
TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – TOÁN 6
NĂM HỌC 2024 – 2025
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1Phân
số
Phân số tính chất cơ
bản của phân số, so
sánh phân số.
Nhận biết:
– Nhn bit đưc phân số với tử số hoặc mẫu
số là số nguyên âm.
– Nhn bit đưc khái niệm hai phân số bằng
nhau và nhn bit đưc quy tắc bằng nhau của
hai phân số.
– Nêu đưc hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhn bit đưc số đối của một phân số.
– Nhn bit đưc hỗn số dương.
TL13a(0,5đ)
TN1
TN2
Thông hiểu:
- So sánh đưc hai phân số cho trước. 1TL13b(0,5)
Các phép tính với
phân số.
Vận dụng:
– Th@c hiện đưc các phép tính cộng, trA,
nhân, chia với phân số.
– Vn dụng đưc các tính chất giao hoán, kt
hp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính
toán (tính vit và tính nhDm, tính nhanh một
cách hp lí).
– Tính đưc giá trị phân số của một số cho
trước và tính đưc một số bit giá trị phân số
của số đó.
– Giải quyt đưc một số vấn đề th@c tiIn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về
phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đn
chuyển động trong Vt lí,...).
Vận dụng cao:
- Giải quyt đưc một số vấn đề th@c tiIn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính
về phân số.
2Số
thp
Số thp phân và và
các phép tính với số
Nhận biết:
- Nhn bit đưc số thp phân âm, số đối của

phân thp phân. Tỉ số
phần trăm.
một số thp phân.
Thông hiểu:
- So sánh đưc hai số thp phân cho trước. 1TL14a(0,5)
Vận dụng:
- Th@c hiện đưc các phép tính cộng, trA, nhân,
chia với số thp phân.
- Vn dụng đưc các tính chất giao hoán, kt
hp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thp phân trong
tính toán (tính vit và tính nhDm, tính nhanh
một cách hp lí).
- Th@c hiện đưc ước lưng và làm tròn số
thp phân.
- Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại
lưng.
- Tính đưc giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính đưc một số bit giá trị phần trăm
của số đó.
- Giải quyt đưc một số vấn đề th@c tiIn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
thp phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các
bài toán liên quan đn lãi suất tín dụng, liên
quan đn thành phần các chất trong Hoá
học,...).
Vận dụng cao:
- Giải quyt đưc một số vấn đề th@c tiIn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về số thp phân, tỉ số và tỉ số phần
trăm.
TL14b
(1,0)
HÌNH HỌC PHẲNG
3Các
hình
hình
học
cơ
bản
Điểm, đường thẳng,
tia.
Nhận biết:
- Nhn bit đưc nhYng quan hệ cơ bản giYa
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về
đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Nhn bit đưc khái niệm hai đường thẳng
cắt nhau, song song.
- Nhn bit đưc khái niệm ba điểm thẳng
TN3

hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Nhn bit đưc khái niệm điểm nằm giYa hai
điểm.
- Nhn bit đưc khái niệm tia.
Đoạn thẳng, độ dài
đoạn thẳng.
Nhận biết:
- Nhn bit đưc khái niệm đoạn thẳng, trung
điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
TL15a(0,5)
Góc, các góc đặc
biệt. Số đo góc.
Nhận biết:
- Nhn bit đưc khái niệm góc, điểm trong
của góc (không đề cp đn góc lõm).
- Nhn bit đưc các góc đặc biệt (góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
- Nhn bit đưc khái niệm số đo góc.
TN4
TL15b(0,5)
TN5
THỐNG KÊ VÀ SÁC XUẤT
4
Thu
thp
và tổ
chức
dY
liệu
Thu thp, phân loại,
biểu diIn dY liệu
theo các tiêu chí cho
trước.
Nhận biết:
- Nhn bit đưc tính hp lí của dY liệu theo
các tiêu chí đơn giản.
TN6
Vận dụng:
- Th@c hiện đưc việc thu thp, phân loại dY
liệu theo các tiêu chí cho trước tA nhYng
nguồn: bảng biểu, kin thức trong các môn học
khác.
TN7,8(0,5)
Mô tả và biểu diIn
dY liệu trên các
bảng, biểu đồ.
Nhận biết:
- Đọc đưc các dY liệu ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart).
TN9,10
Thông hiểu:
- Mô tả đưc các dY liệu ở dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart).
TL16a
(1,0)
Vận dụng:
- L@a chọn và biểu diIn đưc dY liệu vào bảng,
biểu đồ thích hp ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column
chart).
TL17a
(0,5)
5Phân
tích
và xử
Hình thành và giải
quyt vấn đề đơn
giản xuất hiện tA các
Nhận biết:
- Nhn bit đưc mối liên quan giYa thống kê
với nhYng kin thức trong các môn học trong
TN11,12

lí dY
liệu
số liệu và biểu đồ
thống kê đã có.
Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp
6, Khoa học t@ nhiên lớp 6,...) và trong th@c
tiIn (ví dụ: khí hu, giá cả thị trường,...).
Thông hiểu:
- Nhn ra đưc vấn đề hoặc quy lut đơn giản
d@a trên phân tích các số liệu thu đưc ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart).
TL16b(1,0)
Vận dụng:
- Giải quyt đưc nhYng vấn đề đơn giản liên
quan đn các số liệu thu đưc ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột
kép (column chart).
TL17b
1,0
6
Một
số
yu tố
xác
suất
Làm quen với một số
mô hình xác xuất
đơn giản. Làm quen
với việc mô tả xác
suất (th@c nghiệm)
của khả năng xảy ra
nhiều lần của một s@
kiện trong một số
mô hình xác xuất
đơn giản.
Nhận biết:
- Làm quen với mô hình xác suất trong một số
trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi
tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả
năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...).
Thông hiểu:
- Làm quen với việc mô tả xác suất (th@c
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một
s@ kiện trong một số mô hình xác suất đơn
giản.
Mô tả đưc xác xuất
(th@c nghiệm) của
khả năng xảy ra
nhiều lần của một s@
kiện trong một số
mô hình xác xuất
đơn giản.
Vận dụng:
- Sử dụng đưc phân số để mô tả xác suất (th@c
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông
qua kiểm đm số lần lặp lại của khả năng đó
trong một số mô hình xác suất đơn giản.
Tổng 14 4 3 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 6
TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2024- 2025
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
điểm
%
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Phân số
Phân số tính chất cơ bản của phân số,
so sánh phân số.
2(c1,2)
(0,5)
1(c13a)
(0,5)
1(c13b)
(0,5) 1,5
15%
Các phép tính với phân số.
2Số thp
phân
Số thp phân và và các phép tính với số
thp phân. Tỉ số phần trăm.
1(c14a)
(0,5)
1(c14b)
(1,0)
1,5
15%
3
Các hình
hình học
cơ bản
Điểm, đường thẳng, tia. 1(c3
(0,25)
1,75
17,5%
Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
1
TL(15a)
(0,5)
Góc, các góc đặc biệt. Số đo góc. 2(c4,5)
(0,5)
1(c15b)
(0,5)
4
Thu thp
và tổ chức
dY liệu
Thu thp, phân loại, biểu diIn dY liệu
theo các tiêu chí cho trước.
1(c6)
0,25
2(c7,8)
(0,5) 2,75
27,5%
Mô tả và biểu diIn dY liệu trên các
bảng, biểu đồ.
2(c9,10)
(0,5)
1(c16a)
(1,0)
1(c17a)
(0,5)
5
Phân tích
và xử lí dY
liệu
Hình thành và giải quyt vấn đề đơn
giản xuất hiện tA các số liệu và biểu đồ
thống kê đã có.
2(c11,12)
(0,5)
1(c16b)
(1,0)
1(c17b)
(1,0) 2,5
25%
Tổng 10
(2,5)
3
(1,5)
4
(3,0)
2
(0,5)
2
(2,0)
1
(1,0)
22
(10,0)
Tỉ lệ % 25,0% 15,0% 30,0% 5% 20,0% 10,0% 100%
Tỉ lệ chung 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100%

