intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Nhơn Tây (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Nhơn Tây (Đề tham khảo)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Nhơn Tây (Đề tham khảo)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 7 Mức độ TT Nội đánh giá Chủ đề dung/Đơn vị Tổng % điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao TL TL TL TL - Vận dụng 1/4 1/4 1/2 được tính chất (TL1) (TL1) (TL1) của tỉ lệ thức 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1 và các tính chất dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. Các đại lượng tỉ lệ - Giải được 1 một số bài 3 ( tiết) (TL2) toán đơn giản 4,5đ 1,5đ về đại lượng tỉ lệ thuận. - Giải được 1 một số bài (TL3) toán đơn giản 1,0đ về đại lượng tỉ lệ nghịch - Vận dụng 1 các kiến thức (TL4) trên vào một 1,0đ 2 số bài toán đơn giản đơn giản: tính giá trị biểu thức. - Thực hiện 1 được các (TL5) Biểu thức số phép tính: 2 1,0đ phép cộng, ( tiết) 2,0 đ phép trừ trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Hình học - Giải thích 1/2 2 phẳng. Tam được định lí (TL6) 3,5 đ giác về tổng các 0,5đ ( tiết) góc trong một tam giác bằng 180 độ - Vận dụng 1/2 được liên hệ (TL6)
  2. về độ dài của 0,5đ ba cạnh trong một tam giác - Diễn đạt 1/3 1/3 được lập luận (TL7) (TL7) và chứng 1.0đ 1.0đ minh hình học trong những trường 1/3 hợp đơn giản (TL7) - Giải thích 0,5đ được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Tổng: Số 7/4 25/12 17/6 1/3 7 câu 2,0 3,0 4,5 0,5 10,0 Điể m Tỉ lệ % 20% 30% 45% 5% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
  3. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Các Tỉ lệ thức - Thông hiểu: 1/4 đại Dãy tỉ số bằng Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất (TL1) lượn nhau dãy tỉ số bằng nhau g tỉ Vận dụng: lệ - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức 1/4 1/2 và các tính chất dãy tỉ số bằng nhau trong (TL1) (TL1) giải toán. Đại lượng tỉ lệ Giải được một số bài toán đơn giản về 1 thuận đại lượng tỉ lệ thuận. (TL2) Đại lượng tỉ lệ Giải được một số bài toán đơn giản về 1 nghịch đại lượng tỉ lệ nghịch (TL3) 2 Biểu Thông hiểu: 1 thức Đa thức một - Vận dụng các kiến thức trên vào (TL2) số biến một số bài toán đơn giản đơn giản: tínhgiá trị biểu thức. Thực hiện được các phép tính: phép 1 Phép cộng và cộng, phép trừ trong tập hợp các đa (TL2) phép trừ đa thức một biến; vận dụng được những thức một biến tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Hìn Giải thích được định lí về tổng các 1/2 h góc trong một tam giác bằng 180 độ (TL6) học Góc và cạnh Vận dụng được liên hệ về độ dài của 1/2 phẳ của một tam ba cạnh trong một tam giác ng. giác (TL6) Tam giác - Diễn đạt được lập luận và chứng 1/3 1/3 Các trường minh hình học trong những trường (TL7) (TL7) hợp băng hợp đơn giản 1/3 nhau của Tam - Giải thích được các trường hợp giác (TL7) bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 AN NHƠN TÂY MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Đề thi có gồm 2 trang) (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm x, y, z biết: a) b) và x-y=10 c) và x – y + z = 28 d) và x + y + z = 120 Câu 2: (1,5 điểm) Ba lớp 7A; 7B; 7C đã trồng được 150 cây xanh. Biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp tương ứng tỷ lệ với 3; 5; 7. Tính số cây xanh của mỗi lớp trồng được. Câu 3: (1,0 điểm) Cho biết 30 người thợ xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 người thợ xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi người thợ là như nhau). Câu 4: (1,0 điểm) y = P(x) = 2x+1; Tính P(1), P(-3) Câu 5: (1,0 điểm) Cho hai đa thức A(x) = x3 - 2x2 + 5x – 1 B(x) = x 3 - 3x2 + 3x – 2 Hãy tính a) A(x) + B(x) b) A(x) - B(x) Câu 6: (1,0 điểm) a) Một chiếc thang dựa vào tường và nghiêng với mặt đất là 55 0. Tính góc nghiêng của thang so với tường. b) Cho ΔABC biết =80o, =70o. Hãy so sánh các cạnh của ΔABC Câu 7: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH (H BC). a) Chứng minh AHB = AHC. b) Từ H kẻ đường thẳng song song với AC, cắt AB tại D. Chứng minh AD = DH. c) Gọi E là trung điểm AC, CD cắt AH tại G. Chứng minh B, G, E thẳng hàng. Hết.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 Câu 1 Nội dung Điểm a 0.25 0.25 b và x-y=10 Ta có: 0.25 Vậy x=34, y=24 0.25 c và x – y + z = 28 Ta có: 0.25 Vậy x=35, y=70 và z=63 0.25 d và x + y + z = 120 Ta có: 0.25 Vậy x=20, y=48 và z=52 0.25 Câu 2 Gọi x, y, z (cây) lần lượt là số cây xanh của 3 lớp 7A; 7B; 7C trường được (x, y, 0.25 z > 0). Do ba lớp 7A; 7B; 7C đã trồng được 150 cây xanh: Ta được: x+y+z=150 (1) Vì số cây trồng được của mỗi lớp tương ứng tỷ lệ với 3; 5; 7 ta được: (2) Từ (1) và (2) suy ra: và x+y+z=150 0.25 Ta được: x=30, y=50, z=70 Vậy số cây xanh của ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt là 30 cây, 50 cây và 70 cây. 0.25 0.25 Câu 3 Gọi x (ngày) là thời gian mà 15 người thợ xây xong ngôi nhà (x>) 0.25 Do 30 người thợ xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Vì số người thợ và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 0.25
  6. 30.90=x.15 x=180 0.25 Vậy với 15 gười thợ xây ngôi nhà đó hết 180 ngày. 0.25 Câu 4 y = P(x) = 2x+1; Tính P(1), P(-3) y = P(1) = 2.1+1 0.25 =3 0.25 y = P(-3) = 2.(-3)+1 0.25 =-5 0.25 Câu 5 Cho hai đa thức A = x3 - 2x2 + 5x – 1; B = x3 - 3x2 + 3x - 2. Tìm: a) A+B =(x - 2x + 5x – 1) + (x3 - 3x2 + 3x - 2) 3 2 =(x3 +x3 ) + (- 2x2 - 3x2) + (5x + 3x) +(– 1- 2) 0.25 =2x3 -5x2 +8x-3 0.25 b) A-B = (x3 - 2x2 + 5x – 1) - (x3 - 3x2 + 3x - 2) = x3 - 2x2 + 5x – 1 - x3 +3x2 - 3x + 2) 0.25 = (x3 -x3) + (- 2x2 + 3x2) + (5x - 3x) +(– 1+ 2) = x2 +2x+1 0.25 Câu 6 a) Xét ΔABC có: 0.25 =180-90o-55o =35o Vậy góc nghiêng của 0.25 thang so với tường là 35o. b) Cho ΔABC biết =80o, =70o. Hãy so sánh các cạnh của ΔABC. Xét ΔABC có: 0.25 =180-80o-70o =30o 0.25 >> BC >AC>AB Câu 7
  7. a Chứng minh AHB = AHC. Xét AHB và AHC 0.25 Có: AB=AC=90o AH là cạnh chung 0.5 AB=AC ( ABC cân tại A) AHB = AHC (cạnh huyền - cạnh góc vuông) 0.25 b Chứng minh AD = DH Ta có DH//AC DB=HC (so le trong) 0.25 Mà HC=HB ( AHB = AHC cmt) DA=HB ADH cân tại D 0.5 DA=DH (*) 0.25 c Xét BAH có HA+BH=90 (1) Mà BD+DA=90 (2) Mà DA=HB (cmt) HA=BD BDH cân tại D DH=DB (**) Từ (*) và (**) DH=DB=DA D là trung điểm AB 0.25 Xét ABC có AH, CD là các đường trung tuyến; AH, CD cắt nhau tại G suy ra G là trọng tâm của ABC. Ta lại có E là trung điểm của AC, suy ra BE là đường trung tuyến thứ ba. Vậy B, G, E cùng đường trung tuyến, nên B, G và E thẳng hàng. 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2