ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm 12 câu (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:
A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác. D. Hình lục giác đều.
Câu 2: Cho
ABC
A 30
=
,
B 70
=
. Khi đó ta có:
A.
AB AC BC.
< <
B.
AB BC AB.
< <
C.
BC AC AB.
< <
D.
BC AB AC.
< <
Câu 3: Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh:
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 4: Cho tam giác ABC, AB < AC < BC thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B C A.
< <
B.
C B A.
< <
C.
A B C.
< <
D.
C B A.
< <
Câu 5: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt:
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 6: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem b ba nào trong c bộ ba đoạn
thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm; 2cm; 5cm. B. 2cm; 3cm; 6cm.
C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 3cm; 4cm.
Câu 7: Bậc của đơn thức 2x7 là:
A. 7. B. 9. C. 8. D. 2.
Câu 8: Tam giác ABC AB = 2cm; BC = 5cm; AC = b (cm) (b số nguyên). Giá trị
của b là:
A. 8. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 9: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A.
x y.
B.
xy.
C.
x
y
D.
Câu 10: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Biến cố chắc chắn là:
A. Số được chọn là số chính phương. B. Số được chọn là số chẵn.
C. Số được chọn nhỏ hơn 7. D. Số được chọn là số nguyên tố.
Trang 1/2 - Mã đề 711
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh (Lớp):................................................................ Mã đề thi 711
Câu 11: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng:
A. Song song và không bằng nhau. B. Song song và bằng nhau.
C. Cắt nhau. D. Vuông góc với nhau.
Câu 12: Trong các biến cố sau, biến cố không thể là:
A. Ngày mai mặt trời mọc đằng Đông.
B. Tháng hai năm sau có 31 ngày.
C. Khi gieo con xúc xắc thì số chấm xuất hiện là 6.
D. Trong điều kiện bình thường nước đun đến 100 độ sẽ sôi.
Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
2
8 4
=
x
b)
6 3
4x
=
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho hai đa thức:
4 3 2
4 3 2
N(x) 3x 2x x 2x 1
P(x) x x 2x x 5
= + + + +
= + + + +
Tính
N(x) P(x)
+
b) Tính
3 2
B(x) 2x(x 2x 5)
= + +
Câu 3. (1,0 điểm) Gieo một conc xắc 6 mặt cân đối, đồng chất. Tính xác suất của các
biến cố sau:
A: "Gieo được mặt có số chấm là 5''
B: ''Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7''
Câu 4. (2,0 điểm) Cho
ABC
cân tại A, AM là đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A.
a) Chứng minh
ABM ACM
=
.
b) Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với
( )
AB E AB
vẽ đường
thẳng MF vuông góc với
( )
AC F AC
. Chứng minh
ME MF
=
.
Câu 5. (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
2 3 2 3 4 3 4 5 2014 2015 2016
N xy z x y z x y z ... x y z= + + + +
, tại x = -1, y = -1, z = -1.
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Trang 2/2 - Mã đề 711