Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Phú Ninh
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Phú Ninh
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 ĐÀO TẠO PHÚ NINH MÔN: TOÁN – LỚP 6 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề A Họ và tên: ………………….........Lớp: …............... Giám thị 1 Giám thị 2 STT: ................. Trường THCS …………………………….............. Mã phách:.......... Số BD: ………. Phòng số: ….................................. Điểm (Mã đề A) Giám khảo 1 Giám khảo 2 STT: .......................... Mã phách: ................. Số:…….. Chữ: ………… Phần I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau: 3 Câu 1: Số đối của phân số là 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. 1,5 . 3 2 2 3 Câu 2: Phân số bằng với phân số là: 5 3 6 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 10 3 3 2 3 Câu 3: Cho a ; b . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 4 A. a > b. B. a < b. C. a = b. D. a b . Câu 4: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 5,31. B. – 4,79. C. –(– 2,51) D. 0. Câu 5: Làm tròn số a = 131,2756 đến hàng phần trăm? A. 131,27. B. 131,28. C. 100. D. 131,276. Câu 6: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. d A Câu 7: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau: Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một …. gốc O. A. điểm B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. tia. Câu 8: Qua hai điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0. Câu 9: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. MA = MB. B. điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA > MB. C. điểm M nằm giữa hai điểm A, B. D. điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA = MB. Câu 10 : Góc nào có số đo lớn nhất A. Góc nhọn. B. Góc Vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt Câu 11 : Cho bảng dữ liệu sau: Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam. Pháp Quảng Nam Hà Nội Quảng Trị
- Hãy tìm dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu trên. A. Quảng Nam B. Pháp C. Hà Nội D. Quảng Trị Câu 12: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Điểm kiểm tra cuối kì I của lớp 6/1. B. Chiều cao của các học sinh lớp 6/2. C. Số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá. D. Giới tính của các học sinh lớp 6/3. Quan sát biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của học sinh khối 6 của một trường THCS của năm học 2019-2020 và thực hiện câu hỏi 13; 14 Câu 13: Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi ? A.112 . B. 30 . C. 32 . D.112 Câu 14: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A. 92. B. 144 . C. 214 . D. 220 . Câu 15: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Phần II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (2,75 điểm) Thực hiện phép tính 3 1 2 2 2 2 a) b) (24, 2 25, 7).2 c) .. 4 4 15 35 63 483 d) Lớp 6/1 có 34 học sinh. Trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (làm tròn số đến hàng phần chục)?
- Bài 2. (1,25 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 10cm . Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC. a) Tính AC biết AM = 2cm. b) Goi N là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính NB Bài 3. (1 điểm) Minh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 14 8 5 10 6 7 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. ………………………………………………………………………………………………………………. …....…………………………………………………………………………………….................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………. …....…………………………………………………………………………………….................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………. …....…………………………………………………………………………………….................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- ………………………………………………………………………………………………………………. …....…………………………………………………………………………………….................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………. …....…………………………………………………………………………………….................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………. …....…………………………………………………………………………………….................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………. …....…………………………………………………………………………………….................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 278 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 78 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 209 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn