ 4 1 (C13) 5 1/4 (C3d) 25/4 Phân tích và Hình thành và giải quyết v n 0,25đ (C2,7,15, 0,5đ 2đ xử lí dữ liệu đề đ n giản xu t hiện từ các số 16,17) liệu và biểu đồ thống kê đã ó 1,25đ (5 tiết) 2 (C5,11) 1 (C2) 3 Làm quen với một số mô ìn Một số yếu tố 0,5đ 1đ 1,5đ x su t đ n giản Làm quen
  2. xác suất với việ mô tả x su t (t ự ng iệm) k ả năng xảy r (4 tiết) n iều lần một sự kiện trong một số mô ìn x su t đ n 5 giản Mô tả x su t (t ự ng iệm) k ả năng xảy r n iều lần c a một sự kiện trong một số mô hình xác su t đ n giản Điểm, đư ng t ng, ti Các h nh 6 h nh học cơ Đoạn t ng Độ dài đoạn t ng 6 b n 1,5đ 6 (17 tiết) Gó C gó đặ iệt ố đo (C1,4,8,9,14, góc 18) 1,5đ Tổng: Số câu 12,5 9 1,5 1 24 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Điểm Tỉ lệ % 20% 10% 100% 40% 30% Chú ý: Tổng tiết : 56 tiết Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN TRỊNH THỊ NGỌC HẢI
  3. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: - N ận iết đư p n số với t số oặ m u số là số nguyên m P n số T n - N ận iết đư k i niệm i p n số ằng n u và n ận t ản iết đư quy tắ ằng n u i p n số p n số o s n p n - Nêu đư itn t ản p n số số - N ận iết đư số đối một p n số 1 - N ận iết đư n số dư ng Thông hiểu: Phân số - o s n đư i p n số o trướ (TN C6, C19) 2TN (15 tiết) Vận dụng: - T ự iện đư p ép t n ộng, trừ, n n, i với p n số - Vận d ng đư tn t gi o o n, kết p, p n p ối Các phép p ép n n đối với p ép ộng, quy tắ d u ngoặ với tn với p n số trong t n to n (t n viết và t n n m, t n n n p n số một pl) - T n đư gi trị p n số một số o trướ và t n đư một số iết gi trị p n số số đó - Giải quyết đư một số v n đề t ự tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với p ép t n về p n số (v d : ài to n
  4. liên qu n đến uyển động trong Vật l , ) Vận dụng cao: - Giải quyết đư một số v n đề t ự tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với p ép t n về p n số Nhận biết: 2TN - N ận iết đư số t ập p n m, số đối một số t ập phân. (TN C3,10) Thông hiểu: 1TN - o s n đư i số t ập p n o trướ (TN C12) Vận dụng: - T ự iện đư p ép t n ộng, trừ, n n, i với số t ập phân. - Vận d ng đư tn t gi o o n, kết p, p n p ối ố t ập p n p ép n n đối với p ép ộng, quy tắ d u ngoặ với số và các phép t ập p n trong t n to n (t n viết và t n n m, t n n n 1TL tn với số một p l ) (TL C1a) 2 Số thập phân t ập p n Tỉ - T ự iện đư ướ lư ng và làm tròn số t ập p n (TL (11 tiết) số và tỉ số C1b) p ần trăm - T n đư tỉ số và tỉ số p ần trăm i đại lư ng - T n đư gi trị p ần trăm một số o trướ , t n đư một số iết gi trị p ần trăm số đó - Giải quyết đư một số v n đề t ự tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với p ép t n về số t ập p n, tỉ số và tỉ số p ần trăm (v d : ài to n liên qu n đến lãi su t t n d ng, liên qu n đến t àn p ần t trong Ho ọ , ) Vận dụng cao: - Giải quyết đư một số v n đề t ự tiễn 1TL (phức hợp, không quen thuộc) gắn với p ép t n về số t ập p n, tỉ số và tỉ số p ần trăm
  5. Nhận biết: 1TN T u t ập, - N ận iết đư t n pl dữ liệu t eo tiêu p n loại, đ n giản (TN C20) iểu diễn dữ liệu t eo Vận dụng: tiêu chí cho -T ự iện đư việ t u t ập, p n loại dữ liệu t eo trướ tiêu o trướ từ n ững nguồn: ảng iểu, kiến t ứ trong môn ọ k Thu thập và tổ chức dữ Nhận biết: 1/2 TL liệu - Đọ đư dữ liệu ở dạng: ảng t ống kê; iểu đồ 3 (4 tiết) tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (TL C3a,b) Mô tả và iểu Thông hiểu: diễn dữ liệu - Mô tả đư dữ liệu ở dạng: ảng t ống kê; iểu đồ trên ảng, tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). iểu đồ Vận dụng: 1/4 TL - Lựa chọn và iểu diễn đư dữ liệu vào ảng, iểu đồ t p ở dạng: ảng t ống kê; iểu đồ tr n ; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (TL C3c) Nhận biết: - Nhận biết đư c mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn họ trong C ư ng trìn lớp 6 (ví 1TN Hình thành và d : Lịch s và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và giải quyết v n Phân tích và trong thực tiễn (ví d : khí hậu, giá cả thị trư ng,...). (TN đề đ n giản 4 xử lí dữ liệu C13) xu t hiện từ (5 tiết) các số liệu và biểu đồ thống Thông hiểu: kê đã ó - Nhận r đư c v n đề hoặc quy luật đ n giản dựa trên phân tích các số liệu t u đư c ở dạng: ảng t ống kê; iểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (TN 5TN C2,7,15,16,17)
  6. Vận dụng: - Giải quyết đư c những v n đề đ n giản liên qu n đến các 1/4 TL số liệu t u đư c ở dạng: ảng t ống kê; iểu đồ tr n ; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (TL C3d) Làm quen với h n it một số mô – Làm quen với mô ìn x su t trong một số trò i, t ìn x su t ng iệm đ n giản (v d : ở trò i tung đồng xu t ì mô ìn 2TN đ n giản Làm x su t gồm i k ả năng ứng với mặt xu t iện đồng quen với việ xu, ...). (TN C5,11) mô tả x su t 5 (t ự ng iệm) k ả năng Thông hiểu: xảy r n iều – Làm quen với việc mô tả x su t (t ự ng iệm) k ả lần một sự năng xảy r n iều lần c a một sự kiện trong một số mô ìn 1 TL Một số yếu tố kiện trong x su t đ n giản (TL C2) xác suất một số mô ìn x su t (4 tiết) đ n giản Mô tả x su t V n dụng: (t ự ng iệm) – d ng đư p n số để mô tả x su t (t ự ng iệm) k ả năng k ả năng xảy r n iều lần t ông qu kiểm đếm số lần xảy r n iều lặp lại k ả năng đó trong một số mô ìn x su t đ n lần c a một sự giản kiện trong một số mô hình xác su t đ n giản H NH HỌC Các h nh Nhận biết: Điểm, đư ng h nh học cơ – N ận iết đư n ững qu n ệ ản giữ điểm, đư ng t ng, ti b n t ng: điểm t uộ đư ng t ng, điểm k ông t uộ đư ng
  7. (17 tiết) t ng; tiên đề về đư ng t ng đi qu i điểm p n iệt – N ận iết đư k i niệm i đư ng t ng ắt n u, song song. 6 Đoạn th ng. h n it Độ dài đoạn – N ận iết đư k i niệm đoạn t ng, trung điểm th ng đoạn t ng, độ dài đoạn t ng Góc. Các góc h n it đặ iệt ố đo gó – N ận iết đư k i niệm gó , điểm trong gó (k ông 6TN đề ập đến gó lõm) (TN C1) – N ận iết đư gó đặ iệt (gó vuông, gó n ọn, gó tù, gó ẹt) (TN 8,9,14) – N ận iết đư k i niệm số đo gó (TN C4,18) Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập b ng NGUYỄN THỊ LOAN TRỊNH THỊ NGỌC HẢI
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC K II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:… T i gi n: 90 p út (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm L ip ê t ầy ( ô) gi o …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ĐỀ 1 A/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Qu n s t mặt đồng ồ ở ìn ên và o iết trong vạ ỉ số trên mặt đồng ồ, ó o n iêu vạ nằm trong gó tạo ởi kim gi và kim phút? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 2: Bảng thống kê số sao nhận đư c c a bốn bạn Đức, Minh, Thảo, Hoa n ư sau: Đức Minh Thảo Hoa Phát biểu nào s u đ y AI? A. Đức và Thảo có số sao bằng nhau; B. Minh có nhiều s o n Đức; C. Hoa có nhiều sao nh t; D. Minh và Hoa có số sao bằng nhau. Câu 3: Số đối c a -100,57 là 57 -5 A. ; B. 100,57 ; C. 57,100 ; D. . 100 100 Câu 4: Cho xOy  90 , xOz  58 , xOt  100 . Thứ tự sắp xếp theo giá trị tăng dần c a số đo gó đó là A. xOt , xOz , xOy ; B. xOy , xOz , xOt ; C. xOz , xOy , xOt ; D. xOt , xOy , xOz . Câu 5: Một ộp ó ứ ốn iế t ẻ ùng loại đư đ n số 1,2,3,4 L y ng u n iên một iế t ẻ trong ộp Tập p kết quả ó t ể xảy r đối với số xu t iện trên t ẻ đư l y r là A.{1;2;3;4}; B. {1;2}; C. {1;2;4}; D. {1;2;3}. 2 3 3 Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ; theo thứ tự giảm dần t đư c 5 5 4 3 2 3 3 2 3 3 3 2 2 3 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; . 5 5 4 4 5 5 4 5 5 5 5 4 Câu 7: Trong cuộc khảo sát về họ c a 32 học sinh lớp 6A, giáo viên lập đư c bảng thống kê n ư sau:
  9. Họ Đ Nguyễn Trần Lê Hoàng Vũ Số học sinh 3 12 4 4 3 6 Hỏi ở lớp 6A, họ nào có số học sinh nhiều nh t? A. Hoàng; B. Đ ; C. Nguyễn; D. Trần. Câu 8: Gó ở ìn ên ó số đo là o n iêu độ và là gó gì? A. 130° và là gó ẹt; B. 50° và là gó n ọn; C. 50° và là góc vuông; D. 130° và là góc tù. Câu 9: Lúc 9 gi thì kim phút và kim gi c đồng hồ tạo thành góc có số đo là o n iêu? A. 300; B. 600; C. 900; D. 1800. Câu 10: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 2,017 ; B. 3,16 ; C. 0,23 ; D. 162,3. Câu 11: Cho p ép t ng iệm gieo on xú xắ 6 mặt Kết quả nào s u đ y k ông t ể xảy r ? A. “ ố m ằng 0”; B. “ ố m là số lẻ”; C. “ ố m là số ẵn”; D. “ ố m n ỏ n 6”. Câu 12: Điền d u thích h p vào ch ch m: -508,99 ... -509,01 A.  ; B.  ; C.  ; D.  . Câu 13: Cho bảng dự báo th i tiết trong 9 ngày tới c a Hà Nội. Trong bảng trên, những ngày ó m y, ó mư rào và dông là A. Thứ hai, thứ bảy, ch nhật; B. Thứ hai, thứ ba, ch nhật; C. Thứ hai, thứ 6, ch nhật; D. Ch nhật, thứ hai. 0 Câu 14: Góc có số đo ằng 103 là A. Góc nhọn; B. Góc vuông; C. Góc tù; D. Góc bẹt. Câu 15: Cho dãy dữ liệu s u: Món ăn yêu t t àn viên trong gi đìn : o, r u xào, gà r n, nước ngọt, thịt luộ , n ưng Dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu đã o là A. B n ưng; B. Thịt luộc; C. Nước ngọt; D. Gà rán. Câu 16: M i góc có tối đ o n iêu số đo? A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 . Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi từ câu 17 đ n câu 19:
  10. Hưởng ứng p ong trào “L làn đùm l r ”, Liên đội trư ng THC Nguyễn Huệ phát động p ong trào quyên góp vở ng ộ ạn ọ sin vùng k ó k ăn ố vở quyên góp trong iđ t ạn đội viên k ối 6,7,8,9 đư t ống kê trong iểu đồ s u: 250 Biểu đồ kép biểu diễn số vở quyên góp Đ t 1: [VALUE] Đ t 1: [VALUE] 200 t 1: [VALUE] Đ Đ t 1: [VALUE] 150 Đ t 2: [VALUE] Đ t 2: [VALUE] Đ t 2: [VALUE] 100 Đ t 2: [VALUE] 50 0 Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Câu 17: Tổng số vở ạn đội viên k ối 6 quyên góp đư trong đ t 1 là A. 180; B. 200 ; C. 170; D. 220 . Câu 18: Trong ả i đ t quyên góp, k ối ng ộ đư n iều vở n t là A. Khối 6 ; B. Khối 7 ; C. Khối 8 ; D. Khối 9 . Câu 19: ố vở quyên góp k ối 6 đ t i tăng so với số vở quyên góp đ t một là A. 10 ; B. 20 ; C. 30 ; D. 40 . 2 2023 Câu 20: So sánh a  , b= và c  0 t đư c 7 2023 A. a  b  c ; B. a  b  c ; C. a  c  b ; D. c  a  b . B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Tính một p lý: (13,56  9,2)  (3,56 19,2) b) Làm tròn số 3,541 68 đến àng p ần ng ìn Câu 2: (1 điểm) Gieo liên tiếp i đồng xu a) Viết tập h p các kết quả có thể xảy ra với sự kiện. b) Nếu đồng xu thứ nh t ra mặt s p thì sự kiện cả i đồng xu ra mặt ng a có xảy ra hay không? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Số lư ng tivi n đư c c a c àng Min trong 4 t ng đầu năm đư c thống kê n ư s u: Tháng 1 2 3 4 ố tivi n đư 10 14 20 16 a) Tính tổng số tivi Min đã n đư c trong 4 tháng. b) Tháng nào àng n đư n iều tivi n t? T ng nào àng n đư t tivi n t?
  11. ) Vẽ iểu đồ ột iểu diễn ảng t ống kê ở trên d) Nếu giá một chiếc tivi trong tháng 1 và tháng 2 là 7 triệu đồng, trong tháng 3 và tháng 4 là 8 triệu đồng. Hỏi trong 4 t ng đầu năm àng Min đã t u đư c bao nhiêu tiền? Câu 4: (1 điểm) Để làm món “Dừa kho thịt”, ta cần có cùi dừa ( m dừa), thịt ba chỉ, đư ng, 2 nước mắm, muối. Lư ng thịt ba chỉ và lư ng đư ng theo thứ tự bằng và 5% lư ng cùi dừa. 3 Nếu có 0,8 kg thịt ba chỉ thì phải cần bao nhiêu ki lô gam cùi dừa, bao nhiêu ki lô gam đư ng? Tính tỉ số phần trăm c a lư ng thịt ba chỉ với lư ng cùi dừa (làm tròn kết quả đến hàng phần mư i)? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  12. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC K II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:… T i gi n: 90 p út (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm L ip ê t ầy ( ô) gi o …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ĐỀ 2: A/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Cho dãy dữ liệu s u: Món ăn yêu t t àn viên trong gi đìn : o, r u xào, gà r n, nước ngọt, thịt luộ , n ưng Dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu đã o là A. B n ưng; B. Nước ngọt; C. Thịt luộc; D. Gà rán. Câu 2: Gó ở ìn ên ó số đo là o n iêu độ và là gó gì? A. 130° và là góc tù; B. 50° và là góc vuông; C. 130° và là gó ẹt; D. 50° và là gó n ọn Câu 3: Qu n s t mặt đồng ồ ở ìn ên và o iết trong vạ ỉ số trên mặt đồng ồ, ó o n iêu vạ nằm trong gó tạo ởi kim gi và kim p út? A. 4; B. 3; C. 6; D. 5. 2 3 3 Câu 4: Sắp xếp các phân số ; ; theo thứ tự giảm dần t đư c 5 5 4 3 2 3 3 3 2 2 3 3 3 2 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; . 5 5 4 4 5 5 5 5 4 4 5 5 Câu 5: Trong cuộc khảo sát về họ c a 32 học sinh lớp 6A, giáo viên lập đư c bảng thống kê n ư sau: Họ Đ Nguyễn Trần Lê Hoàng Vũ Số học sinh 3 12 4 4 3 6 Hỏi ở lớp 6A, họ nào có số học sinh nhiều nh t? A. Hoàng; B. Nguyễn; C. Trần; D. Đ . Câu 6: Một ộp ó ứ ốn iế t ẻ ùng loại đư đ n số 1,2,3,4 L y ng u n iên một iế t ẻ trong ộp Tập p kết quả ó t ể xảy r đối với số xu t iện trên t ẻ đư l y r là A.{1;2;4}; B. {1;2}; C. {1;2;3;4}; D. {1;2;3}. Câu 7: Trong số s u, số nào là số t ập p n m? A. 2,017 ; B. 0,23 ; C. 3,16 ; D. 162,3.
  13. Câu 8: Góc có số đo ằng 1030 là: A. Góc tù; B. Góc vuông; C. Góc nhọn; D. Góc bẹt. Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi từ câu 9 đ n câu 11: Hưởng ứng p ong trào “L làn đùm l r ”, Liên đội trư ng THC Nguyễn Huệ phát động p ong trào quyên góp vở ng ộ ạn ọ sin vùng k ó k ăn ố vở quyên góp trong iđ t ạn đội viên k ối 6,7,8,9 đư t ống kê trong iểu đồ s u: 250 Biểu đồ kép biểu diễn số vở quyên góp Đ t 1: [VALUE] Đ t 1: [VALUE] 200 t 1: [VALUE] Đ Đ t 1: [VALUE] 150 Đ t 2: [VALUE] Đ t 2: [VALUE] Đ t 2: [VALUE] 100 Đ t 2: [VALUE] 50 0 Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Câu 9: Tổng số vở ạn đội viên k ối 6 quyên góp đư trong đ t 1 là A. 220 ; B. 170; C. 180; D. 200 . Câu 10: Trong ả i đ t quyên góp, k ối ng ộ đư n iều vở n t là A. Khối 7 ; B. Khối 9; C. Khối 6 ; D. Khối 8 . Câu 11: ố vở quyên góp k ối 6 đ t i tăng so với số vở quyên góp đ t một là A. 40 ; B. 10 ; C. 30 ; D. 20 . Câu 12: Điền d u thích h p vào ch ch m: -508,99 ... -509,01 A.  ; B.  ; C.  ; D.  . Câu 13: Cho xOy  90 , xOz  58 , xOt  100 . Thứ tự sắp xếp theo giá trị tăng dần c a số đo gó đó là A. xOt , xOy , xOz ; B. xOz , xOy , xOt ; C. xOt , xOz , xOy ; D. xOy , xOz , xOt Câu 14: M i góc có tối đ o n iêu số đo? A. 1 ; B. 2 ; C. 4 ; D. 3 . Câu 15: Lúc 9 gi thì kim phút và kim gi c đồng hồ tạo thành góc có số đo là o n iêu? A. 600; B. 300; C. 1800; D. 900. Câu 16: Số đối c a -100,57 là -5 57 A. ; B. 100,57 ; C. 57,100 ; D. . 100 100 Câu 17: Cho p ép t ng iệm gieo on xú xắ 6 mặt Kết quả nào s u đ y k ông t ể xảy r ? A. “ ố m là số lẻ”; B. “ ố m ằng 0”; C. “ ố m là số ẵn”; D. “ ố m n ỏ n 6”. 2 2023 Câu 18: So sánh a  , b= và c  0 t đư c 7 2023
  14. A. c  a  b ; B. a  b  c ; C. a  b  c ; D. a  c  b . Câu 19: Bảng thống kê số sao nhận đư c c a bốn bạn Đức, Minh, Thảo, Hoa n ư s u: Đức Minh Thảo Hoa Phát biểu nào s u đ y AI? A. Minh có nhiều s o n Đức; B. Đức và Thảo có số sao bằng nhau; C. Minh và Hoa có số sao bằng nhau; D. Hoa có nhiều sao nh t. Câu 20: Cho bảng dự báo th i tiết trong 9 ngày tới c a Hà Nội. Trong bảng trên, những ngày ó m y, ó mư rào và dông là A. Thứ hai, thứ ba, ch nhật; B. Ch nhật, thứ hai; C. Thứ hai, thứ 6, ch nhật; D. Thứ hai, thứ bảy, ch nhật. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Tính một p lý: (13,56  9,2)  (3,56 19,2) ) Làm tròn số 3,541 68 đến àng p ần ng ìn Câu 2: (1 điểm) Gieo liên tiếp i đồng xu a) Viết tập h p các kết quả có thể xảy ra với sự kiện. b) Nếu đồng xu thứ nh t ra mặt s p thì sự kiện cả i đồng xu ra mặt ng a có xảy ra hay không? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Số lư ng tivi n đư c c a c àng Min trong 4 t ng đầu năm đư c thống kê n ư s u: Tháng 1 2 3 4 ố tivi n đư 10 14 20 16 a) Tính tổng số tivi Min đã n đư c trong 4 tháng. ) T ng nào àng n đư n iều tivi n t? T ng nào àng n đư t tivi n t?
  15. ) Vẽ iểu đồ ột iểu diễn ảng t ống kê ở trên d) Nếu giá một chiếc tivi trong tháng 1 và tháng 2 là 7 triệu đồng, trong tháng 3 và tháng 4 là 8 triệu đồng. Hỏi trong 4 t ng đầu năm àng Min đã t u đư c bao nhiêu tiền? Câu 4: (1 điểm) Để làm món “Dừa kho thịt”, ta cần có cùi dừa ( m dừa), thịt ba chỉ, đư ng, 2 nước mắm, muối. Lư ng thịt ba chỉ và lư ng đư ng theo thứ tự bằng và 5% lư ng cùi dừa. 3 Nếu có 0,8 kg thịt ba chỉ thì phải cần bao nhiêu ki lô gam cùi dừa, bao nhiêu ki lô gam đư ng? Tính tỉ số phần trăm c a lư ng thịt ba chỉ với lư ng cùi dừa (làm tròn kết quả đến hàng phần mư i)? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  16. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC K II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:… T i gi n: 90 p út (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm L ip ê t ầy ( ô) gi o …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ĐỀ 3 A/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Cho p ép t ng iệm gieo on xú xắ 6 mặt Kết quả nào s u đ y k ông t ể xảy r ? A. “ ố m là số lẻ”; B. “ ố m là số ẵn”; C. “ ố m ằng 0”; D. “ ố m n ỏ n 6”. Câu 2: Trong cuộc khảo sát về họ c a 32 ọ sin lớp 6A, gi o viên lập đư ảng t ống kê n ư sau: Họ Đ Nguyễn Trần Lê Hoàng Vũ Số học sinh 3 12 4 4 3 6 Hỏi ở lớp 6A, họ nào có số học sinh nhiều nh t? A. Trần; B. Nguyễn; C. Hoàng; D. Đ . Câu 3: Cho dãy dữ liệu s u: Món ăn yêu t t àn viên trong gi đìn : o, r u xào, gà r n, nước ngọt, thịt luộ , n ưng Dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu đã o là A. B n ưng; B. Thịt luộc; C. Gà rán; D. Nước ngọt. 2 2023 Câu 4: So sánh a  , b= và c  0 t đư c 7 2023 A. a  c  b ; B. a  b  c ; C. a  b  c ; D. c  a  b . Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 3,16 ; B. 2,017 ; C. 162,3; D. 0,23 . Câu 6: Bảng thống kê số sao nhận đư c c a bốn bạn Đức, Minh, Thảo, Hoa n ư s u: Đức Minh Thảo Hoa Phát biểu nào s u đ y AI? A. Hoa có nhiều sao nh t; B. Minh và Hoa có số sao bằng nhau; C. Minh có nhiều s o n Đức; D. Đức và Thảo có số sao bằng nhau. Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi từ câu 7 đ n câu 9:
  17. Hưởng ứng p ong trào “L làn đùm l r ”, Liên đội trư ng THC Nguyễn Huệ phát động p ong trào quyên góp vở ng ộ ạn ọ sin vùng k ó k ăn ố vở quyên góp trong iđ t ạn đội viên k ối 6,7,8,9 đư t ống kê trong iểu đồ sau: 250 Biểu đồ kép biểu diễn số vở quyên góp Đ t 1: [VALUE] Đ t 1: [VALUE] 200 t 1: [VALUE] Đ Đ t 1: [VALUE] 150 Đ t 2: [VALUE] Đ t 2: [VALUE] Đ t 2: [VALUE] 100 Đ t 2: [VALUE] 50 0 Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Câu 7: Trong ả i đ t quyên góp, k ối ng ộ đư n iều vở n t là A. Khối 7 ; B. Khối 6 ; C. Khối 8 ; D. Khối 9 . Câu 8: ố vở quyên góp k ối 6 đ t i tăng so với số vở quyên góp đ t một là A. 40 ; B. 10 ; C. 20 ; D. 30 . Câu 9: Tổng số vở ạn đội viên k ối 6 quyên góp đư trong đ t 1 là A. 220 ; B. 170; C. 200 ; D. 180. Câu 10: Một ộp ó ứ ốn iế t ẻ ùng loại đư đ n số 1,2,3,4 L y ng u n iên một iế t ẻ trong ộp Tập p kết quả ó t ể xảy r đối với số xu t iện trên t ẻ đư l y r là A.{1;2}; B. {1;2;3;4}; C. {1;2;4}; D. {1;2;3}. 0 Câu 11: Góc có số đo ằng 103 là A. Góc vuông; B. Góc tù; C. Góc nhọn; D. Góc bẹt. Câu 12: Số đối c a -100,57 là 57 -5 A. 57,100 ; B.; C. 100,57 ; D. . 100 100 Câu 13: Qu n s t mặt đồng ồ ở ìn ên và o iết trong vạ ỉ số trên mặt đồng ồ, ó o n iêu vạ nằm trong gó tạo ởi kim gi và kim phút? A. 6; B. 3; C. 5; D. 4. Câu 14: M i góc có tối đ o n iêu số đo? A. 2 ; B. 1 ; C. 4 ; D. 3 . Câu 15: Gó ở ìn ên ó số đo là o n iêu độ và là gó gì? A. 50° và là gó n ọn; B. 130° và là gó ẹt; C. 130° và là góc tù; D. 50° và là góc vuông. 2 3 3 Câu 16: Sắp xếp các phân số ; ; theo thứ tự giảm dần t đư c 5 5 4
  18. 3 2 3 3 2 3 2 3 3 3 3 2 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; . 4 5 5 5 5 4 5 5 4 4 5 5 Câu 17: Điền d u thích h p vào ch ch m: -508,99 ... -509,01 A.  ; B.  ; C.  ; D.  . Câu 18: Cho bảng dự báo th i tiết trong 9 ngày tới c a Hà Nội. Trong bảng trên, những ngày ó m y, ó mư rào và dông là A. Ch nhật, thứ hai; B. Thứ hai, thứ ba, ch nhật; C. Thứ hai, thứ 6, ch nhật; D. Thứ hai, thứ bảy, ch nhật. Câu 19: Lúc 9 gi thì kim phút và kim gi c đồng hồ tạo thành góc có số đo là o n iêu? A. 600; B. 1800; C. 900; D. 300. Câu 20: Cho xOy  90 , xOz  58 , xOt  100 . Thứ tự sắp xếp theo giá trị tăng dần c a số đo gó đó là A. xOz , xOy , xOt ; B. xOt , xOy , xOz ; C. xOy , xOz , xOt ; D. xOt , xOz , xOy B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Tính một p lý: (13,56  9,2)  (3,56 19,2) ) Làm tròn số 3,541 68 đến àng p ần ng ìn Câu 2: (1 điểm) Gieo liên tiếp i đồng xu a) Viết tập h p các kết quả có thể xảy ra với sự kiện. b) Nếu đồng xu thứ nh t ra mặt s p thì sự kiện cả hai đồng xu ra mặt ng a có xảy ra hay không? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Số lư ng tivi n đư c c a c àng Min trong 4 t ng đầu năm đư c thống kê n ư s u: Tháng 1 2 3 4 ố tivi n đư 10 14 20 16 a) Tính tổng số tivi Min đã n đư c trong 4 tháng.
  19. ) T ng nào àng n đư n iều tivi n t? T ng nào àng n đư t tivi n t? ) Vẽ iểu đồ ột iểu diễn ảng t ống kê ở trên d) Nếu giá một chiếc tivi trong tháng 1 và tháng 2 là 7 triệu đồng, trong tháng 3 và tháng 4 là 8 triệu đồng. Hỏi trong 4 t ng đầu năm àng Min đã t u đư c bao nhiêu tiền? Câu 4: (1 điểm) Để làm món “Dừa kho thịt”, ta cần có cùi dừa ( m dừa), thịt ba chỉ, đư ng, 2 nước mắm, muối. Lư ng thịt ba chỉ và lư ng đư ng theo thứ tự bằng và 5% lư ng cùi dừa. 3 Nếu có 0,8 kg thịt ba chỉ thì phải cần bao nhiêu ki lô gam cùi dừa, bao nhiêu ki lô gam đư ng? Tính tỉ số phần trăm c a lư ng thịt ba chỉ với lư ng cùi dừa (làm tròn kết quả đến hàng phần mư i)? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  20. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC K II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:… T i gi n: 90 p út (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm L ip ê t ầy ( ô) gi o …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ĐỀ 4 A/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi từ câu 1 đ n câu 3: Hưởng ứng p ong trào “L làn đùm l r ”, Liên đội trư ng THC Nguyễn Huệ phát động p ong trào quyên góp vở ng ộ ạn ọ sin vùng k ó k ăn ố vở quyên góp trong iđ t ạn đội viên k ối 6,7,8,9 đư t ống kê trong iểu đồ s u: 250 Biểu đồ kép biểu diễn số vở quyên góp Đ t 1: [VALUE] Đ t 1: [VALUE] 200 t 1: [VALUE] Đ Đ t 1: [VALUE] 150 Đ t 2: [VALUE] Đ t 2: [VALUE] Đ t 2: [VALUE] 100 Đ t 2: [VALUE] 50 0 Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Câu 1: ố vở quyên góp k ối 6 đ t i tăng so với số vở quyên góp đ t một là A. 30 ; B. 40 ; C. 20 ; D. 10 . Câu 2: Tổng số vở ạn đội viên k ối 6 quyên góp đư trong đ t 1 là A. 170; B. 180; C. 220 ; D. 200 . Câu 3: Trong ả i đ t quyên góp, k ối ng ộ đư n iều vở n t là A. Khối 7 ; B. Khối 8 ; C. Khối 9 ; D. Khối 6 . 2 2023 Câu 4: So sánh a  , b= và c  0 t đư c 7 2023 A. a  b  c ; B. a  b  c ; C. a  c  b ; D. c  a  b . Câu 5: Cho dãy dữ liệu s u: Món ăn yêu t t àn viên trong gi đìn : o, r u xào,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2