Trang 1/2 - Mã đề thi 135
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm) Hãy chọn viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho s
2
2n n 2−+
chia hết cho số
2n 1+
A.
{ }
0;1
. B.
{ }
0; 2 .
C.
{ }
1; 3 .
D.
{ }
1; 2 .
Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
3
f(x) x 1
5
=
?
A.
3
5
. B.
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Câu 3: Cho
ABC
, độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là
đúng?
A. . B. .
C. D.
Câu 4: Tổng của các đơn thức 2x2, -5x2, x2
A. 2x2. B. x2. C. –x2. D. -2x2.
Câu 5: Bc ca đa thc
5 3 4 5 4 52
A(x) 5x 4x 2x 2x 2x 3x x 1= + ++
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 6: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 50, 70; 150 (triệu đồng). B. 70, 90; 110 (triệu đồng).
C. 60, 90; 120 (triệu đồng). D. 80, 90; 100 (triệu đồng).
Câu 7: Cho ∆ABC vuông ti A vi trc tâm H, khi đó
A. Điểm H trùng với đỉnh A. B. Điểm H nằm trong ABC.
C. Điểm H nằm ngoài ABC. D. Điểm H nằm trên cạnh BC.
Câu 8: Cho ΔABC có
0
65=B
,
0
35=C
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo
ADC
bằng
A. 1000. B. 950.
C. 1050. D. 1100.
Câu 9: Giá trị của x trong tỉ lệ thức
x1 1
32
=
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
5
2
.
Câu 10: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM (
M BC
). Gọi G là trọng tâm của tam giác
GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 10cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 6cm.
Câu 11: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con
xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là
A.
1
2
. B.
. C.
1.
6
D.
1
3
.
Câu 12: Cho
MNP cân ti M, có
0
50M=
. S đo
N
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 20222023
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 135
Trang 2/2 - Mã đề thi 135
A. 1300. B. 650. C. 500. D. 800.
Câu 13: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7:
Xếp loại
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số học sinh
72
162
90
36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là
A. 20%. B. 16%. C. 18%. D. 14%.
Câu 14: Giá trị của a để đa thức
3
x 4x a−+
chia hết cho đa thức
x1
A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.
Câu 15: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. là trọng tâm của tam giác. B. cách đều ba cạnh của tam giác.
C. cách đều ba đỉnh của tam giác. D. là trực tâm của tam giác.
Câu 16: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC là
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 7 cm.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận:(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức:
5 25
A(x) 5x 2 7x 4x 2x 2x= +− +
52
B(x) 3x 4x 3x 7= + +−
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x).
c) Chứng tỏ
x1=
là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
( )( ) ( )( )
M 3x 2 2x 1 3x 1 2x 1= +− +
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC lấy
điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng:
∆=MAC MBD
và AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho
2
AK AM
3
=
, gọi N là giao điểm của CK và AD,
I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm)
a) Cho đa thc
2
f (x) ax bx c= ++
(a,b,c là các s hữu t).
Chng t rng
f ( 4).f(5) 0−≤
biết
41a b 2c 0++ =
b) Cho ba số a, b, c tho mãn
0 ,, 1abc<<
và lần lượtđộ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng:
2
111
abc
bc ac ab
++<
+++
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 1/2 - Mã đề thi 213
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm) Hãy chọn viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho s
2
2n n 2−+
chia hết cho số
2n 1+
A.
{ }
0;1
. B.
{ }
0; 2 .
C.
{ }
1; 3 .
D.
{ }
1; 2 .
Câu 2: Giá trị của a để đa thức
3
x 4x a−+
chia hết cho đa thức
x1
A. -1. B. 3. C. -3. D. 1.
Câu 3: Bc ca đa thc
5 3 4 5 4 52
A(x) 5x 4x 2x 2x 2x 3x x 1= + ++
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 60, 90; 120 (triệu đồng). B. 80, 90; 100 (triệu đồng).
C. 70, 90; 110 (triệu đồng). D. 50, 70; 150 (triệu đồng).
Câu 5: Giá trị của x trong tỉ lệ thức
x1 1
32
=
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
5
2
.
Câu 6: Cho ΔABC có
0
65=B
,
0
35=C
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo
ADC
bằng
A. 1000. B. 950.
C. 1050. D. 1100.
Câu 7: Cho
ABC
, độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là
đúng?
A. B. .
C. . D.
Câu 8: Cho
MNP cân ti M, có
0
50M=
. S đo
N
A. 1300. B. 650. C. 500. D. 800.
Câu 9: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba đỉnh của tam giác. B. là trực tâm của tam giác.
C. là trọng tâm của tam giác. D. cách đều ba cạnh của tam giác.
Câu 10: Tổng của các đơn thức 2x2, -5x2, x2
A. –x2. B. 2x2. C. -2x2. D. x2.
Câu 11: Cho ∆ABC vuông ti A vi trc tâm H, khi đó
A. Điểm H nằm ngoài ABC. B. Điểm H nằm trên cạnh BC.
C. Điểm H nằm trong ABC. D. Điểm H trùng với đỉnh A.
Câu 12: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7:
Xếp loại
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số học sinh
72
162
90
36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 20222023
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 213
Trang 2/2 - Mã đề thi 213
A. 20%. B. 16%. C. 18%. D. 14%.
Câu 13: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
3
f(x) x 1
5
=
?
A.
3
5
. B.
. C.
5
3
. D.
5
3
.
Câu 14: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 15: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là
A.
1
2
. B.
. C.
1.
6
D.
1
3
.
Câu 16: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM (
M BC
). Gọi G là trọng tâm của tam
giác và GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 10cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 6cm.
Phần II. Tự luận:(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức:
5 25
A(x) 5x 2 7x 4x 2x 2x= +− +
52
B(x) 3x 4x 3x 7= + +−
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x).
c) Chứng tỏ
x1=
là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
( )( ) ( )( )
M 3x 2 2x 1 3x 1 2x 1= +− +
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC
lấy điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng:
∆=MAC MBD
AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho
2
AK AM
3
=
, gọi N là giao điểm của CK và
AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm)
a) Cho đa thc
2
f (x) ax bx c= ++
(a,b,c là các s hữu t).
Chng t rng
f ( 4).f(5) 0−≤
biết
41a b 2c 0++ =
b) Cho ba số a, b, c tho mãn
0 ,, 1abc<<
và lần lượtđộ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng:
2
111
abc
bc ac ab
++<
+++
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 1/2 - Mã đề thi 358
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm) Hãy chọn viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Bc ca đa thc
5 3 4 5 4 52
A(x) 5x 4x 2x 2x 2x 3x x 1= + ++
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 2: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM (
M BC
). Gọi G là trọng tâm của tam giác
GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 10cm. B. 12cm. C. 8cm. D. 6cm.
Câu 3: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba đỉnh của tam giác. B. cách đều ba cạnh của tam giác.
C. là trực tâm của tam giác. D. là trọng tâm của tam giác.
Câu 4: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho số
2
2n n 2−+
chia hết cho số
2n 1+
A.
{ }
1; 3 .
B.
{ }
1; 2 .
C.
{ }
0; 2 .
D.
{ }
0;1
.
Câu 5: Cho
MNP cân ti M, có
0
50M=
. S đo
N
A. 650. B. 1300. C. 500. D. 800.
Câu 6: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 50, 70; 150 (triệu đồng). B. 80, 90; 100 (triệu đồng).
C. 60, 90; 120 (triệu đồng). D. 70, 90; 110 (triệu đồng).
Câu 7: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC là
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 8: Cho
ABC
, độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là
đúng?
A. B.
C. . D. .
Câu 9: Tổng của các đơn thức 2x2, -5x2, x2
A. –x2. B. 2x2. C. -2x2. D. x2.
Câu 10: Cho ∆ABC vuông ti A vi trc tâm H, khi đó
A. Điểm H nằm ngoài ABC. B. Điểm H nằm trên cạnh BC.
C. Điểm H nằm trong ABC. D. Điểm H trùng với đỉnh A.
Câu 11: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7:
Xếp loại
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số học sinh
72
162
90
36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là
A. 18%. B. 16%. C. 20%. D. 14%.
Câu 12: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
3
f(x) x 1
5
=
?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 20222023
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 358