intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:32

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, MÔN TOÁN –LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Các đại Tỉ lệ thức lượng tỉ lệ và dãy tỉ Nhận biết: số bằng nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của 3 (TN1;2;3) tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ 2 (TN4;5) số bằng nhau. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
  2. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán 1 (TL1a) (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Vận dụng: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận Giải toán (ví dụ: bài toán về tổng 2 về đại sản phẩm thu được và lượng tỉ lệ năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời 1 (TL1b) gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 3 Biểu thức Biểu thức đại số đại số Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. 1 (TN6) – Nhận biết được biểu thức đại số. Vận dụng:
  3. – Tính được giá trị của 1 (TL2a) một biểu thức đại số. 4 Đa thức một biến Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 1 (TN7) – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Xác định được bậc của 1 (TL3a) đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị 1 (TL3a) của biến. – Thực hiện được các 1 (TL3b) 1 (TL2b) phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến;
  4. vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán.
  5. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 5 Ta Tam giác. Tam m giác bằng nhau. Nhận biết: gi Tam giác cân. ác Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. – Nhận biết được liên hệ về độ dài 1 (TN8) Các đường đồng của ba cạnh trong một tam giác. quy của tam giác – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường 1 (TN10) vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực 1 (TN11) của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc 1 (TN12) biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các 1 góc trong một tam giác bằng 180o. (TL5 a)
  6. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa 1 trên mối quan hệ giữa cạnh và góc (TL5 đối trong tam giác (đối diện với góc a) lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). 1 (TN9 )+1 – Giải thích được các trường hợp (TL5 bằng nhau của hai tam giác, của hai b) + tam giác vuông. 1 (TL5 c) – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác 1(TL cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; 5b) hai góc đáy bằng nhau). 6 Giải bài toán có nội dung hình học Vận dụng: và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến – Diễn đạt được lập luận và chứng hình học minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  7. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của 1 (TL5d) hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: M ột – Làm quen với các khái niệm mở Làm quen với biến 2 số đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác cố ngẫu nhiên. (TN13,14) yế suất của biến cố ngẫu nhiên trong Làm quen với xác + 1 (TL4a) u các ví dụ đơn giản. 7 suất của biến cố tố ngẫu nhiên trong xá Thông hiểu: một số ví dụ đơn c giản su ất – Nhận biết được xác suất của một 1 biến cố ngẫu nhiên trong một số ví (TL4 dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong b) túi, tung xúc xắc,...).
  8. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 7
  9. Mức độ Tổng % điểm đánh giá Nội dung/Đơ Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức T TNK N TNKQ TL TNKQ TL TL Q K Q 1 Tỉ lệ thức và dãy Tỉ 0.75 tỉ số bằng nhau lệ thứ 3 c (TN1)
  10. Tín h 2 chất dãy tỉ số 0.5 bằn g nha (TN 2) u Vận 0.5 dụn g đượ 1 c tính chất của (TL1a) dãy tỉ số bằn g nha u tron g giải toán (ví dụ: chia một số thàn h các phầ n tỉ
  11. lệ với các số Giải một số 1 bài toán đơn Giải toán về đại giản 2 0.5 lượng tỉ lệ về đại lượ (TL1b ng ) tỉ lệ ngh ịch 3 Biểu thức đại số Biể 0.25 u thứ 1 c đại số (TN6)
  12. Tín h 1 giá trị của 0.25 một biểu thứ (TL2a) c đại số. 4 Đa thức một Đa 0.25 biến thứ c 1 một biến . Biể (TN7) u diễn đa thứ c một biến . Ngh iệm của đa thứ c một biến
  13. Bậc của đa 0.5 thứ c một biến Tín h giá 1 trị của đa thứ c 0.25 một biến khi (TL3a) biết giá trị của biến Thự 1 0.5 c hiện đượ c
  14. các phé p tính : phé p cộn g, phé p trừ, phé p (TL3b nhâ ) n, phé p chia tron g tập hợp các đa thứ c một biến Vận 1 0.5 dụn g đượ c
  15. nhữ ng tính chất của các phé p (TL2b) tính đó tron g tính toán . Độ dài của 1 ba cạn Tam giác. Tam h giác bằng nhau. 0.25 tron Tam giác cân. g Quan hệ giữa một 5 đường vuông (TN8 ) tam góc và đường giác xiên. Các đường . đồng quy của tam giác Các 1 1.5 trườ ng hợp bằn
  16. g nha u của hai tam giác (TN9) , của hai tam giác vuô ng Đư 0.25 ờng vuô 1 ng góc và đườ (TN10) ng xiên ; kho ảng các h từ một điể m đến một đườ ng thẳn
  17. g Đư ờng trun 1 g trực của một đoạ n thẳn g và 0.25 tính chất cơ (TN11) bản của đườ ng trun g trực Các 1 0.25 đườ ng đặc biệt
  18. tron (TN12) g tam giác (đư ờng trun g tuyế n, đườ ng cao, đườ ng phâ n giác , đườ ng trun g trực ); sự đồn g quy của các đườ ng đặc biệt đó
  19. Tổn g các góc tron g một 0.5 tam giác bằn g 180 o Qua 0.25 n hệ giữ a đườ ng vuô ng góc và đườ ng xiên dựa trên mối qua n hệ giữ a cạn h và góc
  20. đối tron g tam giác (đối diện với góc lớn Ta m 0.25 giác cân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0