GV: Trần Thị Ngọc Hương
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6
T
T
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn vị
kiến thc
(3)
Mư7c đô9 đánh giá
(4-11)
Tô;ng
%
điểm
(12)
Nhâ9n biê7t Thông
hiê;u Vâ9n du9ng Vâ9n du9ng
cao
TNKQ TL TNKQ T
LTNKQ TL TNKQ TL
1 Phân s Phân số.
Tinh chât cơ
bản của
phân số. So
sanh phân sô
1 2,5%
Các phép tính
với phân số 1 1 1 15%
2 Số thập
phân
Số thập phân
và các phép
tính với số thập
phân. Tỉ số và
tỉ số phần trăm
5 2 2 3 1
52,5%
3 Ca7c
hiLnh
hiLnh
ho9c cơ
ba;n
Điê&m, đươ*ng
thă&ng, tia 1 2 7.5%
Góc. Các góc
đặc biệt. Số
đo góc 1 1 1 1
22,5%
Tng 8 3 4 4 0 3 0 2 24
T lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
T lệ chung 70% 30% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6
T
T
Chương/
Chđ
Ni dung/Đơn
v kiến thức Mư7c đô9 đánh g
S u hi theo mc đnhận thc
Nhn biêt Thông
hiu Vn dụng Vận dng
cao
1Phân s
Phân số.
Tinh chât cơ
bản của phân
số. So sanh
phân sô
Nhâ1n bt:
Nhân biêt đươc phân sô với tử số hoặc
mẫu số là số nguyên âm.
Nhận biết được khái niệm hai phân số
bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng
nhau của hai phân số.
Nêu đươc hai tinh chât bản của phân
số.
– Nhân biêt đươc số đối của một phân số.
– Nhân biêt đươc hỗn số dương.
1 (TN1)
Thông hiểu:
– So sanh đươc hai phân sô cho trươc.
Các phép tính
với phân số
Vận dụng:
– Thưc hiên được cac phep tinh công, trư@,
nhân, chia với phân sô.
Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân sô
trong tính toán (tinh viêt tinh nhâFm,
tinh nhanh một cách hợp lí).
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước tính được một số biết giá trị
1 (TL
1.1b)
1 (TL
2.2a)
phân số của số đó.
– Giải quyết được môt sô vấn đề thưc tiêLn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên
quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Vâ1n du1ng cao:
Giải quyết được môt sô vấn đề thưc tiêLn
(phức hợp, kng quen thuộc) gắn với các
phép tính vphân số.
1 (TL 2.3)
Số thập
phân
Số thập phân
và các phép
tính với số
thập phân. Tỉ
số và tỉ số
phần trăm
Nhâ1n bt:
Nhân biêt đươcthập phân âm, số đối
của một số thập phân.
5 (TN 2,3,4,5,6)
2 (TL 1.1a,2.1)
Thông hiểu:
So sanh đươc hai thập phân cho
trươc.
2 (TN 7,8)
3(TL
1.2a,b;
2.2b)
Vâ1n du1ng:
Thưc hiên được cac phep tinh công, trư@,
nhân, chia với sô thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc vi sô thập
phân trong tính toán (tinh viêt và tinh
nhâFm, tinh nhanh một cách hp lí).
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
Tinh đươc tỉ số va@ tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của mt số
cho trước, tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
– Giải quyết được môt sô vấn đề thưc tiêLn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về số thập phân, tỉ số tỉ số phần
trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi
suất n dụng, liên quan đến thành phần
các chất trong Hoá học,...).
1 (TL 3)
Vâ1n du1ng cao:
– Giải quyết được môt sô vấn đề thưc tiêLn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với
các phép tính về số thập phân, tỉ số tỉ
số phần trăm.
2
Ca7c
hiLnh
hiLnh
ho9c cơ
ba;n
Điê&m, đươ*ng
thă&ng, tia
Nhâ1n bt:
– Nhân biêt đươc nhưLng quan hê cơ baFn
giưLa điểm, đường thẳng: điểm thuc
đường thẳng, điểm không thuộc đường
thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai
điểm phân biệt.
– Nhân biêt đươc khái niệm hai đường
thẳng cắt nhau, song song.
– Nhân biêt đươc khái niệm ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhân biêt đươc khái niệm điểm nằm
giữa hai điểm.
– Nhân biêt đươc khái niệm tia.
1 (TN 9) 2 (TN
10,11)
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn
Nhâ1n bt:
Nhân biêt đươc khái niệm đoạn thẳng, 1( TL 1( TL