
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II- NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: TOÁN- Lớp:6- Thời gian:90 phút
TT Chương/Chủ
đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Phân số
(15 tiết)
Phân số. Tính chất cơ bản của
phân số, so sánh phân số.
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
12,5%
Các phép tính với phân số. 1
0,5
2
(0,75đ)
2 Số thập phân
(11 tiết)
Số thập phân và các phép tính với
số thập phân.
1
0,75
12,5%
Tỉ số và tỉ số phần trăm
3
Dữ liệu và
xác suất
thực nghiệm
(16 tiết)
Dữ liệu và thu thập dữ liệu
4
(1,0đ)
1
(1,0đ)
3
(0,75)
1
(2,0)
47,5%
4
Các hình
hình học cơ
bản
(16 tiết)
Điểm, đường thẳng, tia. 1
(0,5đ)
27,5%
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1
(1,0đ)
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo
góc
3
(0,75đ)
1
(0,5đ)
Tổng ( 58 Tiết) 8
(2,0đ)
1
(1,0đ)
4
(1,0đ)
3
(2,25đ) 3
(27,5đ) 1 (1,0đ) 20
10đ
Tỉ lệ % 100% 20 % 10% 10 % 22,5 % 27,5 % 10 % 100%
Tỉ lệ chung 62,5% 37,5%

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II- NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: TOÁN- Lớp: 6- Thời gian: 90 phút
TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thô
ng
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1
Phân số
Phân số. Tính
chất cơ bản của
phân số. So
sánh phân số.
Các phép tính
với phân số.
Nhận biết:
- Nhận biết được hai phân số bằng nhau
- Nhận biết được số đối của một phân số.
1
(TN 1)
Thông hiểu:
- So sánh được hai phân số cho trước.
- Đưa được phân số về dạng tối giản.
- Biểu diễn được hỗn số sang phân số
1
(TN 2) 1
TL 1b
Vận dụng cao:
- Tính được giá trị của biểu thức viết theo quy luật
2
Số thập
phân
Số thập phân và
các phép tính với
số thập phân. Tỉ
số và tỉ số phần
trăm
Thông hiểu:
- So sánh được hai số thập phân cho trước.
- Biểu diễn được số thập phân sang phân số.
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (gắn với các
phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm
2
(TL1a,5)

3
Dữ liệu
và xác
suất
thực
nghiệm
Thu thập dữ
liệu
Nhận biết:
- Nhận biết được dữ liệu.
- Nhận biết được các phương pháp thu thập dữ liệu
và tính hợp lí của dữ liệu
3
(TN
6,7,8,9,10,1
1,12)
2
(TL
3,4)
HÌNH HỌC PHẲNG
4
Các
hình
hình
học cơ
bản
Điểm, đường
thẳng, tia
Nhận biết:
- Nhận biết được điểm thuộc đường thẳng, điểm
không thuộc đường thẳng.
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
Thông hiểu
- Vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng
- Giải thích được một điểm là trung điểm của đoạn
thẳng
1
(TL6)
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm góc,
- Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc
nhọn, góc tù, góc bẹt).
3
(TN 3,4,5)
1
TL2

x
y
A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm.
Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
,. B.
. C.
. D.
,.
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng.
A. −5
6<−7
6. B.
>
. C.
4 7
5 5
. D.
3 4
7 7
.
Câu 3: Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu.
A.
Axy
. B.
xyA
.
C.
xAy
. D.
xy
.
Câu 4: Góc
xOt
dưới đây có số đo là
A.
150
. B.
120
. C.
30
. D.
50
.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Câu 6: Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Tên một số loài động vật ăn thịt: Sư tử, hổ, bò, rắn, chó sói.
A. Chó sói. B. Bò. C. Hổ. D. Rắn.
UBND HUY
Ệ
N NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số?
A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh.
D. Tên các loài thực vật sống dưới nước.
Câu 8: Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của
các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích bánh mì?
A. 10. B. 2.
C. 4. D. 20.
Câu 9: Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của đồng xu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Gieo một con xúc xắc, nếu số chấm xuất hiện là 5 thì sự kiện nào sau đây
không xảy ra?
A. Sự kiện số chấm xuất hiện không phải là 6.
B. Sự kiện số chấm xuất hiện là số nguyên tố
C. Sự kiện số chấm xuất hiện là số nhỏ hơn 4.
D. Sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ.
Câu 11: Bạn Hà đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị: C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy
số liệu sau: 36,3; 36; 37; 36,8; 37,2 . Bạn Hà đã dùng phương pháp nào để thu thập
số liệu trên?
A. Quan sát. B. Phỏng vấn.
C. Làm thí nghiệm. D. Lập bảng hỏi.
Câu 12: Khảo sát môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh khối 6 thu được kết
quả được biểu diễn như sau:
Môn thể thao được các bạn học sinh khối 6 yêu thích nhất là
A. Cầu lông. B. Bơi lội. C. Bóng rổ. D. Bóng đá.
36
24 21 20
7
9
25
18
11
5
0
10
20
30
40
Bóng đá Cầu lông Bơi lội Bóng rổ Khác
Số bạn
Môn
thể thao
Môn thể thao yêu thích
của các bạn học sinh khối 6 Nam
Nữ