
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG TH VÀ THCS LÊ KHẮC CẨN
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 7
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian 90 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 7
TT Chủ đề Nội dung
Đơn vị kiến thức
MưDc đôF đánh giá Tổng điểm Tỉ
lệ %
NhâFn
biêDt
Thông
hiêRu
VâFn
duFng
VâFn
duFng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Làm quen
với biến
cố và xắc
suất của
một biến
cố
Làm quen
với biến
cố và
xác suất
của một
biến cố
2
0,5đ
2
1,0
1,5
15%
2
Tỉ lệ thức
và đại
lượng tỉ
lệ
Tỉ lệ
thức, dãy
tỉ số bằng
nhau
Đại
lượng tỉ
lệ thuận,
tỉ lệ
nghịch
2
0,5
2
0,5 1
0,5
1
0,5
2,0
20%
3
Biểu thức
đại số. Đa
thức một
biến
Giá tri
của một
biểu thức
đại số.
Đơn thức,
đa thức
một biến
và các
phép tính
2
0,5
2
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
2,5
25%
4 Tam giác
bằng
nhau.
Quan hệ
Tổng ba
góc của
tam giác
Quan hệ
2
0,5đ
2
1,0
1
0,5
1
0,5
2,5
25%
1

giữa cạnh
và góc
tam giác.
giữa góc,
cạnh của
tam giác.
Bất đẳng
thức tam
giác. Các
trường
hợp bằng
nhau của
tam giác
Quan hệ
giữa
đường
vuông
góc,
đường
xiên, hình
chiếu
5
Các
đường
đồng quy
trong tam
giác
Đường
trung trực
của đoạn
thẳng.
Tính chất
ba đường
trung
tuyến,
phân
giác,
đường
cao, trung
trực của
tam giác
2
0,5
1
0,5
1
0,5
1,5
15%
Tổng
Sô câu 10 4 2 4 0 4 0 2 26
Số điểm 2,5 1,5 0,5 2,5 0 2.0 0 1,0 10
Tỉ lệ
điểm 40% 30% 20% 10% 100
II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 7
2

TT Chủ đề Mức độ
đánh giá
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Cộng
TN TL
1
Làm quen
với biến
cố và xắc
suất của
một biến
cố
-Làm
quen với
các khái
niệm mở
đầu về
biến cố
ngẫu
nhiên và
xác suất
của biến
cố ngẫu
nhiên
trong các
ví dụ đơn
giản. Hiểu
được xác
suất của
một biến
cố ngẫu
nhiên, giải
bài toán
cơ bản
thông hiểu
về sác
xuất.
Câu 1; 2
Câu
13a,b
2 Tỉ lệ thức
và đại
lượng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ
nghịch
– Nhận
biết đươXc
tỉ lệ thức
và các
t/chất của
Câu
3; 4
Câu
14a,b
Câu
15
Câu
18a
3

tỉ lệ thức,
các đại
lượng tỉ
lệ, dãy tỉ
số bằng
nhau.
– Hiểu và
vâXn duXng
đươXc ti[nh
chất của
dãy TS
bằng nhau
và gia]i
toa[n về
dãy TS
bằng
nhau, bài
toán tỉ lệ
thức.
3 Biểu thức
đại số. Đa
thức một
biến và
các phép
tính với
đa thức.
- Nhận
biết đươXc
biểu thức
đại số,
tính giá trị
biểu thức,
đa thức
Câu
5; 6
Câu
7; 8
Câu
16
Câu
18b
4

một biến,
sắp sếp đa
thức, tìm
bậc, hệ số.
– Hiểu và
vận dụng
thực hiện
các phép
tính với
đa thức
một biến
đã sắp
xếp, tìm
nghiệm đa
thức.
- Tìm
được giá
trị lớn
nhất, nhỏ
nhất biểu
thức đơn
giản.
4
Tam giác
– NhâXn
biê[t đươXc
liên hệ về
độ dài
giữa ba
cạnh và
góc trong
một tam
Câu
9; 10
Câu
17a
Câu
17b
5

