Tổng
%
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm
1/2
(TL1b)
0.75
1/2
(TL1a)
0.75
3
(TN1,2,3)
0.75
1 1
(TN9) (TL2)
0.25 1.00
1 1/2
(TN10) (TL5a)
0.25 0.50
2 3/2
(TN11,12) (TL4,5b)
0.50 2.00
3 1/2
(TN4,7,8) (TL3b)
0.75 1.00
2 1/2
(TN5,6) (TL3a)
0.50 1.00
6 2 5 1 1 1 0 1 17
1.5 2.5 1.25 1.75 0.25 1.75 0.0 1.0 10.0
100%
100%
2
Số thập phân (11 tiết)
Tỉ lệ chung
70%
30%
Tổng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
40%
30%
10%
Trung điểm của đoạn
thẳng. Góc. Các góc đặc biệt.
Số đo góc
3
Cc hnh hnh hc cơ bn (15
tiết)
Điểm, đưng thẳng, tia. Đoạn
thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Vận dụng cao
Các phép tính với phân s
Phân số. nh cht cơ bản của
phân số. So nh phân số
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6
Phân số (13 tiết)
Năm học: 2023 - 2024
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đnh gi
Nhận biết
Thông hiểu
15.0%
12.5%
Làm tròn và ước lượng. Tỉ số
và tỉ số phần trăm
7.5%
20.0%
Số thập phân và các phép tính
với số thập phân
7.5%
Thu thập và tổ chức dữ liệu
32.50%
Một số yếu tố thống kê v xc
sut (12 tiết)
4
Phân tích và xử lí dữ liệu
BNG MÔ T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUI KÌ II - LP 6
NĂM HỌC: 2023-2024
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh g
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Phân s
(13 tiết)
Phân số. Tnh
cht cơ bản của
phân số. So snh
phân s
Thông hiu:
- So snh đưc hai phân s cho trưc.
1/2
(TL1b)
Các phép tính
vi phân số
Vn dng:
- Thc hin đưc cc php tnh cng, tr,
nhân, chia vi phân số.
1/2
(TL1a)
2
Số thập
phân
(11 tiết)
Số thập phân và
các phép tính
vi số thập
phân.
Thông hiu:
- So snh đưc hai s thập phân cho trưc.
3
(TN1,2,3)
Làm tròn và ưc
lưng. Tỉ số
tỉ số phần trăm
Vn dng:
- Thc hin đưc ưc lưng và làm tròn số
thập phân.
Vn dng cao:
- Giải quyết đưc mt s vn đề thc tin
(phức hp, không quen thuc) gắn vi cc
php tnh về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần
trăm.
1
(TN9)
1
(TL2)
3
Các
hnh
Đim, đưng
thng, tia.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc khi nim ba đim thng
hàng, ba đim không thng hàng.
1
(TN 10)
1/2
hnh hc
cơ bn
(15 tiết)
Đoạn thng. Đ
dài đoạn thng
- Nhn biết đưc khi nim tia.
(TL5a)
Trung đim của
đoạn thng.
Góc. Các góc
đặc bit. Số đo
góc
Nhn biết:
- Nhn biết đưc khi nim đoạn thng,
trung đim của đoạn thng, đ dài đoạn
thng.
- Nhn biết đưc cc góc đặc bit (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
- Nhn biết đưc khi nim số đo góc.
2
(TN11,12)
3/2
(TN 4,5b)
4
Một số
yếu tố
thng kê
v xác
sut
(12 tiết)
Thu thập và t
chức dữ liu
Nhn biết:
- Nhận biết đưc tnh hp l của dữ liu theo
cc tiêu ch đơn giản.
- Đọc đưc cc dữ liu ở dạng: biu đồ dng
ct/ct kép.
Thông hiu:
- Mô tả đưc cc dữ liu ở dạng: biu đồ
dng ct/ct kép (column chart).
3
(TN 4,7,8)
1/2
(TL3b)
Phân tch và xử
d liu
Thông hiu:
- Nhận ra đưc vn đề hoc quy luật đơn
gin da trên phân tích các s liu thu đưc
ở dạng: bảng thống kê; biu đồ tranh; biu
đồ dng ct/ct kép.
Vn dng:
- Gii quyết đưc nhng vn đề đơn giản
liên quan đến các s liu thu đưc ở dạng:
bảng thống kê; biu đồ tranh; biu đồ dng
ct/ct kép (column chart).
2
(TN5,6)
1/2
(TL3a)
Y BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
TRUNG HC CƠ SNAM GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Toán - Khối 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)
Câu 1. Số lớn nhất trong các số
0; 8,152; 0,12; 8,9
A.
0
. B.
8,152
. C.
0,12
. D.
8,9
.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A.
421,3 0,15
. B.
7,6 7,52
. C.
6,7 6,8
. D.
43,478 43,5
.
Câu 3. Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là 0 0 0
117 ; 0 ; 38,83
C C C
Chất nào có nhiệt độ đông đặc cao nhất, chất nào có điểm đông đặc thấp nhất.
A. Nước cao nhất, rượu thấp nhất. B. Nước cao nhất, thủy ngân thấp nhất.
C. Rượu cao nhất, nước thấp nhất. D. Thủy ngân cao nhất, nước thấp nhất.
Đọc thông tin sau và trả lời câu 4, 5, 6.
Hưởng ứng phong trào “Lá lành đùm rách”
Liên đội trường PTDTNT THCS Nam Giang phát
động phong trào quyên góp vở ủng hcác bạn học
sinh khó khăn. Số quyển vở quyên góp trong hai đợt
của các bạn đội viên các khối 6, 7, 8, 9 được thống
kê trong biểu đồ sau:
Câu 4. Trong đợt 1 các bạn đội viên khối 8 đã quyên
góp được số quyển vở là
A. 180 quyển. B. 200 quyển.
C. 420 quyển. D. 220 quyển.
Câu 5. Tổng số quyển vở các bạn đội viên khối 6 quyên góp trong cả hai đợt là bao nhiêu?
A. 380 quyển. B. 770 quyển. C. 350 quyển. D. 420 quyển.
Câu 6. Trong các khối, khối nào có số vở quyên góp đợt 1 nhiều hơn đợt 2?
A. Khối 6. B. Khối 7. C. Khối 8. D. Khối 9.
Câu 7. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Thủ đô của một số quốc gia Châu Á: Hà Nội, Bắc Kinh, Tokyo, Hồ Chí Minh.
A. Hà Nội. B. Bắc Kinh. C. Tokyo. D. Hồ Chí Minh.
Câu 8. Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn.
B. Độ rộng các cột không như nhau.
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau.
D. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm.
Câu 9. Làm tròn số
0,0276
đến hàng phần trăm được kết quả là
A.
0,028.
B.
0,02.
C.
0,03.
D.
0.
Câu 10.bao nhiêu tia trong hình vẽ dưới đây?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
BA y
x
Câu 11. Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. điểm N nằm giữa hai điểm A B.
B. điểm N cách đều hai điểm AB.
C. điểm A cách đều hai điểm NB.
D. điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm AB.
Câu 12. Cho hình vẽ bên, khẳng định đúng là
A.
ABC DEF
.
B.
ABC DEF
.
C.
ABC DEF
.
D.
DEF ABC
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Tìm x biết:
5 13
6 6
x
.
b) Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
3 1
0; ;
5 2
và giải thích?
Câu 2. (1,0 điểm) Lớp 6B 40 học sinh. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm 25% số học sinh cả
lớp, còn lại là học sinh xếp loại Khá và Đạt.
a) Tính số học sinh xếp loại Tốt của lớp 6B.
b) Biết số học sinh xếp loại Đạt là 9 bạn. Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh Khá so với số học sinh
cả lớp.
Câu 3. (2,0 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã
yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết
quả lớp trưởng thu được bảng sau:
Trò chơi Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt Kéo co
Số bạn chọn 5 12 6 8 9
a) y cho biết lp 6A có bao nhiêu hc sinh? Trò chơi nào được nhiu bạn đxut nhất?
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng số liệu trên.
Câu 4. (1,0 điểm) Cho các mặt đồng hồ sau:
Hãy cho biết vào lúc mấy giờ thì góc tạo bởi kim phút và kim giờ sẽ tạo nên một góc vuông,
một góc nhọn, một góc tù và một góc bẹt?
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Hãy nêu tên bộ ba điểm thẳng hàng có trong hình.
b) Kể tên các góc mà em thấy trên hình. Trong đó góc nào là góc bẹt?
O
A
B
C
60°
80°
B
E
C
A
F
D