Trang 1/2 - Mã đề A
PHÒNG GD
ĐT HUY
N Đ
I L
C
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
Họ và tên:..............................................
Lớp................SBD..............Phòng.........
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề A Số thứ tự:
phách:
................................................................................................................................................................
Đi
m
Ch
ký giám kh
o
Ch
ký giám th
Mã đề A
phách:
S
th
t
:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1. Từ tỉ lệ thức
x y
a b
theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
A.
.
x y x y
a b a b
B.
x y x y
a b a b
C.
x y x y
a b a b
. D.
.
x y x y
a b a b
Câu 2. Từ đẳng thức a . d = b. c (với a,b,c,d 0) ta viết được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A. 1 tỉ lệ thức B. 2 tỉ lệ thức C. 3 tỉ lệ thức D. 4 tỉ lệ thức
Câu 3: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm
của đa thức đó. Chỗ trống cần điền là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Cho đa thức một biến
2 3
3 5 2
P x x x x
. Cách biểu diễn nào sau đây là sắp
xếp theo lũy thừa tăng của biến?
A.
2 3
3 2 5
P x x x x
C.
3 2
2 3 5
P x x x x
B.
2 3
5 3 2
P x x x x
D.
3 2
5 2 3
P x x x x
Câu 5: Đa thức một biến
2
100 5 2
A x x x
có bậc là
A.2 B. – 5 C. 3 D. 1
Câu 6: Kết quả của phép chia – 9x6 : 3x3
A. – 6x2. B. – 6x3. C. – 3x2. D. – 3x3.
Câu 7: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A. 4 cm, 2 cm, 6 cm C. 4 cm, 3 cm, 6 cm
B. 4 cm, 1 cm, 6 cm D. 3cm, 3cm, 6cm
Câu 8: Hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15cm, 8cm.
Diện tích xung quanh của nó là
A. 640cm B. 3000cm3 C. 3000cm2 D. 640cm2
Câu 9: Cho MNP vuông tại M, khi đó
A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN
Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng
định đúng là:
A. AG
2
AM
B.
AG 2
GM 3
C.
AM 2
AG 3
D.
GM 1
AM 3
Trang 2/2 - Mã đề A
Phần phách bị cắt học sinh không làm bài vào đây
...................................................................................................................................................
Câu 11: Tam giác ABC cân tại B thì
A. AB = BC B. góc A = góc B C. AC = AB D.gócB = gócC
Câu 12: Một cái bánh ngọt dạng hình lăng trụ đứng tam giác. Hỏi cái bánh này bao
nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. 4. B. 3 C. 2 D.1
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 13 (1,25đ) : a) Tìm
x
trong tỉ lệ thức 5
3 9
x
b) Hai lớp 7A và 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thun với số học sinh của lớp,
biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 36 và 38. Lớp 7B quyên góp được nhiều hơn lớp 7A
là 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
Câu 14 (1,75đ):
14.1. Cho ba đa thức: 3 2
( ) 3 3 1
A x x x x
; 3 2
( ) 2 3 5
B x x x x
; C(x) = 2x
a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính A(x).C(x)?
14.2. Cho đa thức g(x) = x + x2 + x3 + …+ x101. Tính g(–1).
Câu 15 (3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên BC lấy điểm H sao cho HB =BA, từ H
kẻ HE vuông góc với BC tại H, (E thuộc AC)
a) Chứng minh: Tam giác ABE = Tam giác HBE.
b) So sánh: AE và EC.
c) Nếu tam giác ABC có 𝐵
= 2𝐶
󰆹. Chứng minh: BC = 2AB.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………